Trong Tiếng Anh sợ hãi tịnh tiến thành: scared, fear, fearful . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy sợ hãi ít nhất 5.003 lần. sợ ...
Xem chi tiết »
He reveals a characters flaws and failures that other court members may not be aware of, or are too afraid to point out. more_vert.
Xem chi tiết »
17 thg 6, 2011 · Để chỉ sự sợ hãi ngoài việc dùng scared ta còn có thể dùng: frightened, freaked out, terrified, afraid, fear, petrified. (...) Cảm giác sợ hầu ...
Xem chi tiết »
22 thg 7, 2020 · Sợ hãi tiếng Anh là fear, phiên âm là fɪər. Sợ hãi là trạng thái được sinh ra bởi tâm lý bất an, bồn chồn, được tạo bởi niềm tin rằng ai đó ...
Xem chi tiết »
Lily is afraid of mice. My girlfriend is terrified of heights. Tom is petrified of snakes. · nỗi sợ trong tiếng anh · I was frightened by the wind. I was scared ...
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · Afraid (sợ hãi, lo sợ) ; Frightened (khiếp sợ, hoảng sợ) ; Scared (bị hoảng sợ, e sợ) ; Feel uneasy (cảm thấy không yên tâm, không thoải mái, lo ...
Xem chi tiết »
4 thg 4, 2017 · I'm frightened of spiders. Tớ cảm thấy hãi hùng với mấy con nhện. – Scared (bị hoảng sợ, e sợ).
Xem chi tiết »
22 thg 6, 2017 · Những cụm từ này bạn có thể áp dụng chúng cho những cuộc giao tiếp hay văn viết để diễn tả những nỗi lo lắng và sợ hãi của mình. 5 cụm động từ ...
Xem chi tiết »
Afraid, Scared, Frightened đều được dùng để diễn tả thái độ lo lắng, sợ hãi. Vậy thì chúng có điểm gì giống và khác nhau? Cùng tìm hiểu với Studytienganh.vn ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,8 (5) 26 thg 4, 2020 · Idioms For Scared: Làm thế nào để diễn tả sự sợ hãi trong tiếng anh? Ngoài Scared ra còn có nhiều cách khác đa dạng hơn, ví dụ Willies, ...
Xem chi tiết »
18 thg 3, 2021 · Từ trên xuống dưới là các mẫu câu với mức độ sợ hãi tăng dần theo từng hoàn cảnh nha các bạn. I'm a little bit afraid/scared/frightened/… of + N
Xem chi tiết »
scared (verb: làm kinh sợ) · ghost story · goosebumps · uneasy · positive things · frightened/ scared/spooked/ terrified · made the hairs on the back of my neck stand ...
Xem chi tiết »
Họ học cách xác định và nói về nỗi sợ hãi của họ thay vì bộc lộ chúng ra. · They also learn to identify and talk about their fears instead of acting them out.
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "sợ hãi" · You smell of fear, fear and piss and old bones. · Scared out of your wits. · Do not be afraid or be terrified.” · Brown hair, blue eyes, ... Bị thiếu: viết | Phải bao gồm: viết
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Sợ Hãi Viết Bằng Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề sợ hãi viết bằng tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu