Số Gần Nguyên Tố – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikifunctions
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mô phỏng bằng với các que Cuisenaire, các tính chất của các số gần như nguyên tố bậc 2 của số 6

Trong lý thuyết số, một số tự nhiên được gọi là số gần nguyên tố bậc k nếu nó có k thừa số nguyên tố .[1][2][3] Chính thức hơn, một số n là số gần số nguyên tố bậc k khi và chỉ khi Ω(n) = k, trong đó Ω(n) là tổng số các số nguyên tố trong phép phân tích thừa số nguyên tố của n (cũng có thể được coi là tổng của tất cả các số mũ của số nguyên tố trong phân tích đó):

Ω ( n ) := ∑ a i nếu n = ∏ p i a i . {\displaystyle \Omega (n):=\sum a_{i}\qquad {\mbox{nếu}}\qquad n=\prod p_{i}^{a_{i}}.}

Do đó, một số tự nhiên là số nguyên tố khi và chỉ khi nó là số gần nguyên tố bậc 1, và là số nửa nguyên tố khi và chỉ khi nó gần như là số gần nguyên tố bậc 2. Tập hợp số gần nguyên tố bậc k thường được ký hiệu là Pk. Số gần nguyên tố bậc k nhỏ nhất là 2k . Các số gần nguyên tố có cùng bậc k đầu tiên là:

k số gần nguyên tố bậc k Dãy OEIS
1 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19,... A000040
2 4, 6, 9, 10, 14, 15, 21, 22,... A001358
3 8, 12, 18, 20, 27, 28, 30,... A014612
4 16, 24, 36, 40, 54, 56, 60,... A014613
5 32, 48, 72, 80, 108, 112,... A014614
6 64, 96, 144, 160, 216, 224,... A046306
7 128, 192, 288, 320, 432, 448,... A046308
8 256, 384, 576, 640, 864, 896,... A046310
9 512, 768, 1152, 1280, 1728,... A046312
10 1024, 1536, 2304, 2560,... A046314
11 2048, 3072, 4608, 5120,... A069272
12 4096, 6144, 9216, 10240,... A069273
13 8192, 12288, 18432, 20480,... A069274
14 16384, 24576, 36864, 40960,... A069275
15 32768, 49152, 73728, 81920,... A069276
16 65536, 98304, 147456,... A069277
17 131072, 196608, 294912,... A069278
18 262144, 393216, 589824,... A069279
19 524288, 786432, 1179648,... A069280
20 1048576, 1572864, 2359296,... A069281

Hàm πk(n) đếm số các số nguyên dương nhỏ hơn hoặc bằng n với đúng k ước nguyên tố (không nhất thiết phải phân biệt) tiệm cận với :[4]

π k ( n ) ∼ ( n log ⁡ n ) ( log ⁡ log ⁡ n ) k − 1 ( k − 1 ) ! , {\displaystyle \pi _{k}(n)\sim \left({\frac {n}{\log n}}\right){\frac {(\log \log n)^{k-1}}{(k-1)!}},}

kết quả của Landau.[5] Xem thêm định lý Hardy – Ramanujan.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sándor, József; Dragoslav, Mitrinović S.; Crstici, Borislav (2006). Handbook of Number Theory I. Springer. tr. 316. doi:10.1007/1-4020-3658-2. ISBN 978-1-4020-4215-7.
  2. ^ Rényi, Alfréd A. (1948). "On the representation of an even number as the sum of a single prime and single almost-prime number". Izvestiya Rossiiskoi Akademii Nauk. Seriya Matematicheskaya (bằng tiếng Nga). Quyển 12 số 1. tr. 57–78.
  3. ^ Heath-Brown, D. R. (tháng 5 năm 1978). "Almost-primes in arithmetic progressions and short intervals". Mathematical Proceedings of the Cambridge Philosophical Society. Quyển 83 số 3. tr. 357–375. Bibcode:1978MPCPS..83..357H. doi:10.1017/S0305004100054657.
  4. ^ Tenenbaum, Gerald (1995). Introduction to Analytic and Probabilistic Number Theory. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-41261-2.
  5. ^ Landau, Edmund (1953) [first published 1909]. "§ 56, Über Summen der Gestalt ∑ p ≤ x F ( p , x ) {\displaystyle \sum _{p\leq x}F(p,x)} ". Handbuch der Lehre von der Verteilung der Primzahlen. Quyển 1. Chelsea Publishing Company. tr. 211.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Weisstein, Eric W., "Almost prime" từ MathWorld.
  • x
  • t
  • s
Phân loại các số nguyên tố
Theo công thức
  • Fermat (22n + 1)
  • Mersenne (2p − 1)
  • Mersenne kép (22p−1 − 1)
  • Wagstaff (2p + 1)/3
  • Proth (k·2n + 1)
  • Giai thừa (n! ± 1)
  • Primorial (pn# ± 1)
  • Euclid (pn# + 1)
  • Pythagorean (4n + 1)
  • Pierpont (2u·3v + 1)
  • Quartan (x4 + y4)
  • Solinas (2a ± 2b ± 1)
  • Cullen (n·2n + 1)
  • Woodall (n·2n − 1)
  • Cuban (x3 − y3)/(x − y)
  • Carol (2n − 1)2 − 2
  • Kynea (2n + 1)2 − 2
  • Leyland (xy + yx)
  • Thabit (3·2n − 1)
  • Mills (A3n)
Theo dãy số nguyên
  • Fibonacci
  • Lucas
  • Pell
  • Newman–Shanks–Williams
  • Perrin
  • Phân hoạch
  • Bell
  • Motzkin
Theo tính chất
  • (Cặp Wieferich)
  • Wall–Sun–Sun
  • Wolstenholme
  • Wilson
  • May rủi
  • May mắn
  • Ramanujan
  • Pillai
  • Chính quy
  • Mạnh
  • Stern
  • Siêu trội (đối với đường cong elliptic)
  • Siêu trội (trong thuyết Ánh trăng)
  • Tốt
  • Siêu phàm
  • Higgs
  • Fortune
Phụ thuộc vào hệ số
  • May mắn
  • Nhị diện
  • Palindromic
  • Emirp
  • Repunit (10n − 1)/9
  • Hoán vị
  • Vòng
  • Rút ngắn được
  • Strobogrammatic
  • Tối thiểu
  • Yếu
  • Đầy đủ
  • Đơn nhất
  • Nguyên thủy
  • Smarandache–Wellin
Theo mô hình
  • Sinh đôi (p, p + 2)
  • Chuỗi bộ đôi (n − 1, n + 1, 2n − 1, 2n + 1, …)
  • Bộ tam (p, p + 2 or p + 4, p + 6)
  • Bộ tứ (p, p + 2, p + 6, p + 8)
  • Bộ k
  • Họ hàng (p, p + 4)
  • Sexy (p, p + 6)
  • Chen
  • Sophie Germain (p, 2p + 1)
  • chuỗi Cunningham (p, 2p ± 1, …)
  • An toàn (p, (p − 1)/2)
  • Trong cấp số cộng (p + a·n, n = 0, 1, …)
  • Đối xứng (consecutive p − n, p, p + n)
Theo kích thước
  • Hàng nghìn (1,000+ chữ số)
  • Hàng chục nghìn (10,000+ chữ số)
  • Hàng triệu (1,000,000+ chữ số)
  • Lớn nhất từng biết
Số phức
  • Số nguyên tố Eisenstein
  • Số nguyên tố Gauss
Hợp số
  • Số giả nguyên tố
  • Số gần nguyên tố
  • Số nửa nguyên tố
  • Giữa các nguyên tố
Chủ đề liên quan
  • Số có thể nguyên tố
  • Số nguyên tố cấp công nghiệp
  • Số nguyên tố bất chính
  • Công thức của số nguyên tố
  • Khoảng cách nguyên tố
50 số nguyên tố đầu
  • 2
  • 3
  • 5
  • 7
  • 11
  • 13
  • 17
  • 19
  • 23
  • 29
  • 31
  • 37
  • 41
  • 43
  • 47
  • 53
  • 59
  • 61
  • 67
  • 71
  • 73
  • 79
  • 83
  • 89
  • 97
  • 101
  • 103
  • 107
  • 109
  • 113
  • 127
  • 131
  • 137
  • 139
  • 149
  • 151
  • 157
  • 163
  • 167
  • 173
  • 179
  • 181
  • 191
  • 193
  • 197
  • 199
  • 211
  • 223
  • 227
  • 229
Danh sách số nguyên tố
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Số_gần_nguyên_tố&oldid=73390367” Thể loại:
  • Số nguyên tố
  • Số nguyên
  • Chuỗi số nguyên
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Số gần nguyên tố 18 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tìm Số Nguyên Tố Gần N Nhất