Số La Mã Từ 1 đến 100 Và Cách Viết đúng Như Thế Nào?

Khám phá Số la mã từ 1 đến 100 và cách viết số La Mã. Bạn đã biết chưa?

Bài viết dưới đây, GhienCongNghe sẽ giới thiệu đến bạn số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết số La Mã nhé.

Mỹ Hạnh - 18-Th3-2022

Số La Mã là hệ thống số tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến và rộng rãi ở nhiều quốc gia. Nhờ tính ứng dụng cao và logic tốt, số La Mã từ 1 đến 100 cơ bản cũng giúp chúng ta rút gọn được nhiều bước trong tính toán. Bài viết sau, GhienCongNghe sẽ giới thiệu đến bạn cách viết số La Mã từ 1 đến 100 cũng như bảng số La Mã tiện lợi nhé.

Mục Lục1. Số la mã là gì?2. Bảng chữ số la mã từ 1 đến 100003. Cách viết số la mã đúng quy tắc

Số la mã là gì?

Số la mã là gì?

Chữ số La Mã là một loại hệ thống số dùng để biểu thị giá trị số nguyên cố định trong toán học.

Cho đến cuối thời trung cổ, chữ số La Mã được sử dụng rộng rãi trên khắp châu Âu như một hệ thống chữ viết tiêu chuẩn.

Advertisements

Chữ số La Mã ra đời khi người La Mã cổ đại hình dung rằng nếu chữ số lên đến 10 thì rất khó đếm trên đầu ngón tay. Do đó, cần tạo ra một hệ thống tiêu chuẩn để có thể sử dụng được cho thương mại và cung cấp thông tin liên lạc.

Chữ số La Mã hiện đại ngày nay sử dụng 7 chữ cái đại diện cho các số: I(1), V(5), X(10), L(50), C(100), M(1000).

Bảng chữ số la mã từ 1 đến 10000

Dưới đây là bảng số la mã từ 1 đến 100, kể cả đến số 1000.

1 I 26 XXVI 51 LI 76 LXXVI
2 II 27 XXVII 52 LII 77 LXXVII
3 III 28 XXVIII 53 LIII 78 LXXVIII
4 IV 29 XXIX 54 LIV 79 LXXIX
5 V 30 XXX 55 LV 80 LXXX
6 VI 31 XXXI 56 LVI 81 LXXXI
7 VII 32 XXXII 57 LVII 82 LXXXII
8 VIII 33 XXXIII 58 LVIII 83 LXXXIII
9 IX 34 XXXIV 59 LIX 84 LXXXIV
10 X 35 XXXV 60 LX 85 LXXXV
11 XI 36 XXXVI 61 LXI 86 LXXXVI
12 XII 37 XXXVII 62 LXII 87 LXXXVII
13 XIII 38 XXXVIII 63 LXIII 88 LXXXVIII
14 XIV 39 XXXIX 64 LXIV 89 LXXXIX
15 XV 40 XL 65 LXV 90 XC
16 XVI 41 XLI 66 LXVI 91 XCI
17 XVII 42 XLII 67 LXVII 92 XCII
18 XVIII 43 XLIII 68 LXVIII 93 XCIII
19 XIX 44 XLIV 69 LXIX 94 XCIV
20 XX 45 XLV 70 LXX 95 XCV
21 XXI 46 XLVI 71 LXXI 96 XCVI
22 XXII 47 XLVII 72 LXXII 97 XCVII
23 XXIII 48 XLVIII 73 LXXIII 98 XCVIII
24 XXIV 49 XLIX 74 LXXIV 99 XCIX
25 XXV 50 L 75 LXXV 100 C

Bảng chữ số la mã từ 1 đến 10000 Tải xuống bảng số La Mã từ 1 đến 1000 tại đây.

Advertisements

Cách viết số la mã đúng quy tắc

Bảng chữ số la mã từ 1 đến 10000

Dưới đây là một số quy tắc khi viết số La Mã đúng cách:

  • Các chữ cái I, X, C có thể được lặp lại ba lần liên tiếp. Ngoài ra, L, V, D không được lặp lại vì không hợp lệ.
  • Nếu một chữ số có giá trị thấp hơn được viết vào bên trái của một chữ số có giá trị cao hơn, nó sẽ bị trừ.
  • Nếu một chữ số có giá trị thấp hơn được viết vào bên phải của một chữ số có giá trị cao hơn, nó sẽ được thêm vào.
  • Chỉ I, X và C có thể được sử dụng làm số trừ.

Xem thêm:

  • Top 6 app giải Toán cao cấp, toán đại học tốt nhất chụp hình là có ngay lời giải
  • Người muốn thành công không thể bỏ qua top 8 app quản lý thời gian hiệu quả
  • Blockchain là gì? Hoạt động và ứng dụng của Blockchain trong thời đại 4.0

Trên đây là bảng số La Mã từ 1 đến 100 và một số quy tắc để viết số La Mã. Đừng quên theo dõi GhienCongNghe để tham khảo nhiều thông tin hữu ích nhé.

Advertisements

Từ khóa » Các Chữ Số La Mã Từ 1 đến 22