SƠ ĐỒ NỐI DÂY CỦA TRẠM BIẾN ÁP 220 KV - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Kỹ thuật >
- Điện - Điện tử - Viễn thông >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.98 KB, 60 trang )
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆPNgoài ra trạm còn cung cấp các vùng lân cận của tỉnh với 2 cấp điện áp35kV & 22kV.Hệ thống thanh cái của trạm:- Phía 220 kV là sơ đồ hệ thống một thanh cái.- Phía 110 kV là sơ đồ hệ thống 1 thanh cái có máy cắt phân đoạn vàthanh cái vòng, hai thanh cái C11 & C12 có thể vận hành độc lập và cũng có thểvận hành theo sơ đồ hệ thống phân đoạn thông qua máy cắt 100 .- Phía 35 kV là sơ đồ hệ thống hai thanh cái có máy cắt nối.- Phía 22 kV là sơ đồ hệ thống một thanh cái (đang nâng cấp thành hệthống một thanh cái có phân đoạn).Trạm nhận điện phía 220 kV qua đường dây Quy Nhơn – plieku qua haimáy cắt 231 & 232 cung cấp cho hai MBA AT1 & AT2. Hai MBA AT1 & AT2làm việc song song công suất mỗi máy 125 MVA với điện áp định mức220/110/22 kV.Phía 110 kV của AT1 & AT2 được hòa vào hệ thống thanh cái 110 kVthông qua hai máy cắt 131 & 132.Phía 110 kV: Trạm nhận điện từ xuất tuyến 172 Đồn Phó, 173 Tuy Hòa,và từ 131, 132 của 2 MBA AT1 & AT2, truyền đi Quy Nhơn qua hai xuất tuyến174 & 175, Phù Cát qua 171. Trên hệ thống thanh cái 110 kV có đặt tụ bù ngangqua máy cắt T102 với dung lượng 50 MVAr. Hệ thống tụ bù được đấu sao.Ngoài ra hệ thống thanh cái 110 kV còn cung cấp cho MBA T3 & T4 để biếnđiện áp 110 kV xuống 35 kV & 22 kV.T3 được nhận từ máy cắt 133 cung cấp cho hệ thống thanh cái C31 & C32thông qua máy cắt 333. Công suất máy biến áp T3 là 25 MVA và điện áp địnhmức 110/35/10 kV.T4 nhận điện từ máy cắt 134 cung cấp cho hệ thống thanh cái C31 & C32thông qua máy cắt 334. Công suất MBA T4 là 40 MVA và điện áp định mức110/35/22 kV.Hai MBA T3 & T4 vận hành độc lập. Hệ thống C31 & C32 thông quamáy cắt nối 312 và cung cấp cho Quy Nhơn qua hai xuất tuyến 371 & 375, AnNhơn qua xuất tuyến 376 và Phú Tài 372.Hệ thống thanh cái phía 35 kV được đắt tụ bù ngang với dung lượng bù3x800 kVAr.Cấp điện áp 22 kV của trạm được nhận từ đầu 22 kV của MBA T4 quamáy cắt 434 cấp cho thanh cái C44. Thanh cái C44 cấp đi cho các khu côngnghiệp và các vùng lân cận qua các xuất tuyến 472, 474, 476, 482, 478.- Để bảo vệ cho MBA khi có sét đánh:+ Phía 220 kV được đặt chống sét van: CS-2AT1; CS-2AT2.+ Phía 110 kV được đặt chống sét van: CS-1AT1; CS-4T4; CS-1T3;CS-1T4.+ Phía 35 kV được đặt chống sét van: CS-3T3; CS-3T4.+ Phía 22 kV được đặt chống sét van: CS-4AT1; CS-4AT2; CS-4T4SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNG8BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP+ Phía 10 kV được đặt chống sét van: CS-9T3.- Để hiểu rõ hơn về các thiết bị trong trạm ta đi vào khảo sát từng phầnsau:+ Máy biến áp.+ Thiết bị phía 220 kV.+ Thiết bị phía 110 kV.+ Thiết bị phía 35 kV.I. MÁY BIẾN ÁPToàn trạm biến áp gồm 4 MBA AT1, AT2, T3 và T4 đang làm việc tronghệ thống điện.- AT1 do hãng ALSTOM sản xuất- AT2 do hãng CROMPTON GREAVES- T3 do Liên Xô sản xuất- T4 do ABB của Đức sản xuấtHai MBA AT1 & AT2 đang làm việc song song với nhau nên các thôngsố của AT1 & AT2 tương tự nhau , chúng có thể vận hành độc lập hoặc songsong. Sau đây là thông số các MBA.I.1 Máy biến áp AT1 (AT2) :- Máy biến áp AT1 là loại MBA tự ngẫu có hệ thống làm mát cưỡng bứcbằng quạt (ONAF) (5 quạt) làm mát tự nhiên (ONAN). MBA được chế tạo theotiêu chuẩn IEC 76 thiết kế đặt ngoài trời.- MBA AT1 125MVA - 225 ± 8 x 1,25%/121/23 ± 2 x 2,5% kV. Loại 3pha có bộ điều chỉnh điện áp dưới tải phía 220 kV và bộ chuyển nấc phân ápkhông tải phía 23kV.• Các thông số kỹ thuật:1. Công suất định mức:Cuộn dâyCao ápTrung ápHạ ápCông suất (MVA) khi không có757518quạt gió ở chế độ ONAN.Công suất (MVA) khi có quạt12512530gió ở chế độ ONAF2. Tần số định mức: 50Hz.3. Điện áp và dòng điện định mức:Cuộn dâyĐiện áp (kV)Dòng điện (A)SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNGCao áp225320,8Trung áp121596,4Hạ áp23753,19BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP4. Tổ đầu dây: YNa0d11 (Y0 - ∆ - 11)5. Trọng lượng dầu: 43.700 kg (50.000lít) loại dầu DIALA “AX”.6. Nấc điều chỉnh biến áp- Phía cao áp:225 ± 8 x 1,25% kV- Trung áp:121 kV- Phía hạ áp:23 ± 2 x 2,5% kV7. Nhiệt độ định mức- Độ tăng nhiệt độ lớp dầu trên cùng 550C+ Báo tín hiệu ở nhiệt độ:850C+ Cắt MBA ở nhiệt độ:950C.- Độ tăng nhiệt độ cuộn dây 600C- Báo tín hiệu ở:1000C- Cắt MBA:1100C- Khởi động quạt:850C- Ngừng quạt ở nhiệt độ:600- Trọng lượng tổng cộng:144.000 kg08. Tổn thất ngắn mạch ở 75 C và điện áp ngắn mạch %- Tổn thất ngắn mạch : 307,1 kW- Điện áp ngắn mạch % : Z%H-I = 11,27%.Z%H-L = 25%.I.1.1 Sơ lược về cách tự động điều chỉnh điện áp, tự động làm mát1. Tự động điều chỉnh điện ápMáy biến áp AT1 trang bị một bộ điều áp dưới tải phía 220 kV và bộchuyển nấc phía 22 kV thiết bị này có thể điều chỉnh bằng điện từ xa, tại chỗ, tựđộng hoặc bằng tay và có thể hoạt động bằng rơle điều chỉnh điện áp MK30. Cóthể điều chỉnh tới 17 nấc với mức điều chỉnh mỗi nấc là: 1,25%.SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNG10BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆPVị tríTopĐiện áp (V)123456789A9B9C1011121314151617Dòng điện (A)247500244688241875239062236250233438230625227812225000225000225000222188219375216562213750210938208125205312202500291,6294,9298,4301,9305,5309,2312,9316,8320,8320,8320,8324,8329,0333,2337,6342,1346,8351,5356,4Đầu nối chọnvị trí2,1-122,1-112,1-102,1-92,1-82,1-72,1-62,1-52,1-42,1-32,1-122,1-112,1-102,1-92,1-82,1-72,1-62,1-52,1-4Đầu nối đổichiều3-43-12Bộ chuyển nấc phía 22 kV được đặt trong thùng MBA có 5 nấc với mứcđiều chỉnh của mỗi nấc là 2,5%.Thông số của các nấc như sau:Vị trí nấc12345Điện áp (V)2415023575230002242521850Dòng điện (A)717,2734,7753,1772,4792,7Đầu nối2–72–62–52–42–32. Tự động làm mát:MBA làm mát bằng dầu tuần hoàn tự nhiên và bằng không khí nhờ hệthống cánh tản nhiệt. Ngoài ra MBA còn được làm mát cưỡng bức bằng quạtgió. MBA được trang bị năm quạt lắp bên dưới hệ thống tản nhiệt. Các động cơquạt được cung cấp cùng một nguồn điện xoay chiều 3pha 50 Hz : 3 x 380 V 1,2 kW qua các áptomát riêng biệt cho mỗi động cơ.Quạt có thể đưa vào hoạt động bằng tay, tại chỗ, từ xa hay tự động.SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNG11BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆPỞ chế độ vận hành tự động các quạt được đưa vào và cắt ra khỏi vận hànhnhờ các tín hiệu song song từ cảm biến nhiệt độ của cuộn dây cao áp, trung ápvà cuộn dây hạ áp với:+ Nhiệt độ để khởi động quạt : 850C+ Nhiệt độ để ngừng quạt: 600CI.1.2 Vị trí lắp đặt:MBA AT1 nằm ở vị trí ngăn số 6 nhận điện từ trạm 500 kV Pleiku (E52)qua đường dây đơn thông qua MC 231 và được nối với trạm thông qua MC 131.I.1.3. Các thiết bị phụ kiện của MBA AT1.1. Máy biến dòng chân sứ MBA.Dưới chân sứ đầu vào của các cuộn dây cao áp, trung áp, hạ áp đều có đặtcác máy biến dòng dùng cho bảo vệ và đo lường.a. Biến dòng chân sứ 225 kV:- Số lượng chân sứ 03- Tỷ số biến (A/A) 500/2(A)- Cấp chính xác : 0,5- 5P20- X- Công suất (VA) : 30- 30- 30b. Biến dòng chân sứ trung tính phía 225 kV:- Số lượng chân sứ : 01- Tỷ số biến (A/A):500/2(A)- Cấp chính xác:3- Công suất (VA): 10c. Biến dòng chân sứ 121kV:- Số lượng chân sứ : 03- Tỷ số biến (A/A): 300 - 600 - 1200/5- Cấp chính xác: 5P20- X - X- Công suất (VA): 30 - 30 - 30d. Biến dòng chân sứ : 23kV.- Số lượng chân sứ : 03.- Tỷ số biến (A/A): 300 - 600 - 1200/5- Cấp chính xác: X- X- 5P20- Công suất (VA): 30- 30 -30e. Biến dòng chân từ trung tính phía 23kV:- Số lượng chân sứ : 01- Tỷ số biến (A/A): 550/5- Cấp chính xác:3- Công suất (VA): 102. Sứ đầu vào MBA:a. Sứ cao áp 225kV:- Số lượng : 3- Dùng loại GOM 1050 do hãng ABB sản xuất:SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNG12BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆPb. Sứ trung tính phía 225 kV:Có cấu tạo giống sứ cao áp 225kV dùng loại GOB 325/800 do hãng ABBsản xuấtSố lượng: 1c. Sứ trung áp 121 kV:- Số lượng: 3- Dùng loại GOB 550/800do hãng ABB sản xuấtd. Sứ hạ áp 23 kV:- Số lượng: 4- Dùng loại DT30 NF 1000 do hãng ALSTOM sản xuất3. Các đồng hồ chỉ nhiệt độ:Các đồng hồ đo nhiệt độ loại AKM34 cho nhiệt độ dầu loại AKM35 chonhiệt độ cuộn dây 220 kV MBA của hãng ALSTOM sản xuất.4. Đồng hồ báo mức dầu bình dầu phụ OLTC:Dùng loại 032 - 301 - 02 - G1012 do hãng Qualitrol sản xuất gắn ở bìnhdầu phụ của MBA.5. Rơle hơi (Bucholz relay)Dùng loại BR80 do hãng EMB sản xuất, bảo vệ 2 cấp gồm hệ thống tiếpđiểm trên và tiếp điểm dưới.I.2. Máy biến áp T4 : 40 MVA - 115 / 38,5 / 24 kV1.Tên và chủng loại MBA:Đây là loại MBA ba cuộn dây, chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 76 thiết kế đặtngoài trời. MBA T4 loại 3 pha có bộ điều chỉnh điện áp dưới tải loại 110 kV vàbộ chuyển nấc phân áp không tải phía 35 kV, làm mát tự nhiên (ONAN) và làmmát cưỡng bức bằng quạt gió (ONAF).2. Các thông số kỹ thuật cơ bảna. Công suất định mứcCuộn dâyCông suất (MVA) ở chế độ làmmát tự nhiên (ONAN)Công suất (MVA) ở chế độ làmmát cưỡng bức (ONAF)CATAHA303030404040b. Tần số định mức : 50Hzc. Điện áp và dòng điện định mức:SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNG13BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆPCuộn dâyĐiện áp (kV)Dòng điện (A) ở chế độ (ONAN)Dòng điện (A) ở chế độ (ONAF)CA115151201TA38,5450600HA24772962d. Sơ đồ đấu dây :Yn/d/Yn - 11 - 0.e. Nấc điều chỉnh điện áp :+ Phía cao áp: 115 ± 9 x 1,78% (kV)+ Phía TA: 38,8 ± 2 x 2,5% (kV)+ Phía HA: 24 (kV).f. Trọng lượng tổng cộng 84.500 kg.i. Loại dầu : Nynas 10GSXj. Nhiệt độ định mức:- Nhiệt độ dầu alarm: 1050C- Nhiệt độ dầu trip: 1100C- Nhiệt độ cuộn dây alarm: 1100C- Nhiệt độ cuộn dây trip: 1150C- Nhiệt độ cuộn dây 110 kV khởi động nhóm quạt I (2 quạt mát/75 0C ).- Nhiệt độ cuộn dây 110 kV khởi động nhóm quạt II (4 quạt mát/850C)- Độ chênh nhiệt độ cuộn dây/ lớp dầu trên 60/550C.3. Các phụ kiện của MBA T4 :a. Bộ điện áp dưới tải và bộ chuyền nấc phân áp 35 kV MBA được trangbị 1 bộ điều áp dưới tải phía cao áp 110 kV của hãng ABB sản xuất loại UZFRN380/3000. Bộ điều áp dưới tải kiểu UZ hoạt động theo nguyên lý chuyển mạchchọn Tap, được đặt trong thùng dầu riêng lắp đặt phía ngoài thùng MBA và cóbình dầu phụ riêng. Có 19 nấc phân áp với mức 1,78% mỗi nấc. Bộ phân áp phíatrung (35 kV) có 5 nấc điều chỉnh với mức 2,5% mỗi nấc, khi cần điều chỉnhphải cắt điện MBA.Các thông số điện áp (kV) dòng điện (A) của từng nấc.SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNG14BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP*Nấc phân áp phía 110 kV:Vị tríTap123456789A91010A1111A1213141516171819Điện áp (kV)133,420131,380129,330127,280125,240123,190121,140119,090117,050117,050115,000115,000112,950112,950110,910108,860106,810104,770102,720100,67098,62096,550Dòng điện(A)173176179181184187191194197197201201204204208212216220225229234239Công tắcchọn2 -153 -154 -155 -156 -157 -158 -159 -1510 -1511 -1512 -1512 -151 -152 -153 -154 -155 -156 -157 -158 -159 -1510 -15Công tắc đổichiều12 -1312 -14* Nấc phân áp phía 35kV:Vị trí Tap12345Điện áp (kV)36,58037,54038,50039,46040,430SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNGDòng điện (A)631615600585571Công tắc chọn1 -22 -33 -44 -55 -615BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP* Nấc phân áp phía 22 kVĐiện áp (kV)24Dòng điện (A)962Để bảo vệ cho bộ điều áp dưới tải có rơle áp lực LL114009 gắn trên thùngdầu bộ điều áp.b. Thiết bị làm mát:MBA được làm mát bằng dầu tuần hoàn tự nhiên và bằng không khí nhờ10 cánh tản nhiệt loại MENK 29/3/1500/1000. A =120. Ngoài ra MBA còn đượclàm mát cưỡng bức nhờ quạt gió MBA được trang bị 4 quạt gió lắp bên hông cáccánh tản nhiệt. Các động cơ quạt được cung cấp cùng một nguồn điện xoaychiều 3 pha 380V, 50Hz qua aptomat riêng biệt. Quạt mát có thể điều khiểnđược ở 2 chế độ tại chỗ và từ xa thông qua khóa Local/Remote tại tủ điều khiểncủa MBA. Mỗi chế độ có thể hoạt động bằng tay hoặc tự động.c. Sứ đầu vào của MBA:c1. Sứ cao áp:- Số lượng 3 cái- Dùng loại GOB 550/800 do hãng ABB sản xuất, có bộ hiển thị mứcdầu.c2. Sứ trung tính phía 110 kV:- Số lượng 3 cái- Dùng loại GOB 550/800 do hãng ABB sản xuất có bộ hiển thị mứcdầu.c3. Sứ trung áp:- Số lượng : 03- Dùng loại Dt52Nf1000 do hãng Terman sản xuất.c4. Sứ hạ áp:- Dùng loại Dt36Nf2000 do hãng HORCERATEC sản xuất.- Số lượng : 04d. Rơle hơi: Dùng loại COMEM BR80MGO (Ý):- Rơle hơi được lắp trên ống nối giữa thùng MBA và bình dầu phụ.e. Rơle áp lực: Bảo vệ cho bộ điều áp dưới tải. Rơle được lắp bên hôngthùng dầu chính.f. Rơle áp lực đột ngột:Dùng loại Qualitrol 900 - 003 - 09 được lắp bên hông thùng dầu chính.g. Dầu cách điện: NynasGBX - tiêu chuẩn IEC296.h. Máy biến dòng:h1. Biến dòng chân sứ 110 kV:+ Số lượng chân sứ: 03SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNG16BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP+ Tỷ số biến:150/5 (A) - 300/5 (A)+ Cấp chính xác: 0, 5 - 5P20 - X+ Công suất (VA): 20 - 20 - 20h2. Biến dòng chân sứ trung tính 110 kV:+ Số lượng chân sứ: 01+ Tỷ số biến:150/5 (A) - 300/5.A+ Cấp chính xác:X+ Công suất (VA): VKP 200Vh3. Biến dòng chân sứ 35 kV:+ Số lượng chân sứ: 03+ Tỷ số biến (A/A): 300/5 ; 600/5 ; 900/5+ Cấp chính xác: 5P20 - 1+ Công suất (VA): 20 - 10h4. Biến dòng chân sứ 22 kV:+ Số lượng chân sứ: 03+ Tỷ số biến (A/A): 500/5 ; 1000/5 ; 1500/5+ Cấp chính xác: 5P20 - X+ Công suất (VA): 20- 10h5. Biến dòng chân sứ trung tính 22 kV:+ Số lượng chân sứ: 01+ Tỷ số biến (A/A): 500/5 ; 1000/5 ; 1500/5+ Cấp chính xác:X+ Công suất (VA): Vkp = 500V.k. Đồng hồ đo nhiệt độ cuộn dây:Loại MSRT150 của hãng TERMAN (Ý) sản xuất gồm 3 cái (đo nhiệt độcuộn dây 110kV, 35 kV, 22 kV ) loại đồng hồ kim, khoảng đoO ÷ 1500C kèm theo cảm biến PT 100 và bộ hiển thị số từ xa.l. Đồng hồ đo nhiệt độ lớp dầu toàn cùng MBA:Loại MSRRT150 của hãng TERMAN - 90 (ITALY) sản xuất loại đồng hồkim.m. Đồng hồ báo mức dầu MBA:Loại LB22XSS do hãng COMEN sản xuất gắn trên bình dầu phụ củaMBA và 1 cái gắn ở bình dầu phụ bộ OLTC.B.3. MBA T3MBA T3 – 25 MVA - 110/35/10 kV. MBA lực 3 pha 3 cuộn dây có hệthống làm mát cưỡng bức loại đặt ngoài trời, có bộ điều chỉnh điện áp dưới tải,được đặt trong lưới điện có trung tính nối đất trực tiếp đã được nhiệt độ hóa ở độcao dưới 1000 m.* Các thông số kỹ thuật:1. Dung lượng định mức khi có quạt gió: 25000 kVA.2. Dung lượng định mức khi không có quạt gió: 15000 kVA.SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNG17BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP3. Điện áp định mức khi ở chế độ không tải:BH115 kVCH38,5 kVHH11 kV4. Điện áp làm việc lớn nhất ở các cuộn dây:- Cuộn cao áp: 126 kV- Cuộn trung áp: 40,5 kV5. Dòng điện định mức của các cuộn dây:- Cuộn cao áp: 125,5 kV- Cuộn trung áp: 375 kV- Cuộn hạ áp: 1263 / 21876.Tổ đấu dây: YH / YH / D - 0 - 117. Điện áp và dòng điện của các nấc điều chỉnh:Cao ápNấc1Nấc 2Nấc 3Nấc 4Nấc 5Nấc 6Nấc 7Nấc 8Nấc 9Nấc 10Nấc 11Nấc 12Nấc 13Nấc 14Nấc 15Nấc 16Nấc 17Nấc 18Nấc 19SVTH:NGÔ CHÍ CƯỜNGĐiện áp (kV)- Dòng điện (A)133,42 - 108,1131,37 - 109,9129,33 - 111,6127,28 - 113,4125,23 - 115,3123,19 - 117,2121,14 - 119,1119,09 - 121,2117,04 - 123,3115,00 - 125,5112,95 - 127,8110,91 - 130,9108,86 - 132,6106,82 - 132,6104,77 - 132,6102,72 - 132,6100,67 - 132,698,63 - 132,696,58 - 132,618
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Báo Cáo Thực Tập Trạm Biến Áp 220KV- Quy Nhơn
- 60
- 1,974
- 0
- Tài liệu Thông tư số 12/1999/TT-BTP doc
- 21
- 0
- 0
- Tài liệu Nghị định số 43/1999/NĐ-CP ppt
- 17
- 0
- 0
- Tài liệu Thông tư số 16/1999/TT-BTM pptx
- 4
- 0
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(528.5 KB) - Báo Cáo Thực Tập Trạm Biến Áp 220KV- Quy Nhơn-60 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sơ đồ Trạm Biến áp 220kv
-
[PDF] PHẦN TRẠM BIẾN ÁP CẤP ĐIỆN ÁP TỪ 220kV ĐẾN 500kV
-
Chia Sẻ Sơ đồ 1 Sợi Trạm 220kV - YouTube
-
Dự án Trạm Biến áp 220kV Tương Dương Sắp Về đích - Evnnpt
-
Hoàn Thành Dự án Trạm Biến áp 220 KV Tương Dương Và đấu Nối
-
Hoàn Thành Dự án Trạm Biến áp 220kV Tương Dương Và đấu Nối
-
[PDF] Sơ đồ Cung Cấp điện Và Trạm Biến áp
-
Sơ đồ 1 Sợi Trạm Phả Lại 220kV - WebDien
-
Trạm Biến áp 500kV Chơn Thành - PECC3
-
Hoàn Thiện Sơ đồ 7 TBA 110kV Khu Vực Nội Thành - AIT CORP
-
Đóng điện Thành Công Trạm Biến áp 220kV Yên Hưng (Quảng Ninh)
-
Truyền Tải điện Hà Nội được Xóa “Chữ T” Tại Trạm 220kV Hà Đông ...
-
[PDF] Đơn Giá Thí Nghiệm đường Dây Và Trạm Biến áp
-
Cách đọc Tên Thiết Bị Trong Trạm Biến áp - LBL Energy