Số Electron Tối đa Có Thể Phân Bố Trên Lớp L (n = 2) Là: - HOC247
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L (n = 2) là:
- A. 6
- B. 2
- C. 8
- D. 4
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 127874
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề ôn tập HK1 môn Hóa 10 năm học 2019-2020 Trường Cao Đẳng Bách Việt
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng.
- Trong các chất sau, chất có liên kết ion là chất nào??
- Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
- Trong hợp chất Fe2(SO4)3, điện hóa trị của Fe là
- Brom có 2 đồng vị ({}_{35}^{79}Br) , ({}_{35}^{81}Br) .khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80.
- Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HBr. Chất Br2 và SO2 lần lượt có vai trò
- Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất mà nguyên tố Fe có tính khử là
- Trong kí hiệu ({}_Z^AX) thì phát biểu nào sai:
- Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không cực là
- Nguyên tố nào sau đây là kim loại:
- Cho các phản ứng sau(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.(2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr.(3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S.
- Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết
- Cho cấu hình các nguyên tử Al:1s22s22p63s23p1, F:1s22s22p5, Na:1s22s22p63s1, Mg:1s22s22p63s2 Số nguyên tử có thể tạo ra cấu hình i
- Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
- Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1.
- Số oxi hóa của nitơ trong các ion NH4+, NO3– lần lượt là
- Cho các phát biểu sau(1) Chất oxi hóa là chất cho electron.
- Trong cấu hình của K (Z=19) có electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp:
- Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, Cl2, HClO4 lần lượt là
- Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong BTH là
- Các ion R+, X2+, Y2– đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử R, X, Y tương ứng là
- Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là
- Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khô
- Cho 3 nguyên tố có cấu hình e ngoài cùng X (3s1), Y (3s² 3p1), Z (3s² 3p5); phát biểu nào sau đây sai?
- Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì
- Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
- Phương trình hóa học là MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng trên, HCl đóng vai trò
- Các đồng vị có:
- Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2– lần lượt là
- Cho các chất HNO3, NH4NO3, Al(NO3)3, M(NO3)n. Số chất có nguyên tử N có số oxi hóa +5 là
- Điều nào sau đây sai:
- Chất khử là chất
- Cho các phát biểu sau:(1). Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất.
- Cho các phản ứng:(1). 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
- Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron
- Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L (n = 2) là:
- Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
- Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
- Cho các phát biểu sau:(1).
- Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Số Electron Tối đa Trong Lớp L (n = 2) Là
-
Câu 5. Số Electron Tối đa Trong Lớp L (n = 2) Là ? A. 32 B. 18 C. 8 D. 9
-
Số Electron Tối đa Trong Lớp L Là:
-
Số Electron Tối đa Trong Lớp L (lớp N = 2) Là:
-
Số Electron đối đa Có Thể Phân Bố Trên Lớp L (n = 2) Là?
-
Số Electron Tối đa Trong Lớp L (n=3) Là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
-
I. Sự Chuyển động Của Các Electron Trong Nguyên Tử - SureTEST
-
Số Electron Tối đa Trong Các Lớp L, M Lần Lượt Là - Vietjack.online
-
Số Electron Tối đa Trong Lớp L Là:
-
Tổng Số Electron Trong Lớp L Là
-
Số Electron Tối đa Trong Lớp Thứ 2 L Là - Thả Rông
-
Số E Tối đa Trong Lớp N
-
Số Electron Tối đa Trong Lớp L Của Vỏ Nguyên Tử Là - Xây Nhà
-
Số Electron Tối đa Trong Lớp Thứ 3 Lớp M Là
-
[PDF] Electron Phân Bố đều Trong Không Gian Nguyên Tử Mang điện Tích ...