Sơ đồ Lu Chặt Lề đất - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Kỹ thuật >
- Kiến trúc - Xây dựng >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 179 trang )
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINH5.5.1.5Xén cắt lề đấtTrong quá trình lu lèn lề đất để đảm bảo độ chặt cho lề đất và an toàn cho máy tạimép trong lề đường cũng như mép ngoài ta luy, ta phải lu chờm ra phía ngoài mộtkhoảng 0,2 – 0,3m, hình dạng mặt cắt ngang có dạng hình chữ nhật. Sauk hi thi côngxong ta phải cắt xén lại lề đường phía trong lòng đường để đảm bảo cho lòng đường đạtđược đúng kích thước như thiết kếKhối lượng đất cần xén chuyểnQ = 2.h.Bmr.L = 2.0,17.0,3.60 = 6,12m3Trong đó:Bmr: Chiều rộng lề mở rộng, Bmr = 0,3mh: Chiều dầy lề đất của vật liệu, h = 17cm = 0,17mL: Chiều dài đoạn thi công trong 1một ca, L = 60mĐể xén cắt lề đường ta dùng máy san D144Năng suất máy san thi công cắt xén được tính như sau:N=T.F.L.K ttTrong đó:T: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8hKt : Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,8F: Diện tích tiết diện lề đất cắt xén, trong một chu kìF = Bmr.h = 0,3.0,17 = 0,051m2t: Thời gian làm việc của một chu kì để hoàn thành đoạn thi côngnn t = L. x + c ÷+ t ' . ( n x + n c ) Vx Vc nx, nc : Số lần xén đất và chuyển đất trong một chu kì, nx = nc = 1Vx, Vc : Tốc độ máy khi xén, chuyển đất, Vx = 2km/h, Vc = 3km/ht’: Thời gian quay đầu, t’ = 6’ = 0,1hL: Chiều dài thao tác của lu khi đầm nén, L = 30m 1 1=> t = 0,03. + ÷+ 0,1. ( 1 + 1) = 0, 225 2 3Vậy:Năng suất máy xén:GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH143TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHN=8.0,051.30.0,8= 43,52 (m3/ca)0,225Số ca máy xén:n=Q 6,12== 0,141 caN 43,525.5.2Thi công lớp CPDD loại I5.5.2.1Chuẩn bị vật liệuKhối lượng CPDD loại I trong một ca thi công được tính toán bằng:Q = B.L.h.K1Trong đó:B: Chiều rộng mặt đường cần đắp, Bm = 8mh: Chiều dầy CPDD loại II của vật liệu, h = 17cm = 0,17mK1: Hệ số đầm lèn của vật liệu, K1 = 1,3L: Chiều dài đoạn thi công trong 1một ca, L = 60m=> Q = 8.60.0,17.1,3 = 106.08 m35.5.2.2Vận chuyện vật liệuKhối lượng vật liệu cần vận chuyển có tính đến hệ số rơi vãi khi xe chạy trênđường K2, được tính toán như sau:Qvc = Q.K2 = 106.08.1,05 = 111,384m3Trong đó:K2: Hệ số rơi vãi của vật liệu, K2 = 1,05Sử dụng xe Huyndai 14T để vận chuyển đất. Năng suất vận chuyển của xe đượctính theo công thức:N = nht.P =T.K t.PtTrong đó:P: Lượng vật liệu mà xe chở được lấy theo mức chờ thực tế của xe 14T là: P =8m3nht: Số hành trình xe thực hiện được trong một ca thi côngT: Thời gian làm việc của 1 ca, T = 8hKt : Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,7t : Thời gian làm việc trong 1 chu kì, t = tb + td + tvcGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH144TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHtb: Thời gian bốc vật liệu lên xe, tb =15p = 0,25htd: Thời gian dỡ vật liệu xuống xe, td = 6p = 0,1htvc: Thời gian vận chuyển bao gốm thời gian đi và về, t vc =2.L tbVV: Vận tốc xe chạy trung bình, V = 60km/hLtb: Cự ly vận chuyển trung bìnhL1 = 1410mL2 = 1410mBASơ đồ tính2.l3 . ( l1 + l 2 ) + l12 + l22 2.0,5. ( 1, 410 + 1, 410 ) + 1, 410 2 + 1, 410 2L tb === 1, 205km2. ( l1 + l 2 )2. ( 1, 410 + 1, 410 )Kết quả tính toán ta được:++Thời gian vận chuyển: tvc = 0,25 + 0,1 +2.1.205=0,4h60Số hành trình vận chuyển: nht = T .KT = 8.0, 7 = 14 (hành trình)t0.4Lấy số hành trình vận chuyển trong 1 ca là: 14 hành trìnhNăng suất vận chuyển: N = nht.P = 14.8 = 112 (m3/ca)++Số ca cần thiết để vận chuyển đất: n = Qvc = 111.384 = 0,995 (ca)N112Vật liệu CPDD loại II khi xúc và vận chuyển nên giữ độ ẩm thích hợp để sau khirải và lu lèn có độ ẩm trong phạm vi độ ẩm tốt nhất với sai số là 1%5.5.2.3Rải CPDD loại I bằng máy rải chuyên dụngVật liệu đá khi vận chuyển đến công trường phải đạt được các yêu cầu về kĩ thuậtvề độ ẩm. Nếu đá khô quá thì phải tưới nước thêm để đảm bảo độ ẩm tốt nhấtCông việc tưới nước bổ sung được thực hiện như sau:Dùng bình có vòi hoa sen để tưới để tránh hạt nhỏ bị trôi+Dùng xe xi téc có vòi phun cầm tay ghếch lên trời để tưới+GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH145TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHTưới nước trong khi san rải cấp+phối phải để nước thấm đềuSan rải cấp phối bằng máy rải với chiều dày đã lèn ép là 18cm thao tác và tốc độsan sao cho tạo mặt phẳng không song, không phân tầng hạn chế số lần qua lại khôngcần thiết của máyDùng máy rải 724 chạy để rải lớp cấp phối này.Vật liệu được đổ trực tiếp vào máyrải có vệt rải tối đa là 5m. Do đó bề rộng cần rải 8m chia làm 2 vệt rải có kích thước vệtlà 4mNăng suất của máy rải tính theo công thức:N = T.B.h.V.Kt.K1Trong đó:T: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8h = 8.60 = 480pB: Bề rộng trung bình của vệt rải, B = 4mh: Chiều dày lớp CPDD loại II, h = 17cm = 0,17mV: Vận tốc công tác của máy rải, V = 3m/pKt: Hệ số sử dụng thời gian, K = 0,75K1: Hệ số đầm lén của CPDD loại II, K1 = 1,3+ Năng suất máy rải:N = 480.4.0,17.3.0,75.1,3 = 954.72 m3/caSố ca máy rải cần thiết:+n=5.5.2.4Q 106.08== 0.111 caN 954.72Đầm nén lớp CPDD loại ISau khi san rải phải tiến hành đầm nén ngay với độ chặt đạt được K ≥ 0,95. Chỉtiến hành đầm nén khi độ ẩm của cấp phối là độ ẩm tốt nhất với sai số là không lớn hơn± 1%Lớp CPDD được đầm nén đến độ chặt K = 0,98 tiến hành theo trình tự sau:− Lu sơ bộ: Dùng lu tĩnh 8T đi 4 lượt/điểm, vận tốc lu 2km/h− Đầm nén chặt: 2 giai đoạnSử dụng lu rung 8T, lu 8 lượt/điểm, vận tốc trung bình 3km/h+GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH146TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHSử dụng lu bánh lốp 16T, lu 12+lượt/điểm, vận tốc trung bình 4km/h Lu sơ bộLu giai đoạn này có tác dụng đầm sơ bộ làm cho lớp đá dăm ổn định một phần vềcường độ và trật tự sắp xếpSử dụng lu bánh cứng 8T (2 bánh 2 trục), bề rộng bánh lu 150cm, vận tốc lu2km/h, số lượt lu 4 lượt/điểm. Tiến hành lu từ 2 mép vào tim và mép bánh lu chờm ra lềtối thiểu 20 – 30cm8m251215025253748150596101253001112275Sơ đồ lu lèn chặt GDI lớp CPDD loại ILu bánh cứng 8T, 4l/d, 2km/hNăng suất lu tính theo công thức:P=T.( B − p ) .L(m / ca) Ln. + t ÷.b 1000V Trong đó:N: Số lượt lu/1 điểm tương ứng với vận tốc lu V, n = 4 lượt/1điểmB: Bè rộng vệt bánh lu, B = 1,5mp: Là bề rộng vệt lu sau chồng lên vệt lu trước (m), p = 0 mL: Chiều dài thao tác của lu khi đầm nén, L = 30mt: là thời gian quay đầu lu hoặc thời gian sang số (h), t = 0,02hb: Bề rộng của đường khi lu, b = 8mT: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8hV: Vận tốc lu khi công tác, V = 2km/hGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH147TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHVậy năng suất lu được tính toán là :P=8. ( 1,5 − 0.3 ) 30= 321.43 ( m / ca ) 304+ 0, 02 ÷.8 1000.2Số ca lu cần thiết để lu lề đường là:n=L30== 0, 093caP 321.43 Đầm nèn chặt− Giai đoạn 1:Sử dụng lu rung 8T, lu 8 lượt/điểm với vận tốc lu trung bình Vtb = 3km/h8m251215025253748150596101253001112275Sơ đồ lu lèn chặt GDI lớp CPDD loại ILu bánh cứng 8T, 8l/d, 3km/hNăng suất lu tính theo công thức:P=T. ( B − p ) .L(m / ca) Ln. + t ÷.b 1000VTrong đó:N: Số lượt lu/1 điểm tương ứng với vận tốc lu V, n = 8 lượt/1điểmB: Bè rộng vệt bánh lu, B = 1,5mp: Là bề rộng vệt lu sau chồng lên vệt lu trước (m), p = 0 mL: Chiều dài thao tác của lu khi đầm nén, L = 30mt: là thời gian quay đầu lu hoặc thời gian sang số (h), t = 0,02hb: Bề rộng của đường khi lu, b = 8mT: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8hGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH148
Xem ThêmTài liệu liên quan
- THIẾT kế bản vẽ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG QUA HAI điểm a5 b5
- 179
- 5,470
- 5
- Bài giảng bo kiem tra ly
- 8
- 152
- 0
- Bài soạn bài 19:VT: Vẽ tranh đề tài Sân trường trong giờ ra chơi
- 14
- 3
- 4
- Bài giảng KĨ NĂNG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
- 11
- 622
- 7
- Tài liệu Đại cương-Hiđrocacbon
- 25
- 429
- 0
- Bài giảng LÍ-TÍCH CỰC HÓA VIỆC HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
- 2
- 351
- 0
- Bài giảng Bài toán Steine1
- 2
- 109
- 0
- Tài liệu Bài toán STEINER
- 3
- 375
- 1
- Bài soạn Chọn tài năng toán học NDSU
- 1
- 378
- 1
- Bài soạn Chọn tài năng toán học NDSU
- 1
- 290
- 0
- Bài giảng Chọn tài năng toán học NDSU
- 1
- 386
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(3.07 MB) - THIẾT kế bản vẽ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG QUA HAI điểm a5 b5 -179 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sơ đồ Lu đất
-
Sơ đồ Lu Sơ Bộ Lòng đường - TrưỜng đẠi Học Hàng Hải Việt Nam Bộ ...
-
[PDF] 9.3. Nguyên Tắc TK Sơ đồ Lu - TaiLieu.VN
-
Sơ đồ Lu Lèn Thí điểm đắp đất Nền - Tài Liệu Text - 123doc
-
Sơ Đồ Lu Cấp Phối Đá Dăm Của Kết Cấu Mặt Đường, Kinh Nghiệm ...
-
Cách Lập Phương án Sơ đồ Lu Nền đường - Powered By Discuz!
-
Hướng Dẫn Thiết Kế Sơ đồ Lu
-
[PDF] LÝ THUYẾT ĐẦM NÉN MẶT VÀ MÓNG ĐƯỜNG
-
Hướng Dẫn Thiết Kế Sơ Đồ Lu, (Phần Cuối) Câu Hỏi: Phần Tổ - Coin
-
Kỹ Thuật đắp Và Nén Chặt Lu Nền đường
-
Lý Thuyết đầm Nén Chương 2
-
Thắc Mắc Về Sơ đồ Lu đơn Và Lu Kép - CAUDUONGBKDN
-
[PDF] 3-3-2. Ra đá Và San đã Dăm Bằng Cơ Giới Hoặc Thủ Công Tuy Theo ...