Số Lượng Tế Bào Con, Số NST Cần Cung Cấp, Số Thoi Vô Sắc Xuất Hiện ...

Chuyển đến nội dung chính

Số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (hoặc bị phá hủy) qua nguyên phân

Để làm tốt bài tập sinh học dạng này các bạn cần xem lý thuyết về nguyên phân trước. Ngoài ra có thể xem thêm dạng bài tập về tính số NST, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân. Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn làm bài tập tiếp theo: dạng bài tập về tính số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (bị phá huỷ) qua nguyên phân. Trước tiên các bạn cần hiểu và nhớ một số công thức sau

  • Số tế bào sinh ra qua nguyên phân:

+ Một tế bào qua k lần nguyên phân sẽ hình thành $2^k$ tế bào con. + a tế bào đều nguyên phân k lần, số tế bào con được tạo thành là: $a.2^k$ tế bào.

  • Số NST đơn môi trường cần cung cấp:

+ Một tế bào lưỡng bội (2n NST) qua k lần nguyên phân, số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp: $2^k.2n-2n = (2^k-1)2n$.+ Vậy, a tế bào có 2n NST đều nguyên phân k lần, môi trường cần cung cấp số NST là: $a.(2^k-1)2n$.

  • Số thoi vô sắc xuất hiện, bị phá hủy:

+ Thoi vô sắc xuất hiện ở kì trước, bị phân hủy hoàn toàn vào kì cuối. Vậy có bao nhiêu thoi vô sắc xuất hiện sẽ có bấy nhiêu thoi vô sắc bị phá hủy+ Một tế bào nguyên phân k lần, số thoi vô sắc xuất hiện hoặc bị hủy là $2^k - 1$+ Vậy, a tế bào đều nguyên phân k lần, số thoi vô sắc xuất hiện (bị phá hủy) qua quá trình là: $a.(2^k - 1)$ thoi.Ví dụ 1: Hợp tử của một loài trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Ở lần kế tiếp người ta đếm được 256 nhiễm sắc thể (NST) đơn đang phân li về hai cực của các tế bào.a. Các tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?b. Bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?Hướng dẫn gải:

a. Các tế bào đang ở kỳ nào?

+ Các NST đơn đang phân li về hai cực, suy ra tế bào đang ở kì sau của nguyên phân.

b. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài?

+ Sau 3 lần nguyên phân tiếp tiếp, một tế bào ban đấu sẽ tạo $2^3 = 8$ tế bào tiếp tục nguyên phân.+ Số NST chứa trong mỗi tế bào là: 256 : 8 = 32 (NST đơn)+ Vậy, số NST đơn trong bộ lưỡng bội của loài là 32 : 2 = 16 (NST)

Nhận xét

  1. Unknownlúc 17:05:00 GMT+7 Thứ Hai, 9 tháng 1, 2017

    Thầy cho e hỏi công thức tính số Nst mt cung cấp cho nguyên phân là 2n(2 mũ k -1). Nhưng có bài tập yêu cầu tính số Nst đơn MỚI hoặc số nst đơn mới HOÀN TOÀN môi trường cung cấp thì công thức tính thế nào a

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 21:03:00 GMT+7 Chủ Nhật, 16 tháng 9, 2018

      Thì thay trừ 1 thành trừ hai nha bạn

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  2. Unknownlúc 17:07:00 GMT+7 Thứ Hai, 9 tháng 1, 2017

    Thầy cho e hỏi công thức tính số Nst mt cung cấp cho nguyên phân là 2n(2 mũ k -1). Nhưng có bài tập yêu cầu tính số Nst đơn MỚI hoặc số nst đơn mới HOÀN TOÀN môi trường cung cấp thì công thức tính thế nào a

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  3. Unknownlúc 17:08:00 GMT+7 Thứ Hai, 9 tháng 1, 2017

    Thầy cho e hỏi công thức tính số Nst mt cung cấp cho nguyên phân là 2n(2 mũ k -1). Nhưng có bài tập yêu cầu tính số Nst đơn MỚI hoặc số nst đơn mới HOÀN TOÀN môi trường cung cấp thì công thức tính thế nào a

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Nặc danhlúc 12:51:00 GMT+7 Thứ Năm, 2 tháng 2, 2017

      2n(2 mũ k - 1) là số NST đơn mới hoàn toàn đó bạn.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. luuanhhonglúc 14:47:00 GMT+7 Thứ Năm, 2 tháng 3, 2017

      2n(2n-2) mà p

      XóaTrả lời
        Trả lời
    3. Trả lời
  4. Unknownlúc 23:20:00 GMT+7 Thứ Năm, 28 tháng 9, 2017

    Đơn mới:2n(2muK-1)Đơn mới hoàn toàn:2n(2muK-2)

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 00:47:00 GMT+7 Thứ Bảy, 27 tháng 2, 2021

      Cho mình hỏi thế nào là đơn mới thế nào là đơn mới hoàn toàn ạ??

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  5. Unknownlúc 22:23:00 GMT+7 Chủ Nhật, 26 tháng 8, 2018

    Tại sao thoi tơ vô sắc qua 1 lần nguyên phân của 1 tb lại là 1 đáng nhẽ trung thể tạo ra 2 thoi phân phân qua 1 lần nguyên phân mà

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 20:40:00 GMT+7 Chủ Nhật, 6 tháng 12, 2020

      hình như là số lần thoi xuất hiện

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  6. tuiddaylúc 13:38:00 GMT+7 Thứ Sáu, 5 tháng 10, 2018

    qua nguyên phân,2 trung tử nối với nhau bằng nhiều sợi tơ vô sắc và nó dính vào tâm động của nst,toàn bộ cấu trúc này gọi là thoi phân bào(chắc là do nó có hình thoi).định nghĩa thoi tơ vô sắc là ám chỉ thoi phân bào,(chỉ tồn tại ở kì giữa của nguyên phân)và trong tất cả các chu kì nguyên phân thì chỉ có một kì giữa nên sẽ có một thoi tơ vô sắc.

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  7. Unknownlúc 07:05:00 GMT+7 Thứ Năm, 21 tháng 2, 2019

    Thầy ơi, thầy hướng dẫn em cách làm bài này với ạ:Theo dõi quá trình nguyên phân của 2 nhóm tế bào lưỡng bội trong một cơ thể động vật đa bào bậc cao, đơn tính, tổng số tế bào của 2 nhóm bằng số NST đơn trong bộ NST lưỡng bội của loài. Các tế bào trong mỗi nhóm đều có số lần nguyên phân bằng nhau.Tổng số tế bào con được tạo ra từ 2 nhóm là 864 và trong quá trình nguyên phân của các tế bào này môi trường nội bào đã cung cấp tất cả 10224 NST đơn. Cho biết ở loài trên cặp NST của con đực là XY, của con cái là XX; không xảy ra đột biến; số lần nguyên phân của mỗi tế bào thuộc nhóm thứ nhất bằng số tế bào của nhóm thứ hai và số lần nguyên phân của mỗi tế bào thuộc nhóm thứ 2 bằng số tế bào của nhóm thứ nhất. Hãy xác định:a. Bộ NST lưỡng bội của loài.b. Tổng số tế bào của mỗi nhóm.c. Số lượng NST giới tính X do môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nguyên phân của các tế bào thuộc 2 nhóm trên khi số tế bào con được tạo ra từ nhóm thứ nhất ít hơn nhóm thứ 2.Em cảm ơn thầy nhiều ạ.

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 21:46:00 GMT+7 Thứ Năm, 20 tháng 8, 2020

      có làm thì mới có ăn

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  8. Unknownlúc 22:10:00 GMT+7 Thứ Sáu, 29 tháng 3, 2019

    Thầy cho e hỏi: cho 2n=14 tính số tế bào con trong 1 nhóm là làm sao thầy

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  9. Unknownlúc 22:12:00 GMT+7 Thứ Sáu, 29 tháng 3, 2019

    Tính số tế bào con trong 1 nhóm là làm thế nào z thầy

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  10. Unknownlúc 01:44:00 GMT+7 Thứ Tư, 25 tháng 9, 2019

    tính số trung tử được hình thành thì làm thế nào vậy...

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  11. Unknownlúc 16:25:00 GMT+7 Thứ Bảy, 27 tháng 6, 2020

    Công thức tính số thoi phân bào lần lượt xuất hiện qua k lần nguyên phân là gì ạ?

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 10:52:00 GMT+7 Thứ Ba, 23 tháng 2, 2021

      2^k-1

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  12. Unknownlúc 11:42:00 GMT+7 Chủ Nhật, 11 tháng 10, 2020

    thầy ơi e hỏi số nst môi trường cung cấp ở kỳ giảm phân có khác ngphân ko thầy

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  13. Hạlúc 09:54:00 GMT+7 Thứ Năm, 22 tháng 7, 2021

    Bộ NST của các thể cực bị tiêu biến trong quá trình nguyên phân là đơn bội hay lưỡng bội ạ??

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
Thêm nhận xétTải thêm...

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã phản hồi, chúc quý độc giả sức khỏe và thành đạt!

Bài đăng phổ biến từ blog này

Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân

Hình ảnh Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì của quá trình nguyên phân? Để giải bài tập sinh học trên trước hết các bạn cần nhớ một số vấn đề sau: NST nhân đôi ở kì trung gian (pha S) trở thành NST kép, tồn tài trong tế bào đến cuối kì giữa. Vào kì sau, NST kép bị chẻ dọc tại tâm động, tách thành 2 NST đơn, phân li đồng đều về 2 cực tế bào. Crômatit chi tồn tại ở NST kép, mỗi NST kép có 2 crômatit. Mỗi NST dù ở thể đơn hay kép đều mang một tâm động. Vậy có bao nhiêu NST trong tế bào thì sẽ có bấy nhiêu tâm động. Do vậy, gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài, số NST, số crômatit, số tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì quá trình nguyên phân như bảng sau: Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số NST đơn 0 0 0 4n 2n Sô NST kép 2n 2n 2n 0 0 Số crômatit 4n 4n 4n 0 0 Số tâm động 2n 2n 2n 4n 2n T ...xem thêm »

Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con

Hình ảnh Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con hay tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai khi biết kiểu gen của bố mẹ mà không cần viết sơ đồ lai. Theo quy luật phân li độc lập ta hiểu rằng: một phép lai có n cặp tính trạng, thực chất là n phép lai một cặp tính trạng. Như vậy khi đề bài cho biết kiểu gen có bố mẹ và tuân theo quy luật phân li độc lập thì ta chỉ cần dung toán xác suất để xác định nhanh số loại cũng như tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con theo quy tắc sau: Tỉ lệ KG khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Số KH khi xét chung nhiều cặp tính trạng bằng số KH riêng của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Ví dụ:  Cho biết A - hạt vàng : a- hạt xanh; B- hạt trơn : b - hạt nhăn; D - thân cao : d- thân thấp. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AabbDd x AaBbdd  sẽ cho số loại và tỉ lệ kiểu g ...xem thêm »

TÁC GIẢ

SHOP.edu.vn

Nhãn

  • Sinh học 1275
  • Sinh học 1030
  • Sinh học 1110
  • Moodle4
  • ZipGrade4
  • DNA3
  • Gene3
  • McMix Pro3

LƯU TRỮ

  • thg 8 075
  • thg 6 151
  • thg 4 021
  • thg 2 212
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 10 261
  • thg 10 251
  • thg 10 221
  • thg 10 099
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 7 031
  • thg 4 061
  • thg 4 011
  • thg 3 021
  • thg 3 014
  • thg 2 271
  • thg 2 171
  • thg 2 022
  • thg 1 171
  • thg 12 281
  • thg 12 231
  • thg 11 042
  • thg 11 011
  • thg 10 221
  • thg 9 061
  • thg 8 121
  • thg 6 051
  • thg 6 031
  • thg 5 301
  • thg 5 291
  • thg 5 281
  • thg 5 271
  • thg 12 221
  • thg 9 011
  • thg 4 151
  • thg 4 011
  • thg 3 261
  • thg 3 021
  • thg 1 131
  • thg 1 041
  • thg 12 091
  • thg 10 251
  • thg 7 301
  • thg 7 271
  • thg 7 241
  • thg 6 251
  • thg 5 071
  • thg 4 081
  • thg 4 071
  • thg 4 062
  • thg 4 031
  • thg 3 242
  • thg 2 131
  • thg 2 101
  • thg 2 011
  • thg 1 311
  • thg 1 121
  • thg 12 281
  • thg 12 271
  • thg 12 041
  • thg 11 091
  • thg 11 011
  • thg 10 232
  • thg 10 181
  • thg 9 281
  • thg 9 201
  • thg 9 031
  • thg 8 302
  • thg 8 161
  • thg 8 142
  • thg 8 111
  • thg 7 301
  • thg 7 111
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 7 082
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 6 111
  • thg 5 281
  • thg 5 211
  • thg 5 172
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 5 081
  • thg 5 051
  • thg 4 241
  • thg 4 221
  • thg 4 171
  • thg 4 101
  • thg 4 091
  • thg 4 041
  • thg 4 031
  • thg 4 011
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 251
  • thg 3 201
  • thg 3 181
  • thg 3 171
  • thg 3 162
  • thg 3 071
  • thg 3 061
  • thg 2 211
  • thg 2 151
  • thg 2 121
  • thg 1 232
  • thg 12 171
  • thg 12 161
  • thg 12 141
  • thg 12 131
  • thg 12 061
  • thg 11 291
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 131
  • thg 10 221
  • thg 10 192
  • thg 10 111
  • thg 9 221
  • thg 9 201
  • thg 9 161
  • thg 9 151
  • thg 9 141
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 8 281
  • thg 8 271
  • thg 8 241
  • thg 8 191
  • thg 8 171
  • thg 8 101
  • thg 8 061
  • thg 8 021
  • thg 7 301
  • thg 7 233
  • thg 7 221
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 131
  • thg 6 261
  • thg 6 091
  • thg 6 081
  • thg 5 292
  • thg 5 191
  • thg 5 182
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 4 211
  • thg 4 201
  • thg 4 171
  • thg 4 161
  • thg 4 131
  • thg 4 081
  • thg 4 011
  • thg 3 161
  • thg 3 141
  • thg 3 021
  • thg 2 251
  • thg 2 241
  • thg 1 251
  • thg 1 241
  • thg 1 181
  • thg 1 141
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 231
  • thg 12 212
  • thg 12 201
  • thg 12 122
  • thg 12 111
  • thg 12 081
  • thg 12 041
  • thg 11 281
  • thg 11 241
  • thg 11 171
  • thg 11 161
  • thg 11 141
  • thg 11 131
  • thg 11 051
  • thg 11 042
  • thg 11 031
  • thg 10 281
  • thg 10 274
  • thg 10 261
  • thg 10 253
  • thg 10 211
  • thg 10 201
  • thg 10 192
  • thg 10 162
  • thg 10 142
  • thg 10 111
  • thg 10 102
  • thg 10 082
  • thg 10 071
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 10 011
  • thg 9 293
  • thg 9 221
  • thg 9 161
  • thg 9 152
  • thg 9 141
  • thg 9 131
  • thg 9 122
  • thg 9 111
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 083
  • thg 9 071
  • thg 9 041
  • thg 9 031
  • thg 8 231
  • thg 8 212
  • thg 8 171
  • thg 8 111
  • thg 8 101
  • thg 8 092
  • thg 8 082
  • thg 7 301
  • thg 7 251
  • thg 7 241
  • thg 7 232
  • thg 7 211
  • thg 7 193
  • thg 7 182
  • thg 7 161
  • thg 7 152
  • thg 7 141
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 6 301
  • thg 6 291
  • thg 6 261
  • thg 6 231
  • thg 6 202
  • thg 6 191
  • thg 6 121
  • thg 6 112
  • thg 6 101
  • thg 6 081
  • thg 5 311
  • thg 5 302
  • thg 5 191
  • thg 5 172
  • thg 5 161
  • thg 5 151
  • thg 5 091
  • thg 5 021
  • thg 4 291
  • thg 4 281
  • thg 4 271
  • thg 4 141
  • thg 4 051
  • thg 4 041
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 271
  • thg 3 262
  • thg 3 251
  • thg 3 082
  • thg 2 261
  • thg 2 241
  • thg 2 231
  • thg 2 211
  • thg 2 131
  • thg 2 121
  • thg 2 082
  • thg 2 071
  • thg 2 061
  • thg 2 041
  • thg 2 031
  • thg 2 012
  • thg 1 311
  • thg 1 231
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 131
  • thg 1 101
  • thg 1 051
  • thg 1 041
  • thg 1 031
  • thg 1 022
  • thg 12 311
  • thg 12 261
  • thg 12 231
  • thg 12 221
  • thg 12 211
  • thg 12 201
  • thg 12 171
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 121
  • thg 12 091
  • thg 12 081
  • thg 12 071
  • thg 12 051
  • thg 12 044
  • thg 12 021
  • thg 11 301
  • thg 11 291
  • thg 11 281
  • thg 11 272
  • thg 11 161
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 10 101
  • thg 10 061
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 261
  • thg 9 211
  • thg 9 191
  • thg 9 161
  • thg 9 111
  • thg 9 051
  • thg 8 191
  • thg 8 182
  • thg 8 151
  • thg 8 141
  • thg 8 121
  • thg 8 051
  • thg 7 251
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 092
  • thg 7 051
  • thg 7 041
  • thg 6 281
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 241
  • thg 6 221
  • thg 6 101
  • thg 5 291
  • thg 5 271
  • thg 5 251
  • thg 5 231
  • thg 5 152
  • thg 5 132
  • thg 5 111
  • thg 5 101
  • thg 5 071
  • thg 5 051
  • thg 4 281
  • thg 4 272
  • thg 4 231
  • thg 4 151
  • thg 4 061
  • thg 3 291
  • thg 3 271
  • thg 3 221
  • thg 3 201
  • thg 3 041
  • thg 3 021
  • thg 2 202
  • thg 2 161
  • thg 2 131
  • thg 1 241
  • thg 1 221
  • thg 12 291
  • thg 12 191
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 122
  • thg 12 091
  • thg 12 031
  • thg 12 011
  • thg 11 291
  • thg 11 251
  • thg 11 221
  • thg 11 211
  • thg 11 201
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 041
  • thg 11 031
  • thg 10 301
  • thg 9 291
  • thg 9 091
  • thg 9 041
  • thg 8 301
  • thg 8 272
  • thg 8 241
  • thg 8 031
  • thg 8 011
  • thg 7 281
  • thg 7 261
  • thg 7 192
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 091
  • thg 7 071
  • thg 7 041
  • thg 6 181
  • thg 6 081
  • thg 6 061
  • thg 6 031
  • thg 5 291
  • thg 4 211
  • thg 4 081
  • thg 4 041
  • thg 3 301
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 151
  • thg 3 121
  • thg 3 071
  • thg 3 041
  • thg 3 011
  • thg 2 121
  • thg 2 061
  • thg 1 301
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 171
  • thg 1 101
  • thg 1 081
  • thg 1 011
  • thg 12 301
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 171
  • thg 12 121
  • thg 12 101
  • thg 12 081
  • thg 12 021
  • thg 11 271
  • thg 11 261
  • thg 11 251
  • thg 11 241
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 11 081
  • thg 11 071
  • thg 11 041
  • thg 11 021
  • thg 10 311
  • thg 10 291
  • thg 10 281
  • thg 10 251
  • thg 10 242
  • thg 10 181
  • thg 10 161
  • thg 10 143
  • thg 10 101
  • thg 10 071
  • thg 10 041
  • thg 10 031
  • thg 9 291
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 251
  • thg 9 241
  • thg 9 231
  • thg 9 221
  • thg 9 211
  • thg 9 201
  • thg 9 191
  • thg 9 121
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 9 011
  • thg 8 311
  • thg 8 301
  • thg 8 291
  • thg 8 221
  • thg 8 211
  • thg 8 172
  • thg 8 152
  • thg 8 121
  • thg 8 071
  • thg 8 041
  • thg 8 031
  • thg 8 022
  • thg 8 011
  • thg 7 311
  • thg 7 301
  • thg 7 291
  • thg 7 282
  • thg 7 271
  • thg 7 261
  • thg 7 251
  • thg 7 223
  • thg 7 213
  • thg 7 193
  • thg 7 183
  • thg 7 171
  • thg 7 162
  • thg 7 152
  • thg 7 144
  • thg 7 132
  • thg 7 123
  • thg 7 113
  • thg 7 103
  • thg 7 092
  • thg 7 083
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 7 052
  • thg 7 043
  • thg 7 032
  • thg 7 022
  • thg 7 012
  • thg 6 301
  • thg 6 292
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 251
  • thg 6 241
  • thg 6 232
  • thg 6 222
  • thg 6 218
  • thg 6 201
Hiện thêm

Báo cáo vi phạm

Từ khóa » Tính Số Nst Môi Trường Cung Cấp