Số Hiệu Viên Chức Là Gì? - Luật Hoàng Phi
Có thể bạn quan tâm
Mục lục bài viết
- Số hiệu viên chức là gì?
- Số hiệu viên chức của giáo viên
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)
- Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
- Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
Đối với từng ngành nghề, viên chức sẽ được chia thành các ngạch tương ứng với các số hiệu khác nhau. Vậy số hiệu viên chức là gì? Số hiệu viên chức của giáo viên là bao nhiêu? Khách hàng quan tâm vui lòng theo dõi nội dung bài viết.
Số hiệu viên chức là gì?
Số hiệu viên chức là mã ngạch của viên chức, tức là mã số phân chia viên chức làm căn cứ xây dựng, quản lý đội ngũ viên chức theo từng nghề nghiệp, chuyên môn và cấp bậc phù hợp; các chuyên ngành viên chức có thể kể đến như giáo dục, y tế, giải trí… các nhân viên trong cơ quan nhà nước khác.
Đối với từng ngành nghề, viên chức sẽ được chia thành các ngạch khác nhau. Cụ thể viên chức sẽ được chia thành các ngạch như sau:
– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp
– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
– Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên
– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:
– Ngạch nhân viên
– Mã ngạch giáo viên giáo dục nghề nghiệp
Số hiệu viên chức của giáo viên
– Mã ngạch viên chức là giáo viên mầm non giảng dạy tại trường mầm non công lập:
+ Giáo viên mầm non hạng III: Mã số: V.07.02.26
+ Giáo viên mầm non hạng II: Mã số: V.07.02.25
+ Giáo viên mầm non hạng I: Mã số: V.07.02.2
– Mã ngạch các viên chức là giáo viên tại các trường tiểu học công lập:
+ Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số: V.07.03.29
+ Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số: V.07.03.28
+ Giáo viên tiểu học hạng I – Mã số: V.07.03.27
– Mã ngạch các viên chức là giáo viên tại các trường trung học cơ sở công lập:
+ Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số: V.07.04.32
+ Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số: V.07.04.31
+ Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số: V.07.04.30
– Mã ngạch các viên chức là giáo viên tại các trường trung học phổ thông công lập:
+ Giáo viên trung học phổ thông hạng III – Mã số: V.07.05.15
+ Giáo viên trung học phổ thông hạng II – Mã số: V.07.05.14
+ Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số: V.07.05.13
– Mã ngạch viên chức là giảng viên giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập:
+ Giảng viên cao cấp (hạng I) – Mã số: V.07.01.01
+ Giảng viên chính (hạng II) – Mã số: V.07.01.02
+ Giảng viên (hạng III) – Mã số: V.07.01.03
+ Trợ giảng (hạng III) – Mã số: V.07.01.23
– Mã ngạch viên chức là giáo viên các trường dự bị đại học công lập:
+ Giáo viên dự bị đại học hạng I – Mã số: V.07.07.17
+ Giáo viên dự bị đại học hạng II – Mã số: V.07.07.18
+ Giáo viên dự bị đại học hạng III – Mã số: V.07.07.19
– Mã ngạch viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp công lập:
Mã ngạch viên chức là giảng viên giáo dục nghề nghiệp:
+ Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) – Mã số: V.09.02.01
+ Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) – Mã số: V.09.02.02
+ Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) – Mã số: V.09.02.03
+ Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) – Mã số: V.09.02.04
Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục nghề nghiệp:
+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I – Mã số: V.09.02.05
+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II – Mã số: V.09.02.06
+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III – Mã số: V.09.02.07
+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III – Mã số: V.09.02.08
+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV – Mã ngạch: V.09.02.09
Như vậy số hiệu viên chức của giáo viên còn tùy thuộc vào chuyên ngành giảng dạy của viên chức. Và để Khách hàng có cái hiểu rõ hơn Số hiệu viên chức là gì? Nội dung tiếp theo chúng tôi sẽ cung cấp các ngạch của viên chức tương đương với các số hiệu cụ thể để Khách hàng tham khảo.
Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên cao cấp (hạng I) | V.07.01.01 | giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) | V.07.08.20 | giảng dạy trong trường CĐSP |
3 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) | V.09.02.01 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
4 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I | V.09.02.05 | |
5 | Bác sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.01.01 | Ngành Y tế |
6 | Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) | V.08.02.04 | |
7 | Dược sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.08.20 | |
8 | Y tế công cộng cao cấp (hạng I) | V.08.04.08 | |
9 | Đạo diễn nghệ thuật hạng I | V.10.03.08 | Ngành nghệ thuật |
10 | Diễn viên hạng I | V.10.04.12 | |
11 | Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) | V.10.01.01 | Ngành TDTT |
12 | Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) | V.05.01.01 | Ngành KH&CN |
13 | Kỹ sư cao cấp (Hạng I) | V.05.02.05 | |
14 | Âm thanh viên hạng I | V11.09.23 | Ngành Thông tin truyền thông
|
15 | Phát thanh viên hạng I | V11.10.27 | |
16 | Kỹ thuật dựng phim hạng I | V11.11.31 | |
17 | Quay phim hạng I | V11.12.35 | |
18 | Biên tập viên hạng I | V.11.01.01 | |
19 | Phóng viên hạng I | V.11.02.04 | |
20 | Biên dịch viên hạng I | V.11.03.07 | |
21 | Đạo diễn truyền hình hạng I | V.11.04.10 | |
22 | Kiến trúc sư Hạng I | V.04.01.01 | Ngành xây dựng |
23 | Thẩm kế viên hạng I | V.04.02.04 | |
24 | Họa sĩ hạng I | V.10.08.25 | Ngành Mỹ thuật |
Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên chính (hạng II) | V.07.01.02 | Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Giáo viên dự bị đại học hạng I | V.07.07.17 | Dự bị đại học |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.18 | |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) | V.07.08.21 | Giảng dạy trong trường CĐSP |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) | V.09.02.02 | Ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II | V.09.02.06 | |
7 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) | V.07.05.13 | Giảng dạy trong trường THPT |
8 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) | V.07.05.14 | |
9 | Giáo viên trung học cơ sở hạng I | V.07.04.30 | Giảng dạy trong THCS |
10 | Giáo viên trung học cơ sở hạng II | V.07.04.31 | |
11 | Giáo viên tiểu học hạng I | V.07.03.27 | Giảng dạy trong trường tiểu học |
12 | Giáo viên tiểu học hạng II | V.07.03.28 | |
13 | Giáo viên mầm non hạng I | V.07.02.24 | Giảng dạy trong trường mầm non |
14 | Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) | V.08.02.05 | Ngành Y tế |
15 | Bác sĩ chính (hạng II) | V.08.01.02 | |
16 | Dược sĩ chính (hạng II) | V.08.08.21 | |
17 | Điều dưỡng hạng II | V.08.05.11 | |
18 | Hộ sinh hạng II | V.08.06.14 | |
19 | Kỹ thuật y hạng II | V.08.07.17 | |
20 | Y tế công cộng chính (hạng II) | V.08.04.09 | |
21 | Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) | V.09.03.01 | Ngành lao động |
22 | Công tác xã hội viên chính (hạng II) | V.09.04.01 | |
23 | Đạo diễn nghệ thuật hạng II | V.10.03.09 | Ngành nghệ thuật |
24 | Diễn viên hạng II | V.10.04.13 | |
25 | Di sản viên hạng II | V.10.05.16 | Ngành Văn hóa |
26 | Huấn luyện viên chính (hạng II) | V.10.01.02 | Ngành TDTT |
27 | Nghiên cứu viên chính (Hạng II) | V.05.01.02 | Ngành KH&CN |
28 | Kỹ sư chính (Hạng II) | V.05.02.06 | |
29 | Âm thanh viên hạng II | V11.09.24 | Ngành Thông tin truyền thông |
30 | Phát thanh viên hạng II | V11.10.28 | |
31 | Kỹ thuật dựng phim hạng II | V11.11.32 | |
32 | Quay phim hạng II | V11.12.36 | |
33 | Biên tập viên hạng II | V.11.01.02 | |
34 | Phóng viên hạng II | V.11.02.05 | |
35 | Biên dịch viên hạng II | V.11.03.08 | |
36 | Đạo diễn truyền hình hạng II | V.11.04.11 | |
37 | Kiến trúc sư Hạng II | V.04.01.02 | Ngành xây dựng |
38 | Thẩm kế viên hạng II | V.04.02.05 | |
39 | Họa sĩ hạng II | V.10.08.26 | Ngành Mỹ thuật |
40 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II | V.03.04.10 | Ngành chăn nuôi&Thú y |
41 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II | V.03.05.13 | |
42 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II | V.03.06.16 | |
43 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II | V.03.07.19 | |
44 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II | V.03.01.01 | Ngành trồng trọt&BVTV |
45 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II | V.03.02.04 | |
46 | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II | V.03.03.07 | |
47 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II | V.06.03.07 | Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
48 | Phương pháp viên hạng II | V.10.06.19 | Ngành Văn hóa cơ sở |
49 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng II | V.10.07.22 | |
50 | Lưu trữ viên chính (hạng II) | V.01.02.01 | Ngành lưu trữ |
51 | Văn thư chính | 02.006 | Ngành văn thư |
52 | Thư viện viên hạng II | V.10.02.05 | Ngành thư viện |
53 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II | V.06.05.13 | Ngành quan trắc tài nguyên môi trường |
Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên (hạng III) | V.07.01.03 | Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Trợ giảng (Hạng III) | V.07.01.23 | |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.19 | Dự bị đại học |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) | V.07.08.22 | Giảng dạy trong trường CĐSP |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) | V.09.02.03 | Ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III | V.09.02.07 | |
7 | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | V.07.05.15 | Giảng dạy trong trường THPT |
8 | Giáo viên trung học cơ sở hạng III | V.07.04.32 | Giảng dạy trong trường THCS |
9 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | Giảng dạy trong trường tiểu học |
10 | Giáo viên mầm non hạng II | 07.02.25 | Giảng dạy trong trường mầm non |
11 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Ngành Y tế |
12 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | V.08.02.06 | |
13 | Dược sĩ (hạng III) | V.08.08.22 | |
14 | Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 | |
15 | Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 | |
16 | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | |
17 | Y tế công cộng (hạng III) | V.08.04.10 | |
18 | Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) | V.09.03.02 | Ngành lao động |
19 | Công tác xã hội viên (hạng III) | V.09.04.02 | |
20 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III | V.10.03.10 | Ngành nghệ thuật |
21 | Diễn viên hạng III | V.10.04.14 | |
22 | Di sản viên hạng III | V.10.05.17 | Ngành Văn hóa |
23 | Huấn luyện viên (hạng III) | V.10.01.03 | Ngành TDTT |
24 | Nghiên cứu viên (Hạng III) | V.05.01.03 | Ngành KH&CN |
25 | Kỹ sư (Hạng III) | V.05.02.07 | |
26 | Âm thanh viên hạng III | V11.09.25 | Ngành Thông tin truyền thông |
27 | Phát thanh viên hạng III | V11.10.29 | |
28 | Kỹ thuật dựng phim hạng III | V11.11.33 | |
29 | Quay phim hạng III | V11.12.37 | |
30 | Biên tập viên hạng III | V.11.01.03 | |
31 | Phóng viên hạng III | V.11.02.06 | |
32 | Biên dịch viên hạng III | V.11.03.09 | |
33 | Đạo diễn truyền hình hạng III | V.11.04.12 | |
34 | Kiến trúc sư Hạng III | V.04.01.03 | Ngành xây dựng |
35 | Thẩm kế viên hạng III | V.04.02.06 | |
36 | Họa sĩ hạng III | V.10.08.27 | Ngành Mỹ thuật |
37 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III | V.03.04.11 | Ngành chăn nuôi&Thú y |
38 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III | V.03.05.14 | |
39 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III | V.03.06.15 | |
40 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III | V.03.07.20 | |
41 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III | V.03.01.02 | Ngành trồng trọt&BVTV |
42 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III | V.03.02.05 | |
43 | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III | V.03.03.08 | |
44 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III | V.06.03.08 | Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
45 | Phương pháp viên hạng III | V.10.06.20 | Ngành Văn hóa cơ sở |
46 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng III | V.10.07.23 | |
47 | Lưu trữ viên (hạng II) | V.01.02.02 | Ngành lưu trữ |
48 | Văn thư | 02.007 | Ngành văn thư |
49 | Thư viện viên hạng III | V.10.02.06 | Ngành thư viện |
50 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.05.14 | Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường |
Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) | V.09.02.04 | Ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III | V.09.02.08 | Giảng dạy trong trường mầm non |
3 | Giáo viên mầm non hạng III | 07.02.26 |
Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV | V.09.02.09 | Ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) | V.07.06.16 | Ngành giáo dục |
3 | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | Ngành y tế |
4 | Dược hạng IV | V.08.08.23 | |
5 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | |
6 | Hộ sinh hạng IV | V.08.06.16 | |
7 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 | |
8 | Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) | V.09.03.03 | Ngành lao động |
9 | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 | |
10 | Đạo diễn nghệ thuật hạng IV | V.10.03.11 | Ngành nghệ thuật |
11 | Diễn viên hạng IV | V.10.04.15 | |
12 | Di sản viên hạng IV | V.10.05.18 | Ngành Văn hóa |
13 | Hướng dẫn viên (hạng IV) | V.10.01.04 | Ngành TDTT |
14 | Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) | V.05.01.04 | Ngành KH&CN |
15 | Kỹ thuật viên (hạng IV) | V.05.02.08 | |
16 | Âm thanh viên hạng IV | V11.09.26 | Ngành Thông tin truyền thông |
17 | Phát thanh viên hạng IV | V11.10.30 | |
18 | Kỹ thuật dựng phim hạng IV | V11.11.34 | |
19 | Quay phim hạng IV | V11.12.38 | |
20 | Thẩm kế viên hạng IV | V.04.02.07 | Ngành xây dựng |
21 | Họa sĩ hạng IV | V.10.08.28 | Ngành Mỹ thuật |
22 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV | V.03.04.12 | Ngành chăn nuôi&Thú y |
23 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV | V.03.05.15 | |
24 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV | V.03.06.16 | |
25 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV | V.03.07.21 | |
26 | Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.01.03 | Ngành trồng trọt&BVTV |
27 | Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.02.06 | |
28 | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV | V.03.03.09 | |
29 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV | V.06.03.09 | Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
30 | Phương pháp viên hạng IV | V.10.06.21 | Ngành Văn hóa cơ sở |
31 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV | V.10.07.24 | |
32 | Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) | V.01.02.03 | Ngành lưu trữ |
33 | Văn thư trung cấp | 02.008 | Ngành văn thư |
34 | Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 | Ngành thư viện |
35 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.05.14 | Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường |
36 | Y công | 16.129 | Ngành y tế |
37 | Hộ lý | 16.130 | |
38 | Nhân viên nhà xác | 16.131 | |
39 | Dược tá | 16.136 |
Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về các thông tin liên quan đến Số hiệu viên chức là gì? Khách hàng theo dõi nội dung bài viết, có vướng mắc nào khác vui lòng phản hồi trực tiếp để nhân viên hỗ trợ nhanh chóng.
Từ khóa » Số Hiệu Cán Bộ Công Chức Viên Chức Là Gì
-
Số Hiệu Cán Bộ Công Chức, Viên Chức, Danh Mục Các Ngạch ...
-
Số Hiệu Cán Bộ Công Chức Là Gì, Mã Ngạch Viên Chức Là Gì
-
Số Hiệu Cán Bộ Công Chức Là Gì, Mã Ngạch Viên ... - Top Game Bài
-
Số Hiệu Viên Chức Là Gì - LuTrader
-
Số Hiệu Công Chức Là Gì - Thả Rông
-
Danh Mục Mã Ngạch Công Chức Viên Chức Mới Nhất 2022
-
Số Hiệu Viên Chức Là Gì? - Mã Ngạch Viên Chức 2022
-
Số Hiệu Cán Bộ Công Chức Là Gì
-
Hướng Dẫn điền Phiếu Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức
-
Số Hiệu Cán Bộ Công Chức Là Gì - 123doc
-
QUY ĐỊNH VỀ SỐ HIỆU CÔNG CHỨC
-
Văn Bản Pháp Quy - Cán Bộ Công Chức Viên Chức
-
Nghị định Sửa đổi Quy định Về Cán Bộ Công Chức Viên Chức
-
Luật Cán Bộ, Công Chức Và Luật Viên Chức Sửa đổi 2019