Số La Mã – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Mặt đồng hồ với các số La Mã tại Bad Salzdetfurth, Đức
Hệ đếm
Hệ đếm Hindu - Ả Rập
  • Tây Ả Rập
  • Đông Ả Rập
  • Bengali
  • Gurmukhi
  • Ấn Độ
  • Sinhala
  • Tamil
  • Bali
  • Miến Điẹn
  • Dzongkha
  • Gujarat
  • Java
  • Khmer
  • Lào
  • Mông Cổ
  • Thái Lan
Đông Á
  • Trung Quốc
    • Tô Châu
  • Phúc Kiến
  • Nhật Bản
  • Triều Tiên
  • Việt Nam
  • Thanh đếm
Chữ cái
  • Abjad
  • Armenia
  • Āryabhaṭa
  • Kirin
  • Ge'ez
  • Gruzia
  • Hy Lạp
  • Do Thái
  • La Mã
Trước đây
  • Aegea
  • Attica
  • Babylon
  • Brahmi
  • Ai Cập
  • Etrusca
  • Inuit
  • Kharosthi
  • Maya
  • Muisca
  • Quipu
  • Prehistoric
Cơ số
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 8
  • 10
  • 12
  • 16
  • 20
  • 60
Non-standard positional numeral systems
  • Bijective numeration (1)
  • Signed-digit representation (Balanced ternary)
  • factorial
  • negative
  • Complex-base system (2i)
  • Non-integer representation (φ)
  • mixed
Danh sách hệ đếm
  • x
  • t
  • s

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống này dựa trên một số ký tự Latinh nhất định được coi là chữ số sau khi được gán giá trị.[1] Hệ thống chữ số La Mã dùng trong thời cổ đại và đã được người ta chỉnh sửa vào thời Trung Cổ để biến nó thành dạng mà chúng ta sử dụng ngày nay.

Số La Mã được sử dụng phổ biến ngày nay trong những bản kê được đánh số (ở dạng sườn bài), mặt đồng hồ, những trang nằm trước phần chính của một quyển sách, tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích, việc đánh số ngày ra mắt của phim, những lãnh đạo chính trị tiếp nối nhau, hoặc trẻ em trùng tên, và việc đánh số cho một số hoạt động nào đó, như là Thế vận hội Olympic và giải Super Bowl.

Cách viết

[sửa | sửa mã nguồn]

Có bảy chữ số La Mã cơ bản[2][3]:

Ký tự Giá trị
I 1
V=U 5
X 10
L 50
C 100
D 500
M 1000

Nhiều ký hiệu có thể được kết hợp lại với nhau để chỉ các số với các giá trị khác chúng. Thông thường người ta quy định các chữ số I, X, C, M, không được lặp lại quá 3 lần liên tiếp; các chữ số V, L, D không được lặp lại quá 1 lần. Chính vì thế mà có 6 số đặc biệt được nêu ra trong bảng sau:

Ký tự Giá trị
IV 4
IX 9
XL 40
XC 90
CD 400
CM 900

Người ta dùng các chữ số I, V, X, L, C, D, M, và các nhóm chữ số IV, IX, XL, XC, CD, CM để viết số La Mã. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần. Một vài ví dụ:

  • III hay iii cho 3
  • VIII hay viii cho 8
  • XXXII hay xxxii cho 32
  • XLV hay xlv cho 45

I chỉ có thể đứng trước V hoặc X, X chỉ có thể đứng trước L hoặc C, C chỉ có thể đứng trước D hoặc M.

Đối với những số lớn hơn (4000 trở lên), một dấu gạch ngang được đặt trên đầu số gốc để chỉ phép nhân cho 1000:

  • V cho 5000
  • X cho 10.000
  • L cho 50.000
  • C cho 100.000
  • D cho 500.000
  • M cho 1.000.000

Đối với những số rất lớn thường không có dạng thống nhất, mặc dù đôi khi hai gạch trên hay một gạch dưới được sử dụng để chỉ phép nhân cho 1.000.000. Điều này có nghĩa là X gạch dưới (X) là mười triệu.

Số La Mã

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ số La Mã vẫn tiếp tục được sử dụng cho đến khi đế chế La Mã suy tàn và cho đến thế kỉ 14 thì nó đã không còn được sử dụng rộng rãi bởi tính tiện dụng của chữ số Ả Rập (được tạo thành bởi các số từ 0 đến 9), tuy nhiên nó vẫn còn được sử dụng trong việc đánh số trên mặt đồng hồ, âm nhạc, các sự kiện lớn và đánh dấu thứ tự những người lãnh đạo chính trị.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chữ số Ả-rập
  • Chữ số Trung Quốc
  1. ^ Gordon, Arthur E. (1982). Illustrated Introduction to Latin Epigraphy. Berkeley: University of California Press. ISBN 0520050797. Alphabetic symbols for larger numbers, such as Q for 500,000, have also been used to various degrees of standardization.
  2. ^ Dela Cruz, M. L. P.; Torres, H. D. (2009). Number Smart Quest for Mastery: Teacher's Edition. Rex Bookstore, Inc.
  3. ^ Martelli, Alex; Ascher, David (2002). Python Cookbook. O'Reilly Media Inc.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Số La Mã.
  • Online Converter Lưu trữ 2007-01-04 tại Wayback Machine for Decimal/Roman Numerals (JavaScript, GPL)
  • Web Based Converter - Decimal to Roman Numerals
  • Roman Numeral Conversion Exercises (Java)
  • Why do clocks with Roman numerals use "IIII" instead of "IV"?: FAQ #1
  • "Romance in Numbers" by Paul Niquette
  • Conversion algorithm and demonstration program (wikipedia) Lưu trữ 2008-04-30 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Danh sách hệ chữ viết
Tổng quan
  • Lịch sử chữ viết
  • Grapheme
Danh sách
  • Danh sách hệ chữ viết
    • Không được mã hóa
    • Nhà phát minh
  • Ngôn ngữ theo hệ thống chữ viết / Ngôn ngữ theo tài khoản viết đầu tiên
Loại
Abjad
Chữ số
  • Aram
    • Hatran
  • Ả Rập
  • Chữ tượng hình Ai Cập
  • Hebrew
    • Ashuri
    • Cursive
    • Rashi
    • Solitreo
  • Tifinagh
  • Mani
  • Nabataean
  • Bắc Ả Rập cổ
  • Pahlavi
  • Pegon
  • Phoenicia
    • Paleo-Hebrew
  • Chữ tốc ký Pitman
  • Proto-Sinai
  • Psalter
  • Punic
  • Samaritan
  • Nam Ả Rập cổ
    • Zabur
    • Musnad
  • Sogdia
  • Syriac
    • ʾEsṭrangēlā
    • Serṭā
    • Maḏnḥāyā
  • Chữ tốc ký Teeline
  • Ugaritic
Abugida
Brahmic
Phía Bắc
  • Assam
  • Bengali
  • Bhaiksuki
  • Bhujimol
  • Brāhmī
  • Devanāgarī
  • Dogri
  • Gujarati
  • Gupta
  • Gurmukhī
  • Kaithi
  • Kalinga
  • Karani
  • Khojki
  • Khudabadi
  • Laṇḍā
  • Lepcha
  • Limbu
  • Mahajani
  • Meitei
  • Modi
  • Multani
  • Nagari
  • Nandinagari
  • Odia
  • ʼPhags-pa
  • Pracalit (Newar)
  • Ranjana
  • Sharada
  • Siddhaṃ
  • Soyombo
  • Sylheti Nagri
  • Takri
  • Tây Tạng
    • Uchen
    • Umê
  • Tirhuta
  • Tocharian
  • Zanabazar
  • Marchen
    • Marchung
    • Pungs-chen
    • Pungs-chung
    • Drusha
  • Phía Nam
    • Ahom
    • Bali
    • Batak
    • Baybayin
    • Bhattiprolu
    • Buhid
    • Myanmar
    • Chakma
    • Chăm
    • Grantha
    • Goykanadi
    • Hanunuo
    • Java
    • Kadamba
    • Kannada
    • Karen
    • Kawi
    • Khmer
    • Kulitan
    • Lanna
    • Lào
    • Leke
    • Lontara
    • Makassar
    • Malayalam
    • Maldives
      • Dhives Akuru
      • Eveyla Akuru
    • Môn (Chữ Môn cổ)
    • Tày Lự mới
    • Pallava
    • Pyu
    • Rejang
    • Rencong
    • Saurashtra
    • Shan
    • Sinhala
    • Sudan (Tiếng Sudan cổ)
    • Tagbanwa
    • Tai Le
    • Tai Nham
    • Tai Viet
    • Tamil
    • Tamil-Brahmi
    • Telugu
    • Thái
    • Tigalari
    • Vatteluttu
      • Kolezhuthu
      • Malayanma
    Khác
    • Tốc ký Boyd
    • Canada Hợp nhất
      • Blackfoot
      • Déné
    • Fox I
    • Geʽez
    • Gunjala Gondi
    • Japanese Braille
    • Jenticha
    • Kharosthi
    • Mandombe
    • Masaram Gondi
    • Meroitic
    • Miao
    • Mwangwego
    • Pahawh Hmông
    • Sorang Sompeng
    • Thaana
    • Thomas Natural Shorthand
    • Warang Citi
    Bảng chữ cái
    Tuyến tính
    • Abkhaz
    • Adlam
    • Armenian
    • Avestan
    • Avoiuli
    • Bassa Vah
    • Borama
    • Carian
    • Albania Kavkaz
    • Coelbren
    • Coorgi–Cox alphabet
    • Copt
    • Kirin
    • Deseret
    • Chữ tốc ký Duployan
      • Chinook writing
    • Early Cyrillic
    • Eclectic shorthand
    • Elbasan
    • Etruscan
    • Evenki
    • Fox II
    • Fraser
    • Gabelsberger shorthand
    • Garay
    • Gruzia
      • Asomtavruli
      • Nuskhuri
      • Mkhedruli
    • Glagolitic
    • Gothic
    • Gregg shorthand
    • Hy Lạp
    • Greco-Iberian alphabet
    • Hangul
    • Hanifi
    • IPA
    • Jenticha
    • Kaddare
    • Kayah Li
    • Klingon
    • Latinh
      • Beneventan
      • Blackletter
      • Carolingian minuscule
      • Fraktur
      • Gaelic
      • Insular
      • Kurrent
      • Merovingian
      • Sigla
      • Sütterlin
      • Tironian notes
      • Visigothic
    • Luo
    • Lycian
    • Lydian
    • Mãn Châu
    • Mandaic
    • Medefaidrin
    • Molodtsov
    • Mông Cổ
    • Mru
    • Neo-Tifinagh
    • N'Ko
    • Ogham
    • Oirat
    • Ol Chiki
    • Hungary cổ
    • Ý cổ
    • Permic cổ
    • Orkhon
    • Duy Ngô Nhĩ cổ
    • Osage
    • Osmanya
    • Pau Cin Hau
    • Runic
      • Anglo-Saxon
      • Cipher
      • Dalecarlian
      • Elder Futhark
      • Younger Futhark
      • Gothic
      • Marcomannic
      • Medieval
      • Staveless
    • Sidetic
    • Shavian
    • Somali
    • Sorang Sompeng
    • Tifinagh
    • Tolong Siki
    • Vagindra
    • Việt Nam
    • Visible Speech
    • Vithkuqi
    • Wancho
    • Warang Citi
    • Zaghawa
    Phi tuyến
    • Braille
      • Do Thái
      • Hàn Quốc
    • Cờ hàng hải
    • Mã Morse
    • New York Point
    • Semaphore
    • Flag semaphore
    • Moon type
    Chữ tượng hình
    • Adinkra
    • Aztec
    • Blissymbol
    • Đông Ba
    • Ersu Shaba
    • Emoji
    • IConji
    • Isotype
    • Kaidā
    • Míkmaq
    • Mixtec
    • New Epoch Notation Painting
    • Nsibidi
    • Ojibwe Hieroglyphs
    • Siglas poveiras
    • Testerian
    • Yerkish
    • Zapotec
    Văn tự ngữ tố
    Chinese family of scripts
    Chữ Hán
    • Giản thể
    • Phồn thể
    • Giáp cốt văn
    • Kim văn
    • Triện thư
      • Đại triện
      • Tiểu triện
      • Điểu trùng triện
    • Hanja
    • Idu
    • Kanji
    • Chữ Nôm
    • Sawndip
    Dựa trên chữ Hán
    • Chữ Nôm
    • Jurchen
    • Đại Khitan
    • Tangut
    • Zhuang
    Chữ hình nêm
    • Akkadian
    • Assyrian
    • Elamite
    • Hittite
    • Luwian
    • Chữ hình nêm
    Một số âm tượng hình khác
    • Anatolia
    • Bagam
    • Cretan
    • Isthmian
    • Maya
    • Proto-Elamite
    • Di (cổ điển)
    Phụ âm tượng hình
    • Demotic
    • Hieratic
    • Chữ tượng hình
    Chữ số
    • Ấn Độ-Ả Rập
    • Abjad
    • Attic (Hy Lạp)
    • Muisca
    • La Mã
    Bán âm tiết
    Đầy đủ
    • Celtiberia
    • Đông Bắc Iberia
    • Đông Nam Iberia
    • Khom
    Dư thừa
    • Espanca
    • Pahawh Hmông
    • Tiểu Khitan
    • Tây Nam Paleohispanic
    • Chú âm phù hiệu
    Chữ tượng thanh âm tiết
    • Afaka
    • Bamum
    • Bété
    • Byblos
    • Canadian Aboriginal
    • Cherokee
    • Cypriot
    • Cypro-Minoan
    • Ditema tsa Dinoko
    • Eskayan
    • Geba
    • Great Lakes Algonquian
    • Iban
    • Kana
      • Hiragana
      • Katakana
      • Man'yōgana
      • Hentaigana
      • Sogana
      • Jindai moji
    • Kikakui
    • Kpelle
    • Linear B
    • Linear Elamite
    • Lisu
    • Loma
    • Nữ thư
    • Nwagu Aneke script
    • Chữ hình nêm Ba Tư cổ
    • Chữ hình nêm
    • Vai
    • Woleai
    • Di (hiện đại)
    • Yugtun
    • x
    • t
    • s
    Chủ đề La Mã cổ đại
    • Đặc điểm chính
    • Thời gian biểu
    Lịch sử
    • Thành lập
    • Chế độ quân chủ
    • Chế độ cộng hòa
    • Đế quốc (Thời gian biểu)
    • Nguyên thủ
    • Chuyên chế
    • Suy yếu
    • Sụp đổ
    • Đế quốc phía Tây / Đế quốc phía Đông
    Hiến chính
    • Lịch sử
    • Vương quốc
    • Cộng hòa
    • Đế quốc
    • Hậu Đế quốc
    • Viện nguyên lão
    • Hội đồng lập pháp
      • Curia
      • Centurion
      • Bộ lạc
      • Plebeia
    • Quan tòa hành pháp
    Chính quyền
    • Curia
    • Forum
    • Cursus honorum
    • Collegiality
    • Hoàng đế
    • Legatus
    • Dux
    • Officium
    • Praefectus
    • Vicarius
    • Nhị thập lục nhân đoàn
    • Vệ sĩ La Mã
    • Magister militum
    • Thống soái
    • Thủ tịch nguyên lão
    • Đại tư tế
    • Augustus
    • Caesar
    • Tứ đầu chế
    • Giai cấp quý tộc
    • Giai cấp bình dân
    • Tỉnh
    Quan chức
    Thông thường
    • Quan bảo dân
    • Quan coi quốc khố
    • Thị chính quan
    • Pháp quan
    • Chấp chính quan
    • Giám sát
    • Promagistrate
    • Tổng đốc
    Đặc biệt
    • Độc tài
    • Magister Equitum
    • Decemviri
    • Consular Tribune
    • Tam hùng
    • Rex
    • Interrex
    Luật pháp
    • Mười hai bảng
    • Tổ tông thành pháp
    • Quyền công dân La Mã
    • Uy quyền
    • Đế quyền
    • Địa vị pháp lý
    • Kiện tụng
    Quân sự
    • Biên giới
    • Tổ chức
    • Cấu trúc
    • Chiến dịch
    • Chi phối chính trị
    • Chiến thuật
    • Kĩ thuật xây dựng
    • Phòng tuyến và thành lũy
      • Castra
    • Kĩ thuật
    • Quân đội
      • Quân đoàn
      • Chiến thuật bộ binh
      • Trang bị cá nhân
      • Thiết bị vây hãm
    • Hải quân
      • Hạm đội
    • Quân trợ chiến
    • Huy chương và trừng phạt
    • Hippika gymnasia
    • Võ sĩ giác đấu
    Kinh tế
    • Nông nghiệp
    • Phá rừng
    • Thương mại
    • Tài chính
    • Tiền tệ
    • Tiền tệ thời cộng hòa
    • Tiền tệ thời đế quốc
    • SPQR
    Kỹ thuật
    • Bàn tính
    • Chữ số
    • Kĩ thuật xây dựng dân sự
    • Kĩ thuật xây dựng quân sự
    • Kĩ thuật quân sự
    • Đường ống dẫn nước
    • Cầu Những chiếc cầu sông Rhine của Caesar
    • Circus
    • Bê tông
    • Forum
    • Luyện kim
    • Đường sá
    • Vệ sinh
    • Thermae
    Văn hóa
    • Kiến trúc
    • Nghệ thuật
    • Tắm rửa
    • Lịch
    • Trang phục
    • Trang điểm
    • Nấu nướng
    • Đầu tóc
    • Giáo dục
    • Thơ văn
    • Âm nhạc
    • Thần thoại
    • Tôn giáo
    • La Mã hóa
    • Tình dục
    • Nhà hát
    • Rượu
    Xã hội
    • Quý tộc
    • Bình dân
    • Xung đột giai cấp
    • Secessio plebis
    • Tầng lớp kỵ sĩ
    • Gens
    • Bộ lạc
    • Cách đặt tên
    • Phụ nữ
    • Hôn nhân
    • Nô lệ
    • Bagaudae
    Ngôn ngữ(Latin)
    • Lịch sử
    • Bảng chữ cái
    • Nhóm ngôn ngữ Rôman
    Phiên bản
    • Cổ
    • Cổ điển
    • Thông tục
    • Muộn
    • Trung Cổ
    • Phục Hưng
    • Mới
    • Đương đại
    • Giáo hội
    Tác giả
    • Apuleius
    • Caesar
    • Catullus
    • Cicero
    • Ennius
    • Horatius
    • Juvenalis
    • Livius
    • Lucanus
    • Lucretius
    • Martialis
    • Ovidius
    • Petronius
    • Plautus
    • Plinius Già
    • Plinius Trẻ
    • Propertius
    • Quintilianus
    • Sallustius
    • Seneca
    • Statius
    • Suetonius
    • Tacitus
    • Terentius
    • Tibullus
    • Varro
    • Vergilius
    • Vitruvius
    Danh sách
    • Chiến tranh
    • Trận chiến
    • Tướng lĩnh
    • Quân đoàn
    • Hoàng đế
    • Nhà địa lý
    • Thể chế
    • Luật pháp
    • Chấp chính quan
    • Những phụ nữ nổi bật
    Thành phố
    • Alexandria
    • Antioch
    • Aquileia
    • Berytus
    • Bononia
    • Carthage
    • Constantinopolis
    • Eboracum
    • Leptis Magna
    • Londinium
    • Lutetia
    • Mediolanum
    • Pompeii
    • Ravenna
    • Roma
    • Smyrna
    • Vindobona
    • Volubilis
    Chủ đề khác
    • Tiểu thuyết lấy bối cảnh ở La Mã cổ đại
      • Phim
      • Video game
    • Chủ đề
    Bảng chữ cái Latinh
    • x
    • t
    • s
    Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
    Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
    Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
    Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
    Xem thêm
    • Biến thể
    • Chữ số
    • Cổ tự học
    • Danh sách các chữ cái
    • Dấu câu
    • Dấu phụ
    • ISO/IEC 646
    • Lịch sử
    • Unicode
    Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • NKC: ph1080890

    Từ khóa » Cách Viết Số 8 La Mã