Số Liệu Theo Năm

GNP của Việt Nam vào năm 2024 là 460.70 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Việt Nam tăng 53.44 tỷ USD so với con số 407.25 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Việt Nam năm 2025 là 521.15 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1989 là 6.33 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 35 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 460.70 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 460.70 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2024

Phóng To chia sẽ tải về

Quan sát Biểu đồ GNP của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 460.70 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 6.06 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Việt Nam qua các năm

Bảng số liệu GNP của Việt Nam giai đoạn (1989 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024460,695,230,307
2023407,253,969,044
2022390,409,525,933
2021347,725,576,769
2020331,798,335,390
2019317,567,408,002
2018294,286,042,195
2017264,356,106,350
2016242,953,110,901
2015227,116,870,128
2014224,605,804,804
2013206,372,010,777
2012189,361,661,225
2011167,761,189,191
2010142,634,239,840
2009101,448,142,164
200896,180,833,934
200775,243,501,680
200664,945,527,299
200556,575,238,955
200444,576,781,405
200338,923,547,270
200234,494,322,458
200132,247,852,316
200030,725,942,358
199928,163,764,012
199826,593,005,728
199726,413,770,534
199624,441,564,978
199520,716,686,822
199415,874,378,573
199312,678,649,295
19929,530,002,865
19919,101,162,796
19906,059,727,465
19896,330,715,744

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

Loại dữ liệuMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtĐơn vịGiai đoạn
GDP bình quân đầu người4,7174,2824,71798USD/người1985-2024
GDP476,388,230,307429,716,969,044476,388,230,3076,293,304,975USD1985-2024
GNP460,695,230,307407,253,969,044460,695,230,3076,059,727,465USD1989-2024

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nigeria181,127,703,101352,906,093,813555,021,693,444181,127,703,1012008-2024
Oman99,699,911,983103,593,758,127103,593,758,12744,234,6541960-2024
Niger19,295,203,17016,182,366,02419,295,203,170450,750,7531960-2024
Pháp3,228,952,620,8123,091,101,307,4153,228,952,620,81262,588,196,4421960-2024
Quần đảo Faroe3,935,467,4113,656,054,8733,935,467,41152,148,9211965-2023
Tonga554,269,057543,800,039554,269,05762,433,3331981-2023
Pakistan364,085,855,732332,147,301,398369,642,295,6673,743,805,5571960-2024
Ukraine191,071,263,732183,755,021,982193,966,075,65830,318,922,0021989-2024
Ý2,357,609,423,2842,250,908,366,6822,386,641,522,08942,212,615,9231960-2024
Nauru259,739,232262,445,000263,806,19821,028,1911970-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Từ khóa » Chỉ Số Gnp Của Việt Nam Năm 2012