Sơ đồ Kế Toán | .vn

Nhảy đến nội dung metadata-accounting-vua-min.png banner_2a_0-min.png homepage-slide_0.png homepage-slide-2-min.png homepage-slide-3-min.png homepage-slide-4-min.png homepage-slide-5.png mua-ngay-min.png banner_2a-1.png banner_2a-2.png banner_2a-3.png banner_2a-4.png banner_2a-5.png businesswoman-min.png banh_rang.png aaa2.png aaa3.png aaa4.png aaa5.png 4b.png 4c.png 4a.png banner_3a_0.png banner_3a-2.png banner_3a-3_1.png banner_3a-4.png banner_3a-5-min.png Hơn 10 năm phát triển và hoàn thiện ... với chất lượng ngày càng cao ...và tốt hơn nữa anh-mda-min.png

Sơ đồ kế toán theo QĐ15

 

Xem thêm

Sơ đồ kế toán theo QĐ48

 

Xem thêm

Sơ đồ kế toán QĐ15

Sơ đồ số 1 - Kế toán tiền mặt Sơ đồ số 2 - Kế toán tiền mặt - Ngoại tệ Sơ đồ số 3 - Kế toán tiền gửi ngân hàng Sơ đồ số 4 - Kế toán tiền gửi ngân hàng - Ngoại tệ Sơ đồ số 5 - Kế toán tiền đang chuyển Sơ đồ số 6 - Kế toán đầu tư chứng khoán ngắn hạn Sơ đồ số 7 - Kế toán đầu tư ngắn hạn khác Sơ đồ số 8 - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Sơ đồ số 9 - Kế toán phải thu của khách hàng Sơ đồ số 10 - Kế toán thuế GTGT đầu vào Sơ đồ số 11 - Kế toán phải thu nội bộ về vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc Sơ đồ số 12 - Kế toán phải thu nội bộ khác Sơ đồ số 13 - Kế toán tài sản thiếu chờ xử lý Sơ đồ số 14 - Kế toán phải thu về cổ phần hóa Sơ đồ số 15 - Kế toán các phải thu khác Sơ đồ số 16 - Kế toán dự phòng phải thu khó đòi Sơ đồ số 17 - Kế toán toán tạm ứng Sơ đồ số 18 - Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn Sơ đồ số 19 - Kế toán cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Sơ đồ số 20 - Kế toán hàng mua đang đi đường Sơ đồ số 21 - Kế toán nguyên liệu, vật liệu (theo phương pháp KKTX) Sơ đồ số 22 - Kế toán công cụ, dụng cụ (theo phương pháp KKTX) Sơ đồ số 23 - Kế toán chi phí SXKD dở dang Sơ đồ số 24 - Kế toán thành phẩm Sơ đồ số 25 - Kế toán hàng hóa (theo phương pháp KKTX) Sơ đồ số 26 - Kế toán hàng hóa bất động sản Sơ đồ số 27 - Kế toán hàng gửi đi bán Sơ đồ số 28 - Kế toán hàng hóa kho bảo thuế Sơ đồ số 29 - Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho Sơ đồ số 30 - Kế toán chi phí hoạt động sự nghiệp Sơ đồ số 31 - Kế toán TSCĐ tăng do mua ngoài (đơn vị áp dụng PP khấu trừ) Sơ đồ số 32 - Kế toán TSCĐ mua ngoài theo phương pháp trả chậm, trả góp Sơ đồ số 33 - Kế toán TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi Sơ đồ số 34 - Kế toán tăng TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất có thời hạn Sơ đồ số 35 - Kế toán TSCĐ hữu hình tự chế Sơ đồ số 36 - Ghi nhận TSCĐ vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp trong giai đoạn triển khai Sơ đồ số 37 - Kế toán các trường hợp khác ghi tăng TSCĐ Sơ đồ số 38 - Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ Sơ đồ số 39 - Kế toán các khoản chi phí liên quan đến tài sản vô hình Sơ đồ số 40 - Kế toán ghi nhận TSCĐ thuê tài chính Sơ đồ số 41 - Kế toán khi nhận hóa đơn thanh toán tiền thuê tài chính định kỳ (1) Sơ đồ số 42 - Kế toán ghi nhận TSCĐ thuê tài chính Sơ đồ số 43 - Kế toán khi nhận hóa đơn thanh toán tiền thuê tài chính định kỳ (2) Sơ đồ số 44 - Kế toán các nghiệp vụ kế toán khác có liên quan đến TSCĐ thuê tài chính Sơ đồ số 45 - Kế toán chi mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi dùng vào hoạt động phúc lợi Sơ đồ số 46 - Kế toán chi mua sắm TSCĐ bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án dùng vào hoạt động sự nghiệp, dự án Sơ đồ số 47 - Hạch toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD Sơ đồ số 48 - Kế toán thanh lý nhượng bán TSCĐ đầu tư, mua sắm bằng quỹ phúc lợi và TSCĐ đầu tư mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án Sơ đồ số 49 - Kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình chuyển thành công cụ, dụng cụ Sơ đồ số 50 - Kế toán ghi giảm TSCĐ vô hình do không đủ tiêu chuẩn hoặc xét thấy không thu được lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tiếp theo Sơ đồ số 51 - Kế toán TSCĐ phát hiện thừa Sơ đồ số 52 - Kế toán TSCĐ phát hiện thiếu (trường hợp có quyết định xử lý ngay) Sơ đồ số 53 - Kế toán TSCĐ phát hiện thiếu (trường hợp chưa xác định được nguyên nhân) Sơ đồ số 54 - Kế toán khấu hao TSCĐ Sơ đồ số 55 - Kế toán hao mòn bất động sản đầu tư Sơ đồ số 56 - Kế toán tổng hợp tăng, giảm bất động sản đầu tư Sơ đồ số 57 - Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu BĐS đầu tư Sơ đồ số 58 - Kế toán bán, thanh lý BĐS đầu tư (áp dụng PP khấu trừ) Sơ đồ số 59 - Kế toán đầu tư vào công ty con Sơ đồ số 60 - Kế toán góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát Sơ đồ số 61 - Kế toán chi phí, lợi nhuận và thu hồi vốn góp liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát Sơ đồ số 62 - Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết Sơ đồ số 63 - Kế toán doanh thu về cổ tức, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư vào công ty liên kết Sơ đồ số 64 - Kế toán mua trái phiếu dài hạn Sơ đồ số 65 - Kế toán bán trái phiếu dài hạn Sơ đồ số 66 - Kế toán các khoản cho vay dài hạn Sơ đồ số 67 - Kế toán chuyển đổi các khoản đầu tư Sơ đồ số 68 - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn Sơ đồ số 69 - Kế toán chi đầu tư xây dựng cơ bản Sơ đồ số 70 - Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ Sơ đồ số 71 - Kế toán chi phí trả trước dài hạn Sơ đồ số 72 - Kế toán tài sản thuế thu nhập hoãn lại Sơ đồ số 73 - Kế toán cầm cố, ký quỹ, ký cược dài hạn Sơ đồ số 74 - Kế toán vay ngắn hạn Sơ đồ số 75 - Kế toán phải trả người bán Sơ đồ số 76 - Kế toán tổng hợp thuế GTGT hàng bán nội địa phải nộp ngân sách nhà nước Sơ đồ số 77 - Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng sản xuất trong nước Sơ đồ số 78 - Kế toán thuế xuất, nhập khẩu Sơ đồ số 79 - Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Sơ đồ số 80 - Kế toán thuế thu nhập cá nhân Sơ đồ số 81 - Kế toán phải trả người lao động Sơ đồ số 82 - Kế toán chi phí phải trả Sơ đồ số 83 - Kế toán phải trả nội bộ Sơ đồ số 84 - Kế toán thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Sơ đồ số 85 - Kế toán kế vay dài hạn Sơ đồ số 86 - Kế toán nợ dài hạn Sơ đồ số 87 - Kế toán phát hành trái phiếu ngang giá Sơ đồ số 88 - Kế toán phát hành trái phiếu có chiết khấu (giá phát hành < mệnh giá) Sơ đồ số 89 - Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội (giá phát hành > mệnh giá) Sơ đồ số 90 - Kế toán chi phí phát hành trái phiếu và thanh toán gốc trái phiếu khi hết thời hạn của trái phiếu Sơ đồ số 91 - Kế toán nhận ký quỹ, ký cược dài hạn Sơ đồ số 92 - Kế toán thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh Sơ đồ số 93 - Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Sơ đồ số 94 - Kế toán dự phòng phải trả Sơ đồ số 95 - Kế toán vốn đầu tư chủ sở hữu Sơ đồ số 96 - Kế toán thặng dư vốn cổ phần Sơ đồ số 97 - Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản Sơ đồ số 98 - Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh giai đoạn đầu tư XDCB (trước hoạt động) Sơ đồ số 99 - Kế toán xử lý chênh lệch tỳ giá hối đoái trong gia đoạn đầu XDCB (trước hoạt động) Sơ đồ số 100 - Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính Sơ đồ số 101 - Kế toán xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính Sơ đồ số 102 - Kế toán quỹ đầu tư phát triển Sơ đồ số 103 - Kế toán quỹ dự phòng tài chính Sơ đồ số 104 - Kế toán các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Sơ đồ số 105 - Kế toán cổ phiếu quỹ Sơ đồ số 106 - Kế toán lợi nhuận chưa phân phối Sơ đồ số 107 - Kế toán quỹ khen thưởng Sơ đồ số 108 - Kế toán quỹ phúc lợi Sơ đồ số 109 - Kế toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Sơ đồ số 110 - Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp Sơ đồ số 111 - Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Sơ đồ số 112 - Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sơ đồ số 113 - Kế toán bán hàng thông qua đại lý (phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng) Sơ đồ số 114 - Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm (hoặc trả góp) Sơ đồ số 115 - Kế toán doanh thu trợ cấp, trợ giá Sơ đồ số 116 - Kế toán doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư (đơn vị áp dụng PP khấu trừ) Sơ đồ số 117 - Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ chịu thuế GTGT Sơ đồ số 118 - Kế toán doanh thu xuất hàng để biếu tặng Sơ đồ số 119 - Kế toán doanh thu dùng sản phẩm, hàng hóa để trả lương hoặc thưởng cho người lao động Sơ đồ số 120 - Kế toán chiết khấu thương mại (Doanh nghiệp áp dụng PP khấu trừ) Sơ đồ số 121 - Kế toán hàng bán bị trả lại Sơ đồ số 122 - Kế toán giảm giá hàng bán Sơ đồ số 123 - Kế toán mua hàng theo phương pháp kiểm kê định kỳ Sơ đồ số 124 - Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Sơ đồ số 125 - Kế toán chi phí nhân công trực tiếp Sơ đồ số 126 - Kế toán chi phí sử dụng máy thi công Sơ đồ số 127 - Kế toán chi phí sản xuất chung Sơ đồ số 128 - Kế toán giá vốn hàng bán Sơ đồ số 129 - Kế toán chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư Sơ đồ số 130 - Kế toán chi phí tài chính Sơ đồ số 131 - Kế toán chi phí bán hàng Sơ đồ số 132 - Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ số 133 - Kế toán thu nhập khác Sơ đồ số 134 - Kế toán thu nhập khác phát sinh trong hoạt động đầu tư khi đầu tư liên kết dưới hình thức góp vốn bằng tài sản Sơ đồ số 135 - Kế toán thu nhập khác phát sinh trong hoạt động đầu tư khi doanh nghiệp góp vốn bằng tài sản vào một doanh nghiệp khác Sơ đồ số 136 - Kế toán thu nhập khác phát sinh trong hoạt động đầu tư khi góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát bằng tài sản Sơ đồ số 137 - Kế toán thu nhập khác phát sinh từ giao dịch bên góp vốn liên doanh bán TSCĐ cho cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát Sơ đồ số 138 - Kế toán chi phí khác Sơ đồ số 139 - Kế toán chi phí khác phát sinh trong hoạt động đầu tư khi doanh nghiệp góp vốn bằng tài sản Sơ đồ số 140 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Sơ đồ số 141 - Kế toán tổng hợp chi phí, doanh thu hoạt động sản xuất sản phẩm Sơ đồ số 142 - Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm (theo PP kiểm kê định kỳ) Sơ đồ số 143 - Kế toán tổng hợp chi phí, doanh thu hoạt động kinh doanh hàng hóa Sơ đồ số 144 - Kế toán tổng hợp chi phí, doanh thu hoạt động kinh doanh hàng hóa Sơ đồ số 145 - Kế toán tổng hợp chi phí, doanh thu hoạt động kinh doanh dịch vụ

Sơ đồ kế toán QĐ48

Sơ đồ số 1 - Kế toán tiền mặt (QĐ48) Sơ đồ số 2 - Kế toán tiền mặt ngoại tệ (QĐ48) Sơ đồ số 3 - Kế toán tiền gửi ngân hàng VND (QĐ48) Sơ đồ số 4 - Kế toán gửi ngân hàng - Ngoại tệ (QĐ48) Sơ đồ số 5 - Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn (QĐ48) Sơ đồ số 6 - Kế toán phải thu của khách hàng (QĐ48) Sơ đồ số 7 - Kế toán thuế GTGT được khấu trừ (QD48) Sơ đồ số 8 - Kế toán các khoản phải thu khác (QĐ48) Sơ đồ số 9 - Kế toán tạm ứng (QĐ48) Sơ đồ số 10 - Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn (QĐ48) Sơ đồ số 11 - Kế toán nguyên liệu, vật liệu (theo phương pháp KKTX) (QĐ48) Sơ đồ số 12 - Kế toán công cụ, dụng cụ (theo phương pháp KKTX) (QĐ48) Sơ đồ số 13 - Kế toán chi phí SXKD dở dang đối với doanh nghiệp sản xuất sảm phẩm công nghiệp, kinh doanh dịch vụ (QĐ48) Sơ đồ số 14 - Kế toán chi phí SXKD dở dang đối với doanh nghiệp xây lắp (QĐ48) Sơ đồ số 15 - Kế toán chi phí SXKD dở dang đối với hoạt động nông nghiệp (QĐ48) Sơ đồ số 16 - Kế toán thành phẩm (theo phương pháp KKTX) (QĐ48) Sơ đồ số 17 - Kế toán thành phẩm (theo phương pháp KKĐK) (QĐ48) Sơ đồ số 18 - Kế toán hàng hóa (theo phương pháp KKTX) (QĐ48) Sơ đồ số 19 - Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa (theo phương pháp KKĐK) (QĐ48) Sơ đồ số 20 - Kế toán hàng gửi đi bán (theo phương pháp KKTX) (QĐ48) Sơ đồ số 21 - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (QĐ48) Sơ đồ số 22 - Kế toán dự phòng phải thu khó đòi (QĐ48) Sơ đồ số 23- Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho (QĐ48) Sơ đồ số 24 - Kế toán tăng giảm TSCĐ (QĐ48) Sơ đồ số 25 - Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ (QĐ48) Sơ đồ số 26 - Kế toán TSCĐ thuê tài chính (1) (QĐ48) Sơ đồ số 27 - Kế toán TSCĐ thuê tài chính (2) (QĐ48) Sơ đồ số 28 - Kế toán tổng hợp tăng, giảm BĐS đầu tư (QĐ48) Sơ đồ số 29 - Kế toán cho thuê hoạt động BĐS đầu tư (QĐ48) Sơ đồ số 30 - Kế toán thanh lý, nhượng bán BĐS đầu tư (QĐ48) Sơ đồ số 31 - Kế toán hao mòn TSCĐ và BĐS đầu tư (QĐ48) Sơ đồ số 32 - Kế toán góp vốn liên doanh (QĐ48) Sơ đồ số 33 - Kế toán đầu tư vào công ty liên kết (QĐ48) Sơ đồ số 34 - Kế toán đầu tư dài hạn khác (QĐ48) Sơ đồ số 35 - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (QĐ48) Sơ đồ số 36 - Kế toán xây dựng cơ bản BĐS đầu tư (QĐ48) Sơ đồ số 37 - Kế toán chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (QĐ48) Sơ đồ số 38 - Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ (QĐ48) Sơ đồ số 39 - Kế toán chi phí trả trước dài hạn (QĐ48) Sơ đồ số 40 - Kế toán ký quỹ, ký cược dài hạn (QĐ48) Sơ đồ số 41 - Kế toán vay ngắn hạn (QĐ48) Sơ đồ số 42 - Kế toán nợ dài hạn đến hạn trả (QĐ48) Sơ đồ số 43 - Kế toán phải trả cho người bán (QĐ48) Sơ đồ số 44 - Kế toán thuế và các khoản khác phải nộp NSNN (QĐ48) Sơ đồ số 45 - Kế toán phải trả người lao động (QĐ48) Sơ đồ số 46 - Kế toán chi phí phải trả (QĐ48) Sơ đồ số 47 - Kế toán tài sản thừa chờ giải quyết (QĐ48) Sơ đồ số 48 - Kế toán các khoản phải trả phải nộp khác (QĐ48) Sơ đồ số 49 - Kế toán vay dài hạn (QĐ48) Sơ đồ số 50 - Kế toán nợ dài hạn (QĐ48) Sơ đồ số 51 - Kế toán phát hành trái phiếu có phát hành bằng mệnh giá (QĐ48) Sơ đồ số 52 - Kế toán phát hành trái phiếu có chiết khấu (QĐ48) Sơ đồ số 53 - Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội (QĐ48) Sơ đồ số 54 - Kế toán nhận kỹ quỹ, ký cược dài hạn (QĐ48) Sơ đồ số 55 - Kế toán dự phòng trợ cấp mất việc làm (QĐ48) Sơ đồ số 56 - Kế toán dự phòng phải trả (QĐ48) Sơ đồ số 57 - Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu (QĐ48) Sơ đồ số 58 - Kế toán thặng dư vốn cổ phần (QĐ48) Sơ đồ số 59 - Kế toán chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm (QĐ48) Sơ đồ số 60 - Kế toán chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động đầu tư XDCB (QĐ48) Sơ đồ số 61 - Kế toán các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu (QĐ48) Sơ đồ số 62 - Kế toán cổ phiếu quỹ (QĐ48) Sơ đồ số 63 - Kế toán lợi nhuận chưa phân phối (QĐ48) Sơ đồ số 64 - Kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi (QĐ48) Sơ đồ số 65 - Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (trường hợp tính thuế theo phương pháp khấu trừ) (QĐ48) Sơ đồ số 66 + 67 - Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( trường hợp tính thuế theo phương pháp trực tiếp) (QĐ48) Sơ đồ số 68 - Kế toán doanh thu bán hàng đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng (đối với bên đại lý) (QĐ48) Sơ đồ số 69 - Kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng (bên nhận đại lý) (QĐ48) Sơ đồ số 70 - Kế toán doanh thu trợ cấp, trợ giá (QĐ48) Sơ đồ số 71 - Kế toán doanh thu bán hàng tiêu thụ nội bộ (QĐ48) Sơ đồ số 72 - Kế toán doanh thu hoạt động tài chính (QĐ48) Sơ đồ số 73 - Kế toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại (QĐ48) Sơ đồ số 74 - Kế toán vật tư, công cụ theo phương pháp kiểm kê định kỳ đối với doanh nghiệp sản xuất (QĐ48) Sơ đồ số 75 - Kế toán hàng hóa theo phương pháp kiểm kê định kỳ (QĐ48) Sơ đồ số 76 - Kế toán tập hợp chi phí sản xuất giá thành sản xuất (theo phương pháp KKĐK) (QĐ48) Sơ đồ số 77 - Kế toán giá vốn hàng bán (theo phương pháp KKTX) (QĐ48) Sơ đồ số 78 - Kế toán giá vốn hàng bán (theo phương pháp KKĐK đối với doanh nghiệp thương mại) (QĐ48) Sơ đồ số 79 - Kế toán giá vốn hàng bán (theo phương pháp KKĐK đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ) (QĐ48) Sơ đồ số 80 - Kế toán chi phí tài chính (QĐ48) Sơ đồ số 81 - Kế toán chi phí quản lý kinh doanh (QĐ48) Sơ đồ số 82 - Kế toán thu nhập khác (QĐ48) Sơ đồ số 83 - Kế toán chi phí khác (QĐ48) Sơ đồ số 84 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (QĐ48) Sơ đồ số 85 - Kế toán xác định kết quả kinh doanh (QĐ48)

SẢN PHẨM DỊCH VỤ

LIÊN KẾT

META DATA .,JSC

CÔNG TY CỔ PHẦN METADATA VIỆT NAM

ĐKKD số: 0103020508 - Sở KH&ĐT Hà Nội cấp ngày 09/11/2007

  • Số 6 ngõ 136/98 Phố Tây Sơn, P.Quang Trung, Q.Đống Đa, TP.Hà nội
  • (024) 8.58.58.333
  • homthu@metadata.com.vn

2007 © METADATA.,JSC All Rights Reserved.

Từ khóa » Sơ đồ Tài Khoản Kế Toán Là Gì