Sơ đồ Tư Duy Oxi Ozon Lớp 10 Chi Tiết Nhất - TopLoigiai

Tóm tắt lý thuyết ngắn gọn bằng Sơ đồ tư duy Oxi Ozon lớp 10 chi tiết nhất. Hệ thống hóa kiến thức qua Sơ đồ tư duy Oxi Ozon lớp 10 cực hay.

Mục lục nội dung I. OXIII. OZONSơ đồ tư duy Oxi và Ozon - mẫu 1Sơ đồ tư duy Oxi và Ozon - mẫu 2

I. OXI

Cấu tạo phân tử O2

1. Tính chất vật lí

Là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Ít tan trong nước.

2. Tính chất hóa học

Là một phi kim hoạt động (do có độ âm điện lớn 3,44 chỉ kém F).

a. Tác dụng với kim loại

Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Ag, Au và Pt) → oxit. Các phản ứng thường xảy ra ở nhiệt độ cao.

2Mg + O2 → 2MgO

3Fe + 2O2 → Fe3O4 (thường tạo hỗn hợp 4 chất rắn)

b. Tác dụng với phi kim

- Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim (trừ halogen) tạo thành oxit axit hoặc oxit không tạo muối.

- Các phản ứng thường xảy ra ở nhiệt độ cao.

S + O2 → SO2

C + O2 → CO2

2C + O2 → 2CO

N2 + O2 → 2NO (30000C, có tia lửa điện)

c. Tác dụng với hợp chất có tính khử

2CO + O2 → 2CO2

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

3. Ứng dụng

Ứng dụng của oxi

- Có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Oxi không thể thiếu đối với quá trình hô hấp.

- Oxi cũng được dùng nhiều trong công nghiệp hóa chất, luyện thép, y khoa, hàn cắt kim loại...

4. Điều chế

a. Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.

2KClO3 → 2KCl + 3O2 (MnO2)

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

2KNO3 → 2KNO2 + O2

2H2O2 → 2H2O + O2 (MnO2)

Sơ đồ tư duy Oxi Ozon lớp 10 chi tiết nhất

b. Trong công nghiệp

- Điện phân nước:

2H2O → 2H2 + O2 (H2SO4, NaOH, NaCl ...)

- Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Sơ đồ tư duy Oxi Ozon lớp 10 chi tiết nhất (ảnh 2)

II. OZON

Sơ đồ tư duy Oxi Ozon lớp 10 chi tiết nhất (ảnh 3)

Cấu tạo phân tử O3

1. Tính chất vật lí

Là chất khí, mùi đặc trưng, màu xanh nhạt. Khi hóa lỏng có màu xanh đậm. Tan trong nước nhiều hơn oxi.

2. Tính chất hóa học

- Có tính oxi hóa mạnh hơn Oxi:

O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2

2Ag + O3 → Ag2O + O2 (phản ứng xảy ra ngay ở nhiệt độ thường).

3. Ứng dụng

Sơ đồ tư duy Oxi Ozon lớp 10 chi tiết nhất (ảnh 4)

Ứng dụng của O3

- Lượng nhỏ ozon trong không khí có tác dụng làm cho không khí trong lành.

- Trong thương mại dùng để tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác.

- Trong đời sống được dùng để khử trùng nước ăn, khử mùi, bảo quản hoa quả.

- Trong y khoa được dùng chữa sâu răng.

Sơ đồ tư duy Oxi và Ozon - mẫu 1

Sơ đồ tư duy Oxi Ozon lớp 10 chi tiết nhất (ảnh 5)

Sơ đồ tư duy Oxi và Ozon - mẫu 2

Sơ đồ tư duy Oxi Ozon lớp 10 chi tiết nhất (ảnh 6)

Từ khóa » Sơ đồ Tư Duy Về Ozon