Xếp hạng 3,9 (61) (đọc là “mốt” khi kết hợp với từ “mươi” liền trước). Ví dụ: 891: Tám trăm chín mốt. 689121: Sáu trăm tám mươi chín nghìn một trăm hai mươi mốt ...
Xem chi tiết »
Mời các bạn tham khảo cách đọc một vài số có chữ ố 5. 5: Năm. 15: Mười lăm. 25: Hai mười lăm. 50: Năm mươi. Cách đọc số tự nhiên · Trường hợp số tận cùng là 1 · Cách viết số tự nhiên
Xem chi tiết »
Langhub.com. Học Tiếng Anh. Numbers. Số. 1. One. Một. 2. Two. Hai. 3. Three ... Hai mươi. 21. Twenty-one. Hai mươi mốt. 22. Twenty-two. Hai mươi hai.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,0 (133) 89514: Tám mươi chín nghìn năm trăm mười bốn. 6281304: Sáu triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn ba trăm linh bốn. - Đọc là “tư” khi chữ số hàng chục lớn hơn ...
Xem chi tiết »
28 thg 5, 2021 · Khi phát âm chúng ta phối kết hợp giữa hiểu số tương tự như thương hiệu lớp. VD: 537 797 686 (Năm trăm ba bảy triệu bảy trăm chín bảy nghìn sáu ...
Xem chi tiết »
23 (hai mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 22 và ngay trước 24. ... Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 23 (số).
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2020 · 791: Bảy trăm chín mốt. 689121: Sáu trăm tám mươi chín nghìn một trăm hai mươi mốt. Hi vọng đây thực sự là những điều thú vị từ những con số ...
Xem chi tiết »
a) Năm mươi bảy phần mười :57/10. b) Bốn và năm phần tám :4/8 và 5/8. c) Năm phẩy bảy mươi mốt : 5,71. d) Số gồm hai mươi đơn vị,bảy phần trăm :20,07.
Xem chi tiết »
Viết các số sau. a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;. b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;.
Xem chi tiết »
Bài 2: Viết các số sau: a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm : 20,805 . b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm = 79,085 . c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm ...
Xem chi tiết »
a) Năm mươi bảy phần mười :b) Bốn và năm phần tám :c) Năm phẩy bảy mươi mốt :d) Số gồm hai mươi đơn vị,bảy phần trăm :
Xem chi tiết »
Thứ Hai mươi mốt. 1. Chuẩn bị Kỳ họp · 2. Tiếp xúc cử tri · 3. Tài liệu bầu cử Kỳ họp · 4. Tài liệu của UBND huyện · 5. Tài liệu của MTTQ và các ngành Tư ...
Xem chi tiết »
Số ; null, không. eins ; zehn, mười. elf ; zwanzig, hai mươi. einundzwanzig ; dreißig, ba mươi. einunddreißig ; vierzig, bốn mươi. einundvierzig ...
Xem chi tiết »
Số ; zero, không (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ) ; one, một ; ten, mười ; twenty, hai mươi ; thirty, ba mươi.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Số Hai Mươi Mốt
Thông tin và kiến thức về chủ đề số hai mươi mốt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu