Sơ đồ Tải Trọng Cẩu 50 Tấn

Nội Dung Chính

  • 1 Tìm hiểu về xe cẩu 50 tấn
  • 2 Sơ đồ tải trọng cẩu 50 tấn

Quá trình phát triển các ngành công nghiệp, xây dựng ngày càng mạnh mẽ và nhanh chóng, với sự hỗ trợ không nhỏ từ các thiết bị vận tải giúp quá trình làm việc đạt hiệu quả tốt hơn. Trong đó các thiết bị xe cẩu đóng vai trò vô cùng quan trọng, đặc biệt là đối với ngành xây dựng. Với dòng xe cẩu 50 tấn thuộc loại cẩu bánh lốp hiện đang được sử dụng khá phổ biến tại Việt Nam. Mời bạn đọc cùng tìm hiểu sơ đồ tải trọng cẩu 50 tấn trong bài viết này nhé.

Tìm hiểu về xe cẩu 50 tấn

Phần lớn các loại xe cẩu 50 tấn được sản xuất sử dụng hệ thống di chuyển bánh lốp cho tốc độ và khả năng di chuyển nhanh chóng và dễ dàng hơn. Xe cẩu bánh lốp 50 tấn thích hợp với các công việc thực hiện trên điều kiện địa hình kết cấu chắc, không sụt lún, bằng phẳng, không dốc, gồ ghề.

Với thiết kế chính của cẩu 50 tấn gồm phần cẩu và phần thân, tải trọng nâng tối đa là 50 tấn, chiều cao nâng tối đa 43m. Xe cẩu 50 tấn có thể sử dụng để bốc dỡ hàng hóa container, bốc dỡ và di chuyển vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc…

Sơ đồ tải trọng cẩu 50 tấn

TẢI TRỌNG NÂNG CẨU KATO 50 TẤN

Tầm vươn (m)

10,8m Cẩu chính 14.45 m Cẩu chính 18.1 m Cẩu chính 21.75 m Cẩu chính 25.4 m Cẩu chính 32.7 m Cẩu chính

40.0 m Cẩu chính

3.00

50.50 28.00 28.00 24.00

3.50

42.20 28.00 28.00 24.00

18.00

4.00

37.00 28.00 28.00 24.00

18.00

4.50

33.00 28.00 28.00 24.00

18.00

5.00

30.00 28.00 28.00 24.00 18.00

13.00

5.50

27.00 26.50 25.60 23.20 18.00

13.00

6.00

25.00 24.00 23.50 21.50 18.00

13.00

6.50

22.70 22.30 21.80 19.90 18.00 13.00

7.50

7.00

20.70 20.30 20.00 18.40 16.80 13.00

7.50

7.50

18.90 18.60 18.50 17.10 15.70 13.00 7.50
8.00 17.40 17.10 17.00 15.90 14.80 12.30

7.50

8.50

15.95 15.70 15.60 14.65 14.00 11.60 7.50
9.00 14.35 14.20 14.10 13.50 13.20 11.00

7.50

9.50

12.85 12.70 12.55 12.45 10.50

7.50

10.00

11.70 11.55 11.45 11.40 10.00

7.30

11.00

9.75 9.60 9.50 9.45 9.10

6.80

12.00

8.20 8.10 8.00 7.95 8.30

6.30

13.00

7.00 6.85 6.75 6.70 7.55

5.90

14.00

5.85 5.75 5.70 6.50

5.50

16.00

4.25 4.15 4.10 4.95 4.70
18.00 3.00 2.95 3.75

4.00

20.00

2.10 2.05 2.80 3.30
22.00 1.30 2.10

2.55

23.00

1.00 1.80 2.25
24.00 1.50

2.00

26.00

1.05 1.50
28.00 0.65

1.10

30.00

0.75

31.00

0.60

Móc tiêu chuẩn

50.5 tấn

20 tấn

Trọng lượng móc

500 kg

250 kg

Việc nắm rõ sơ đồ tải trọng cẩu nói chung và sơ đồ tải trọng cẩu 50 tấn nói riêng vô cùng quan trọng, liên quan trực tiếp tới vấn đề an toàn trong quá trình làm việc. Với sơ đồ tải trọng cẩu 50 tấn được trình bày phía trên cung cấp thông số kỹ thuật làm việc chỉ được coi là chính xác nhất trong trường hợp tất cả các máy móc, thành phần thiết bị của cẩu đang ở tình trạng hoạt động tốt. Trong đó phần cần cẩu là thành phần quan trọng nhất, phải luôn được đảm bảo đầy đủ các tiêu chí an toàn kỹ thuật ở tình trạng hoàn hảo khi sử dụng. Bất kỳ một sự cố hỏng hóc nào trên phần cẩu sẽ làm ảnh hưởng tới tải trọng nâng của xe bị giảm đi.

Để hiểu rõ hơn về các thiết bị xe cẩu, thông tin sơ đồ tải trọng cẩu 50 tấn hay bất kỳ dịch vụ cho thuê xe cẩu tại Nova, quý khách hàng vui lòng liên hệ tới hotline 0977 550 833. Nova hân hạnh phục vụ quý khách hàng.

Sơ đầu kỹ thuật xe cẩu KATO 50 tấn

Bình Luận

Từ khóa » Sơ đồ Cẩu Kato 50 Tấn