Sơ đồ Kế Toán Theo Thông Tư 133 - Huy Sang Company

1. Sơ đồ kế toán tiền mặt 111 (1111): Xem chi tiết

2. Sơ đồ kế toán tiền mặt (ngoại tệ) 111 (1112): Xem chi tiết

3. Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng 112: Xem chi tiết

4. Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng (ngoại tệ) 112 (1122): Xem chi tiết

5. Sơ đồ kế toán chứng khoán kinh doanh 121: Xem chi tiết

6. Sơ đồ kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 128: Xem chi tiết

7. Sơ đồ kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 128 (tiếp): Xem chi tiết

8. Sơ đồ kế toán phải thu của khách hàng 131: Xem chi tiết

9. Sơ đồ kế toán phải thu nội bộ về vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 1361: Xem chi tiết

10. Sơ đồ kế toán các khoản phải thu nội bộ khác 136(8): Xem chi tiết

11. Sơ đồ kế toán tài sản thiếu chờ xử lý 1381: Xem chi tiết

12. Sơ đồ kế toán các khoản phải thu khác 1388: Xem chi tiết

13. Sơ đồ kế toán tạm ứng 141: Xem chi tiết

14. Sơ đồ kế toán hàng mua đang đi đường 151: Xem chi tiết

15. Sơ đồ kế toán hàng mua đang đi đường 151 (tiếp): Xem chi tiết

16. Sơ đồ kế toán nguyên liệu, vật liệu 152: Xem chi tiết

17. Sơ đồ kế toán công cụ, dụng cụ 153: Xem chi tiết

18. Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154: Xem chi tiết

19. Sơ đồ kế toán thành phẩm 155: Xem chi tiết

20. Sơ đồ kế toán hàng hóa: Xem chi tiết

21. Sơ đồ kế toán hàng hóa (tiếp): Xem chi tiết

22. Sơ đồ kế toán hàng gửi bán 157: Xem chi tiết

23. Sơ đồ kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, hàng gửi đi bán (Phương pháp kiểm kê định kỳ): Xem chi tiết

24. Sơ đồ kế toán thành phẩm 155 (Phương pháp kiểm kê định kỳ): Xem chi tiết

25. Sơ đồ kế toán TSCĐ tăng do mua ngoài dùng vào hoạt động SXKD (Áp dụng phương pháp khấu trừ): Xem chi tiết

26. Sơ đồ kế toán TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình mua ngoài theo phương thức trả chậm, trả góp: Xem chi tiết

27. Sơ đồ kế toán TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi: Xem chi tiết

28. Sơ đồ kế toán TSCĐ hữu hình tự sản xuất: Xem chi tiết

29. Sơ đồ kế toán TSCĐ tăng do XDCB hoàn thành: Xem chi tiết

30. Sơ đồ kế toán chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình: Xem chi tiết

31. Sơ đồ kế toán chi mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi dùng vào hoạt động phúc lợi: Xem chi tiết

32. Sơ đồ kế toán các trường hợp khác ghi tăng TSCĐ: Xem chi tiết

33. Sơ đồ kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình chuyển thành công cụ, dụng cụ (Do không thỏa mãn tiêu chuẩn TSCĐ): Xem chi tiết

34. Sơ đồ hạch toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ hữu hình dùng vào hoạt động SXKD: Xem chi tiết

35. Sơ đồ kế toán nhượng bán TSCĐ hữu hình dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi (TSCĐ dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi): Xem chi tiết

36. Sơ đồ kế toán góp vốn bằng TSCĐ vào đơn vị khác: Xem chi tiết

37. Sơ đồ kế toán TSCĐ phát hiện thừa: Xem chi tiết

38. Sơ đồ kế toán TSCĐ phát hiện thiếu (Trường hợp có quyết định xử lý ngay): Xem chi tiết

39. Sơ đồ kế toán TSCĐ phát hiện thiếu (Trường hợp chưa xác định được nguyên nhân): Xem chi tiết

40. Sơ đồ kế toán thuê tài chính: Xem chi tiết

41. Sơ đồ kế toán thuê tài chính (Tiếp): Xem chi tiết

42. Sơ đồ kế toán TSCĐ vô hình hình thành từ nội bộ doanh nghiệp trong giai đoạn triển khai: Xem chi tiết

43. Sơ đồ kế toán mua TSCĐ là quyền sử dụng đất cùng với nhà cửa, vật kiến trúc: Xem chi tiết

44. Sơ đồ kế toán TSCĐ vô hình được tài trợ, biếu tặng: Xem chi tiết

45. Sơ đồ kế toán hao mòn tài sản cố định, bất động sản đầu tư: Xem chi tiết

46. Sơ đồ kế toán tổng hợp tăng, giảm BĐS đầu tư: Xem chi tiết

47. Sơ đồ kế toán cải tạo nâng cấp bất động sản đầu tư: Xem chi tiết

48. Sơ đồ kế toán cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư: Xem chi tiết

49. Sơ đồ kế toán bán, thanh lý bất động sản đầu tư: Xem chi tiết

50. Sơ đồ kế toán các khoản vốn góp liên doanh, liên kết: Xem chi tiết

51. Sơ đồ kế toán các khoản vốn góp liên doanh, liên kết: Xem chi tiết

52. Sơ đồ kế toán thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: Xem chi tiết

53. Sơ đồ kế toán đầu tư khác 2288: Xem chi tiết

54. Sơ đồ kế toán dự phòng tổn thất tài sản: Xem chi tiết

55. Sơ đồ kế toán dự phòng tổn thất tài sản (Tiếp): Xem chi tiết

56. Sơ đồ kế toán xây dựng cơ bản dở dang 241: Xem chi tiết

57. Sơ đồ kế toán chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: Xem chi tiết

58. Sơ đồ kế toán chi phí trả trước: Xem chi tiết

59. Sơ đồ kế toán phải trả người bán 331: Xem chi tiết

60. Sơ đồ kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước 333: Xem chi tiết

61. Sơ đồ kế toán thuế GTGT đầu ra 33311: Xem chi tiết

62. Sơ đồ kế toán thuế GTGT của hàng nhập khẩu: Xem chi tiết

63. Sơ đồ kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt 3332: Xem chi tiết

64. Sơ đồ kế toán thuế xuất khẩu 3333: Xem chi tiết

65. Sơ đồ kế toán thuế nhập khẩu: Xem chi tiết

66. Sơ đồ kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp: Xem chi tiết

67. Sơ đồ kế toán thuế thu nhập cá nhân 3335: Xem chi tiết

68. Sơ đồ kế toán thuế tài nguyên 3336: Xem chi tiết

69. Sơ đồ kế toán thuế nhà đất, tiền thuê đất: Xem chi tiết

70. Sơ đồ kế toán các loại thuế khác, phí và các khoản phải nộp khác: Xem chi tiết

71. Sơ đồ kế toán thuế bảo vệ môi trường 33381: Xem chi tiết

72. Sơ đồ kế toán phải trả người lao động 334: Xem chi tiết

73. Sơ đồ kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép, ngừng sx: Xem chi tiết

74. Sơ đồ kế toán chi phí sửa chữa lớn: Xem chi tiết

75. Sơ đồ kế toán phải trả nội bộ 336: Xem chi tiết

76. Sơ đồ kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác: Xem chi tiết

77. Sơ đồ kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác (Tiếp): Xem chi tiết

78. Sơ đồ kế toán vay và nợ thuê tài chính: Xem chi tiết

79. Sơ đồ kế toán dự phòng phải trả 352: Xem chi tiết

80. Sơ đồ kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi: Xem chi tiết

81. Sơ đồ kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu 4111: Xem chi tiết

82. Sơ đồ kế toán thặng dư vốn cổ phần: Xem chi tiết

83. Sơ đồ kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm báo cáo: Xem chi tiết

84. Sơ đồ kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi thu hồi các khoản nợ phải thu bằng ngoại tệ: Xem chi tiết

85. Sơ đồ kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi được thanh toán các khoản nợ phải thu bằng ngoại tệ của hoạt động SXKD: Xem chi tiết

86. Sơ đồ kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ: Xem chi tiết

87. Sơ đồ kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ: Xem chi tiết

88. Sơ đồ kế toán quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu 418: Xem chi tiết

89. Sơ đồ hạch toán cổ phiếu quỹ 419: Xem chi tiết

90. Sơ đồ kế toán lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Xem chi tiết

91. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ: Xem chi tiết

92. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ: Xem chi tiết

93. Sơ đồ kế toán chi phí phát sinh chung do mỗi bên tham gia liên doanh phải gánh chịu: Xem chi tiết

94. Sơ đồ kế toán đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ xuất bán cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong nội bộ doanh nghiệp: Xem chi tiết

95. Sơ đồ kế toán doanh thu hàng đổi hàng không tương tự: Xem chi tiết

96. Sơ đồ kế toán bán hàng đại lý: Xem chi tiết

97. Sơ đồ kế toán xuất kho sản phẩm hàng hóa để biếu tặng (Được trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi): Xem chi tiết

98. Sơ đồ trả lương cho người lao động bằng sản phẩm, hàng hóa: Xem chi tiết

99. Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính: Xem chi tiết

100. Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: Xem chi tiết

101. Sơ đồ kế toán tổng hợp nguyên liệu, vật liệu ở đơn vị cung cấp dịch vụ (Theo phương pháp kiểm kê định kỳ): Xem chi tiết

102. Sơ đồ kế toán giá thành sản xuất (Theo phương pháp kiểm kê định kỳ): Xem chi tiết

103. Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán (Theo phương pháp kê khai thường xuyên): Xem chi tiết

104. Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán (Theo phương pháp kiểm kê định kỳ): Xem chi tiết

105. Sơ đồ kế toán chi phí tài chính 635: Xem chi tiết

106. Sơ đồ kế toán chi phí tài chính 635 (Tiếp): Xem chi tiết

107. Sơ đồ kế toán chi phí quản lý kinh doanh 642: Xem chi tiết

108. Sơ đồ kế toán thu nhập khác 711: Xem chi tiết

109. Sơ đồ kế toán thu nhập khác 711 (Tiếp): Xem chi tiết

110. Kế toán chi phí khác 811: Xem chi tiết

111. Sơ đồ kế toán thu nhập khác về thanh lý, nhượng bán TSCĐ: Xem chi tiết

112. Sơ đồ kế toán thu nhập - chi phí khác phát sinh do đánh giá lại vật tự, hàng hóa, TSCĐ góp vốn đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, đầu tư dài hạn khác: Xem chi tiết

113. Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN 821: Xem chi tiết

114. Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh 911: Xem chi tiết

Từ khóa » Sơ đồ Tk 133