SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN 3331 - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >
SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN 3331

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 135 trang )

hàng hoá, cung cấp dịch vụ (Theo giá bán chƣa có thuế GTGT) vàthuế GTGT, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,. . . (Tổng giá thanhtoán)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)thuế)Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá bánchƣa cóCó TK 512 - Doanh thu nội bộ (giá bán chƣa có thuế GTGT).2.Trƣờng hợp cho hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hìnhhoặcbất động sản đầu tƣ (gọi chung là cho thuê hoạt động tài sản) thu tiềntrƣớc cho thuê nhiều kỳ, doanh thu của kỳ kế toán đƣợc xác định bằngtổng số tiền cho thuê hoạt động tài sản đã thu chia cho số kỳ thu tiềntrƣớc cho thuê hoạt động tài sản. Trong đó doanh thu cho thuê hoạt độngTSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình phản ánh vào bên Có TK 5113 “Doanh thucung cấp dịch vụ”; doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tƣphản ánh vào bên Có TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầutƣ”.2.1.Trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phảinộp theo phƣơng pháp khấu trừ thuế:_ Khi nhận tiền của khách hàng trả trƣớc về hoạt động chothuê tài sản cho nhiều kỳ, ghi:Nợ các TK 111, 112 (Tổng số tiền nhận đƣợc)Có TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (Theo giá chƣa có thuếGTGT)Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3331)._ Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu kinh doanhcho thuê hoạt động tài sản trong kỳ hiện tại, ghi:Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiệnCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113 Đối với doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vôhình; 5117 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tƣ)._ Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thukinh doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi:Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiệnCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113,5117)._ Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấpdịch vụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặc bấtđộng sản đầu tƣ không thực hiện (nếu có), ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (Giá chƣa có thuế GTGT)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Số tiền thuế GTGT của hoạtđộng cho thuê tài sản không thực hiện)Có các TK 111, 112,. . . (Tổng số tiền trả lại).2.2.Trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phảinộp theo phƣơng pháp trực tiếp:_ Khi nhận tiền của khách hàng trả trƣớc về hoạt động chothuê tài sản cho nhiều kỳ, ghi:Nợ các TK 111, 112,. . . (Tổng số tiền nhận đƣợc)Có TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (Tổng số tiền nhận đƣợc)._ Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu của kỳ kếtoán thựchiện, ghi:Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiệnCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113 - Đốivới doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình;5117 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tƣ)._ Cuối mỗi kỳ kế toán, tính và phản ánh số thuế GTGT phảinộp theo phƣơng pháp trực tiếp, ghi:Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113, 5117)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp._ Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thukinh doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi:Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiệnCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113,5117)._ Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấpdịch vụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặc bấtđộng sản đầu tƣ không thực hiện (nếu có), ghi:Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (Giá chƣa có thuế GTGT)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Số tiền thuế GTGT của hoạtđộng cho thuê tài sản không thực hiện)Có các TK 111, 112,. . . (Tổng số tiền trả lại).3.Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp (hàng hoáthuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ vàdoanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ), kế toán xác định doanhthu bánhàng là giá bán trả tiền ngay chƣa có thuế GTGT và phản ánh thuế GTGT,ghi:Nợ các TK 111, 112, 131,. . . (Tổng số tiền phải thanh toán)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bántrả một lần chƣa có thuế GTGT)Có TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (Lãi trả chậm).4.Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức hàng đổi hàng thì hàng đổihàng phải đƣợc hạch toán nhƣ hoạt động kinh doanh mua, bán(trong đó hàng hoá, dịch vụ xuất đƣa đi trao đổi phải hạch toánnhƣ bán; hàng hoá, dịch vụ nhận đƣợc do trao đổi phải hạch toánnhƣ mua). Các bên phải xuất hoá đơn khi xuất hàng hoá, dịch vụ đƣađi trao đổi và làm các thủ tục kê khai, nộp thuế theo quy định.4.1.Khi xuất sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đốitƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ đổi lấy vậttƣ, hàng hoá khác để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinhdoanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tínhtheo phƣơng pháp khấu trừ:_ Căn cứ Hoá đơn GTGT khi đƣa hàng hoá, dịch vụ đi đổi,kế toán phản ánh doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và thuế GTGT,ghi:Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàngCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bánchƣa có thuế GTGT)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGT của hànghoá,dịch vụ đƣa đi trao đổi)._ Căn cứ Hoá đơn GTGT khi nhận vật tƣ, hàng hoá đổi về,kế toán phản ánh giá trị vật tƣ, hàng hoá nhập kho và thuế GTGT đầuvào đƣợc khấu trừ,ghi:Nợ TK 152, 153, 156,. . . (Giá mua chƣa có thuế)Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (Thuế GTGT của vật tƣ,hàng hoá nhận đƣợc do trao đổi)Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.4.2.Trƣờng hợp vật tƣ, hàng hoá nhận đƣợc do trao đổiđƣa về để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá,dịch vụ không thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đốitƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp thì thuếGTGT đầu vào của hàng hoá nhận đƣợc do trao đổi sẽ không đƣợctính khấu trừ và phải tính vào giá trị vật tƣ, hàng hoá nhận về dotrao đổi, ghi: Nợ các TK 152, 153, 156,. . . (Tổng giá thanh toán)Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán).5.Kế toán bán, thanh lý bất động sản đầu tƣ:5.1.Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phảinộp theo phƣơng pháp khấu trừ, ghi:Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)Có TK 5117 - Doanh thu bất động sản đầu tƣ (Giá bán chƣa cóthuếGTGT)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).5.2. Trƣờng hợp bán bất động sản đầu tƣ theo phƣơngthức trảchậm, trả góp:a.Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theophƣơng phápkhấu_ Khi bán bất động sản đầu tƣ trả chậm, trả góp thìtrừ:ghi nhậndoanh nghiệp kinh doanh bất động sản đầu tƣ của kỳ kế toán theo giábán trả tiền ngay, phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp vớigiá bán trả tiền ngay và thuế GTGT đƣợc phản ánh vào TK 3387 “Doanhthu chƣa thực hiện”, ghi:Nợ TK 131 - Phải thu khách hàngCó TK 5117 - Doanh thu bất động sản đầu tƣ (Giá bán trảtiền ngay không có thuế GTGT)Có TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (Số chênh lệch giữagiá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay không có thuế GTGT)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Thuế GTGT đầu ra).b.Đối với bất động sản đầu tƣ trả chậm, trả góp khôngthuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tƣợng chịu thuếGTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp:_ Khi bán bất động sản đầu tƣ trả chậm, trả góp thìghi nhận doanh nghiệp kinh doanh bất động sản đầu tƣ của kỳ kế toántheo giá bán trả tiền ngay, phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trảgóp với giá bán trả tiền ngay (có cả thuế GTGT) đƣợc ghi nhận là doanhthu chƣa thực hiện, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131Có TK 5117 - Doanh thu bất động sản đầu tƣ (Giá bán trảtiền ngay có cả thuế GTGT)Có TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (Số chênh lệch giữagiá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT)._Cuối kỳ, căn cứ vào số thuế GTGT phải nộp tính theophƣơngpháp trực tiếp, ghi:Nợ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3331).6.Kế toán ở đơn vị đại lý bán đúng giá hƣởng hoa hồng:_ Khi bán đƣợc hàng nhận đại lý, phản ánh số tiền bánhàng,ghi:Nợ các TK 111, 112 , 131 (Tổng giá thanh toán)Có TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán (Tổng giá thanh toán)._ Hoa hồng bán hàng đại lý đƣợc hƣởng,ghi:Nợ TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán (Số hoa hồng đƣợc hƣởng)Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Doanhthu hoahồng đƣợc hƣởng theo giá chƣa có thuế GTGT)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp7.Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấutrừ, khi xuất bán hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụthuộc.7.1.Trƣờng hợp, khi xuất hàng hoá thuộc đối tƣợngchịu thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ đến các đơn vị trựcthuộc hạch toán phụ thuộc sử dụng “Phiếu xuất kho kiêm vậnchuyển nội bộ”:_ Khi xuất hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạchtoán phụthuộc để bán, ghi:Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán (Giávốn)Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 156 - Hàng hoá._ Khi đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc đã bánđƣợc hàng, công ty, đơn vị cấp trên căn cứ vào Bảng kê hoá đơn hàng hoábán ra do đơn vị trực thuộc lập chuyển về, phải lập Hoá đơn GTGT hànghoá bán ra và phản ánh doanh thu bán hàng, thuế GTGT phải nộp, ghi: Nợ các TK 111, 112, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuế GTGT)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 512 - Doanh thu nội bộ (Giá bán nội bộ chƣa có thuếGTGT).7.2.Trƣờng hợp khi xuất hàng hoá thuộc đối tƣợngchịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ đến các đơnvị trực thuộc hạch toán phụ thuộc để bán, công ty, đơn vị cấptrên sử dụng ngay Hoá đơn GTGT. Căn cứ vào Hoá đơn GTGT, kếtoán phản ánh doanh thu bán hàng và thuế GTGT phải nộp, ghi:Nợ các TK 111, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuế GTGT)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (3331)Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán nội bộ chƣa cóthuếGTGT)8.Trƣờng hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tƣợngchịu thuếGTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ, khuyến mại,quảng cáo, phục vụ cho hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuếGTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ, doanh nghiệp phải lập Hoá đơnGTGT, trên hoá đơn ghi rõ là hàng tiêu dùng nội bộ phục vụ cho SXKDhay khuyến mại, quảng cáo không thu tiền. Doanh nghiệp sử dụng hoáđơn để làm chứng từ hạch toán. Trƣờng hợp này doanh nghiệp khôngphải tính nộp thuế GTGT:_ Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nộibộ, hoặc khuyến mại, quảng cáo, ghi:Nợ TK 632 - Giá vốn bánhàng Có TK 155 Thành phẩm Có TK156 - Hàng hoá._ Đồng thời doanh thu bán hàngnội bộ: Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,. . .Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nếu sản phẩm sản xuất xong đƣợcchuyển thành TSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh)Có TK 512 - Doanh thu nội bộ (Theo chi phí sản xuất sảnphẩm hoặc giá vốn hàng hoá).9.Trƣờng hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tƣợng chịuthuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ,khuyến mại, quảng cáo, phục vụ cho hoạt động SXKD hàng hoá,dịch vụ không thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đốitƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp, doanhnghiệp phải lập Hoá đơn GTGT, trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêuvà tính thuế GTGT nhƣ hoá đơn bán hàng hoá cho khách hàng.Trƣờng hợp này doanh nghiệp phải tính nộp thuế GTGT và số thuế GTGT phải nộp của sảnphẩm, hànghoá sử dụng nội bộ tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh:_ Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nộibộ, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánCó TK 155 - Thành phẩmCó TK 156 - Hàng hoá._ Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nộibộ, ghi: Nợ các TK 623, 627, 641, 642,. . .Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hìnhCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nƣớc (33311)Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Chi phí sản xuất sảnphẩm hoặc giá vốn hàng bán).10.Trƣờng hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đốitƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ để biếu,tặng các đơn vị, cá nhân bên ngoài đƣợc trang trải bằng quỹ khenthƣởng, phúc lợi thì doanh nghiệp phải lập Hoá đơn GTGT, trên hoáđơn ghi đầu đủ các chỉ tiêu và tính thuế GTGT nhƣ hoá đơn xuấtbán hàng cho khách hàng. Trƣờng hợp này doanh nghiệp phảitính, nộp thuế GTGT và số thuế GTGT đầu ra phải nộp cho NSNNkhông đƣợc khấu trừ:_ Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để biếu,tặng, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánCó TK 155 - Thành phẩmCó TK 156 - Hàng hoá._ Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ,ghi: Nợ TK 431 - Quỹ khen thƣởng, phúc lợi (Tổng giáthanh toán)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nội (33311) (Thuế GTGT đầu ra)Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán chƣa cóthuếGTGT).11. Trƣờng hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đốitƣợng chịuthuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ để thƣởng hoặc trả thay lƣơngcho công nhân viên và ngƣời lao động khác thì doanh nghiệp phải lậpHoá đơn GTGT (hoặc hoá đơn bán hàng), trên hoá đơn ghi đầu đủ các chỉtiêu và tính thuế GTGT nhƣ hoá đơn xuất bán hàng cho khách hàng.Trƣờng hợp này doanh nghiệp phải tính, nộp thuế GTGT và số thuế GTGTđầu ra phải nộp cho NSNN không đƣợc khấu trừ: _ Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để thƣởng hoặctrả thaylƣơng cho công nhân viên và ngƣời lao độngkhác, ghi:Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánCó TK 155 - Thành phẩmCó TK 156 - Hàng hoá._ Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nộibộ, ghi: Nợ TK 334 - Phải trả cho ngƣời lao độngCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nƣớc (33311).12.Trƣờng hợp hàng bán bị trả lại:_ Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theophƣơng pháp khấu trừ và sản phẩm, hàng hoá đã bán bị trả lại thuộc đốitƣợng chịu thuế GTGT theo Phƣơng pháp khấu trừ thuế, kế toán phảnánh số tiền phải trả cho ngƣời mua, doanh t hu và thuế GTGT của hàngbán bị trả lại, ghi:Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại (Giá bán chƣa có thuế GTGT)Nợ TK 333 - Thuế GTGT phải nộp(33311) (Thuế GTGT của hàng bánbị trảlại)Có các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)._ Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lạinhập kho,ghi:Nợ TK 155 - Thànhphẩm Nợ TK 156 Hàng hoáCó TK 632 - Giá vốn hàng bán.13. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơngphápkhấu trừ khi phát sinh các khoản doanh thu của hoạt động tài chính vàthu nhập khác (Thu về thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ. . .) thuộc đối tƣợngchịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanhthu hoạt động tài chính và thu nhập khác theo giá chƣa có thuế GTGT,ghi:Nợ các TK 111 , 112, 138,. . . (Tổng giá thanh toán)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Giá chƣa có thuếGTGT) Có TK 711 - Thu nhập khác (Giá chƣa có thuế GTGT). 14.Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơngpháp trựctiếp, cuối kỳ số thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháptrực tiếp:_ Đối với hoạt động sản xuất, kinhdoanh, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cungcấp dịch vụCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp._Đối với hoạt động tài chính và hoạt độngkhác, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpdịch vụNợ TK 711 - Thu nhập khácCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.15.Khi nộp thuế GTGT vào Ngân sách Nhà nƣớc,ghi: Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộpCó các TK 111, 112,. . .A. Kế toán thuế GTGT của hàng nhập khẩu (33312)1.Khi nhập khẩu vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ kế toán phản ánh số thuếnhập khẩu phải nộp, tổng số tiền phải thanh toán và giá trị vật tƣ,hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu (chƣa bao gồm thuế GTGT hàng nhập khẩu),ghi:Nợ các TK 151, 152, 156, 211, 611,. . .Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3333)Có các TK 111, 112, 331,. . .Đồng thời phản ánh số thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu:_ Trƣờng hợp vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vàohoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịuthuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ thuế, số thuế GTGT hàngnhập khẩu phải nộp đƣợc khấu trừ,ghi:Nợ TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312)._ Trƣờng hợp vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vàohoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không thuộc đốitƣợng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theophƣơng pháp trực tiếp, hoặc dùng vào hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặchoạt động phúc lợi thì số thuế GTGT hàng nhập khẩu không đƣợc khấutrừ phải tính vào giá trị vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu, ghi:

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Báo cáo thuế giá trị gia tăng về công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Vận Tải Hoàng TuấnBáo cáo thuế giá trị gia tăng về công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Vận Tải Hoàng Tuấn
    • 135
    • 871
    • 1
  • 303742 303742
    • 107
    • 158
    • 0
  • 303745 303745
    • 115
    • 0
    • 0
  • 303747 303747
    • 99
    • 0
    • 0
  • 303748 303748
    • 71
    • 171
    • 0
  • 303752 303752
    • 77
    • 0
    • 0
  • 303754 303754
    • 132
    • 195
    • 0
  • 303758 303758
    • 79
    • 0
    • 0
  • 303759 303759
    • 111
    • 0
    • 0
  • 303762 303762
    • 82
    • 0
    • 0
  • 303765 303765
    • 81
    • 0
    • 0
Tải bản đầy đủ (.docx) (135 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.96 MB) - Báo cáo thuế giá trị gia tăng về công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Vận Tải Hoàng Tuấn-135 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Sơ đồ Tài Khoản 3331