Sổ Nhật Ký Chung Sổ Cái 1. Sổ Cái Tài Khoản 131 - Tài Liệu Text - 123doc
- Trang chủ >
- Kinh tế - Quản lý >
- Kế toán >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.69 KB, 94 trang )
Kết chuyển doanh thu thuần hoạt động bán hàng, kế toán ghi Nợ TK511: Doanh thu thuần hoạt động bán hàngCó TK911: Doanh thu thuần hoạt động bán hàng Kết chuyển giá vốn hàng bán, kế toán ghiNợ TK911: Giá vốn hàng bán Có TK632: Giá vốn hàng bánKết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ, kế tốn ghi Nợ TK911: Chi phí bán hàng phát sinhCó TK642: Chi phí bán hàng phát sinh2.2.4. Hệ thống sổ kế tốn sử dụng trong nghiệp vụ bán hàng tại cơng ty TNHH Điện - Điện tửĐể hạch toán nghiệp vụ bán hàng, cơng ty áp dụng hình thức nhật ký chung. Tất cả các nghiệp vụ phát sinh ở công ty đều được ghi theo trình tựthời gian và nội dung kinh tế. Công ty đã sử dụng các sổ sau để hạch toán nghiệp vụ bán hàng:
2.2.4.1. Sổ nhật ký chung
Nội dung sổ: Sổ nhật ký chung là sổ kế tốn tổng hợp mà cơng ty sử dụng để ghi chép tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh theo trình tự thờigian. Bên cạnh đó thực hiện việc phản ánh theo quan hệ đối ứng để phục vụ cho việc ghi sổ cái.Kết cấu sổ: Kết cấu sổ nhật ký chung được thể hiện qua mẫu biểu số 1. Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Hàng ngày, căn cứ vào hoá đơn, chứng từphản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán sẽ tiến hành ghi sổ nhật ký chung.Mối quan hệ với các sổ khác: Số liệu trên sổ nhật ký chung là căn cứ để ghi vào Sổ cái TK511, Sổ cái TK632, Sổ cái TK131.2.2.4.2. Sổ chi tiết
Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D6572.2.4.2.1. Sổ chi tiết tài khoản doanh thu bán hàng
Nội dung sổ: Sổ chi tiết tài khoản doanh thu bán hàng dùng để phản ánh doanh thu của số hàng hoá đã xác định tiêu thụ của tất cả các khách hàng củacông ty. Kết cấu sổ: Kết cấu sổ chi tiết tài khoản doanh thu bán hàng được thểhiện qua mẫu biểu số 2. Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Hàng ngày, căn cứ vào hoá đơn GTGT kếtoán sẽ tiến hành ghi vào sổ chi tiết tài khoản doanh thu bán hàng.2.2.4.2.2. Sổ chi tiết tài khoản giá vốn hàng bán
Nội dung sổ: Sổ chi tiết tài khoản giá vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của số hàng đã xác định tiêu thụ trong kỳ.Kết cấu sổ: Kết cấu sổ chi tiết giá vốn hàng bán được thể hiện qua mẫu biểu số 3.Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Hàng ngày, căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán tiến hành ghi sổ chi tiết tài khoản giá vốn hàng bán.2.2.4.2.3. Sổ chi tiết tài khoản phải thu khách hàng
Nội dung sổ: Sổ chi tiết tài khoản phải thu khách hàng được chi tiết theo từng đối tượng khách hàng dùng để theo dõi cơng nợ và tình hình thanh tốncơng nợ của từng khách hàng của cơng ty. Kết cấu sổ: Kết cấu sổ chi tiết tài khoản phải thu khách hàng được thểhiện qua mẫu biểu số 4. Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Căn cứ vào hoá đơn GTGT do kế toánlập để tiến hành ghi sổ chi tiết tài khoản phải thu khách hàng. Mối quan hệ với các sổ khác: Sổ chi tiết tài khoản phải thu khách hàng làcăn cứ để ghi bảng tổng hợp phải thu khách hàng.2.2.4.2.4. Bảng tổng hợp phải thu khách hàng
Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D658Nội dung sổ: Bảng tổng hợp phải thu khách hàng dùng để phản ánh cơng nợ và tình hình thanh tốn công nợ của tất cả các khách hàng của công ty.Kết cấu sổ: Kết cấu bảng tổng hợp phải thu khách hàng được thể hiện qua mẫu biểu số 5.Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Cuối tháng, dựa vào sổ chi tiết phải thu khách hàng theo từng đối tượng khách hàng kế toán lập bảng tổng hợp phảithu khách hàng. Mối quan hệ với các sổ khác: Bảng tổng hợp phải thu khách hàng là căncứ để đối chiếu với sổ cái tài khoản 131.2.2.4.2.5. Sổ chi tiết hàng hố
Nội dung sổ: Sổ chi tiết hàng hóa dùng để phản ánh tình hình nhập - xuất - tồn kho theo từng loại hàng hoá.Kết cấu sổ: Kết cấu sổ chi tiết hàng hóa được thể hiện qua mẫu biểu số 7. Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Hàng ngày, kế toán căn cứ vào phiếunhập kho ghi vào cột nhập và căn cứ vào phiếu xuất kho để ghi vào cột xuất theo cả số lượng và giá trị.Mối quan hệ với các sổ khác: Sổ chi tiết hàng hoá là căn cứ để kế tốn lên báo cáo tình hình nhập - xuất - tồn kho hàng hố.2.2.4.2.6. Báo cáo tình hình nhập - xuất - tồn kho hàng hoá
Nội dung sổ: Báo cáo tình hình nhập - xuất - tồn kho hàng hố của tất cả hàng hố trong cơng ty.Kết cấu sổ: Kết cấu báo cáo tình hình nhập - xuất - tồn kho hàng hoá được thể hiện qua mẫu biểu số 8.Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Sổ chi tiết hàng hoá là căn cứ để lên báo cáo tình hình nhập - xuất - tồn kho hàng hoá .Mối quan hệ với các sổ khác: Báo cáo tình hình nhập - xuất - tồn kho hàng hoá là căn cứ để đối chiếu với sổ cái TK632.Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D6592.2.4.3. Sổ cái 2.2.4.3.1. Sổ cái tài khoản 131Nội dung sổ: Sổ cái TK131 dùng để theo dõi tình hình cơng nợ và thanhtốn cơng nợ của tất cả các khách hàng của công ty. Kết cấu sổ: Kết cấu sổ cái TK131 được thể hiện qua mẫu biểu số 6.Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Số liệu trên sổ nhật ký chung là căn cứ đểghi vào sổ cái TK131. Mối quan hệ với các sổ khác: Sổ cái TK131 là căn cứ để đối chiếu vớibảng tổng hợp phải thu khách hàng.2.2.4.3.2. Sổ cái tài khoản 632 Nội dung sổ: Sổ cái TK632 dùng để theo dõi trị giá vốn của số hàng bánra của công ty. Kết cấu sổ: Kết cấu sổ cái TK632 được thể hiện qua mẫu biểu số 9.Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Số liệu trên sổ nhật ký chung là căn cứ đểghi vào sổ cái TK632. Mối quan hệ với các sổ khác: Sổ cái TK632 là căn cứ để đối chiếu vớibáo cáo tình hình nhập - xuất - tồn kho hàng hoá.2.2.4.3.3. Sổ cái TK511 Nội dung sổ: Sổ cái TK511 dùng để phản ánh doanh thu bán hàng củacông ty. Kết cấu sổ: Kết cấu sổ cái TK511 được thể hiện qua mẫu biểu số 10.Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Số liệu trên sổ nhật ký chung là căn cứ đểghi sổ cái TK511.Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D660Biểu mẫu số 1: Sổ nhật ký chungCông ty TNHH Điện - Điện tửSỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm 2006Ngày, thángChứng từDiễn giảiTK NợTK CóSố phát sinhSố Ngày,tháng33 007970133Doanh thu bán hàng công ty CPBCVT131 5111.100.000 330079701 33VAT131 3331110.000 3333Giá vốn hàng bán632 156793.680…. ………… …… 103103BĐVP thanh toán tiền chuyển mạch2001112 131104.459.00 ..… ……… ….. 1330079704 133Doanh thu bán hàng cty cổ phần CSS131 51110.015.000 1330079704 133VAT131 33311.015.000 133133Giá vốn hàng bán632 1565.038.810 …… ……… …… …… ..…… …… 2030079709 203Doanh thu bán hàng cty ADvà PTCN…131 51130.724.000 2030079709 203VAT131 33313.072.400 203203Giá vốn hàng bán632 15622.231.825 …… ……… …… 3030079713 303Giảm giá hàng bán-cty ADvà PTCN cao5213 131 1.536.200303 0079713303VAT của hàng giảm giá3331 131 153.620313 0068250313Hàng bán bị trả lại156 131960.000 3130068250 313VAT của hàng bán bị trả lại133 13196.000 …… ……… ……Người lập Kế toán trưởngKý, họ tên Ký, họ tênNguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D661Biểu mẫu số 2: Sổ chi tiết doanh thu bán hàngCông ty TNHH Điện - Điện tửSỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢNTK511 – Doanh thu bán hàng hoáTháng 032006Ngày Chứng từDiễn giải TKSố phát sinh SốNgày thángNợ Có33 007970133DThu bán hàng-CPBCVT1311.100.00063 007970263DThu bán hàng-CPBCVT1314.400.000113 0079703113DThu bán hàng111520.000133 0079704133DThu bán hàng-Cty giải pháp CSS13110.150.000153 0079705153DThu bán hàng-CT SaoViệt1317.940.000153 0079706153DThu bán hàng1114.200.000173 0079707175DThu bán hàng-TBĐTVT131580.000203 0079708203DThu bán hàng-CTCPVL1316.250.000203 0079709203DThu bán hàng-CTADPT13130.724.000203 0079710203DThu bán hàng-CTADPT1313.575.000223 0079711223DThu bán hàng-CTADPT1314.180.000233 0079712233DThu bán hàng-CT SaoViệt13119.400.000313 313Kết chuyển giảm giá hàng bán52131.536.200313 313Kết chuyển doanh thu thuần91191.482.800Cộng phát sinh 93.019.00093.019.000Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D662Biểu mẫu số 3: Sổ chi tiết giá vốn hàng bánCông ty TNHH Điện - Điện tửSỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢNTK632 – Giá vốn hàng bánTháng 032006Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D6Ngày thángChứng từ Diễn giảiTK ĐƯSố phát sinh SốNgày thángNợ Có33 33Xuất kho bán hàng-CTCPBCVT156793.68063 63Xuất kho bán hàng-CTCPBCVT1563.174.720113 113Xuất kho bán hàng-CTVLXDBD156468.000133 133Xuất kho bán hàng-công ty CSS1565.038.810153 153Xuất kho bán hàng-CTCPBĐMB1561.727.592153 153Xuất kho bán hàng- Cty Sao Việt1564.716.256173 175Xuất kho bán hàng-TBĐTVT156287.932203 203Xuất kho bán hàng-CTVLXDBD1565.000.000203 203Xuất kho bán hàng-CTADPTCN15622.231.825203 203Xuất kho bán hàng-CTADPTCN1562.717.979223 223Xuất kho bán hàng-CTADPTCN1562.398.200233 233Xuất kho bán hàng-Cty Sao Việt15612.037.880313 313Kết chuyển giá vốn hàng bán91160.592.874Cộng phát sinh 60.592.87460.592.87463Biểu mẫu số 4: Sổ chi tiết phải thu khách hàng Công ty TNHH Điện - Điện tửSỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN: PHẢI THU KHÁCH HÀNG ĐỐI TƯỢNG: CÔNG TY ÁP DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAOTháng 3Ngày tháng Chứng từTK Số phát sinhSố dư Số hiệuNgày tháng NợCó NợCóDư đầu kỳ 57.636.068203 0079709203 Doanh thu bán hàng511 30.724.000203 0079709203 VAT3331 3.072.400203 0079710203 Doanh thu bán hàng511 3.575.000203 0079710203 VAT3331 357.500223 0079711223 Doanh thu bán hàng511 4.180.000223 0079711223 VAT3331 418.000303 0079713303 Giảm giá hàng bán5213 1.536.200303 0079713303 VAT3331 153.620313 0068250313 Hàng bị trả lại156 960.000313 0068250313 VAT133 96.000Cộng phát sinh 42.326.9002.745.82 Dư cuối kỳ97.217.14 8Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D664Biểu mẫu số 5: Bảng tổng hợp phải thu khách hàngBẢNG TỔNG HỢP PHẢI THU KHÁCH HÀNG THÁNG 3 NĂM 2006 TÀI KHOẢN 131STT Tên khách hàng Dư đầu kỳSố phát sinh trong kỳ Dư cuối kỳNợ CóNợ CóNợ Có1 Cơng ty AD và PTCN cao57.636.068 42.326.9002.745.820 97.217.1482 Công ty cổ phầnTMBCVT6.050.000 6.050.0003 Bưu điện Vĩnh Phúc255.642.520 104.459.106151.183.414 4Công ty cổ phần CSS 11.165.00011.165.000 5Công ty VT Sao Việt 30.074.00030.074.000 6Công ty TBĐT viễn thông 638.000638.000 7Công ty CPVLXD bưu điện 6.875.0006.875.000Cộng phát sinh 313.278.58897.128.900 107.204.926303.202.562Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D665Biểu mẫu số 6: Sổ cái tài khoản phải thu khách hàngSỔ CÁI TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNGTháng 032006 Số hiệu: 131Chứng từ Diễn giảiTK Số tiềnSố NgàyNợ CóDư đầu kỳ 313.278.588Tổng phát sinh 97.128.900 107.204.9263103 DThu bán hàng-Cty ADPTCN511 38.479.0003103 DThu bán hàng-Cty CPTM…511 5.500.0003103 BĐVP thanh toán tiền hàng112 104.459.1063103 DThu bán hàng-Cty CPCSS511 10.150.0003103 DThu bán hàng-Cty VTSV511 27.340.0003103 DThu bán hàng-Cty TBBCVT511 580.0003103 DThu bán hàng-Cty CPVL…511 6.250.0003103 VAT3331 8.829.9003103 Giảm giá hàng bán-CtyADP...5213 1.536.2003103 VAT hàng giảm giá3331 153.6203103 Hàng bị trả lại-Cty ADPTCN156 960.0003103 VAT hàng trả lại133 96.000Dư cuối kỳ 303.202.562Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D666Biểu mẫu số 7: Sổ chi tiết hàng hoáSỔ CHI TIẾT HÀNG HỐTháng 3 năm 2006 Tài khoản: 156Tên hàng hố: Măng xơng co nhiệt 600X2 Đơn vị tính: bộChứng từ Diễn giảiTK ĐƯĐơn giá NhậpXuất TồnSố NgàyLượng TiềnLượng TiềnLượng TiềnTồn đầu kỳ23 Nhập kho hàng hoá151 361.68054 19.530.72033 Xuất bán-CTyCPT..632 041.446.720 63Xuất bán-CTyCPT.. 63201 361.680203 Xuất kho-CTyAD…632 361.68004 1.446.720… …… …… …… …… …… 223Xuất kho-CtyAD… 63202 723.360… …… …… …… …… …… 303Nhập kho hàng hoá 131480.000 02960.000 303Nhập kho hàng hóa 151360.703 062.164.218 …… …… ……Tổng 6222.654.938 155.425.200 4717.229.738Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D667Biểu mẫu số 8: Báo cáo tình hình nhập - xuất - tồn kho hàng hố BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HOÁ THÁNG 032006ST Tên hàngĐVT Tồn đầu kỳNhập trong kỳ Xuất trong kỳTồn cuối kỳ LượngTiền LượngTiền LượngTiền LượngTiền 1Quạt DC 12V cái15 450.00015 450.0002 Măng xông 50x2bộ 20024.400.000 415.002.000 15919.398.000 3Măng xông 100x2 bộ120 23.370.12085 16.553.83535 6.816.2854 Măng xông 200x2bộ 12027.629.640 5211.972.844 6815.656.796 5Măng xông 400x2 bộ45 13.706.91023 7.005.75422 6.701.1566 Măng xông 600x2bộ 6222.654.93815 5.425.2004717.229.738.. …… …… …… …… …… 15 Mạch in20 188.34020 188.340Tổng cộng 216.098.627108.637.390 60.592.874264.143.143Nguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D668Biểu mẫu số 9: Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán SỔ CÁI TÀI KHOẢN GIÁ VỐN HÀNG BÁNTháng 032006 Số hiệu: 632Chứng từ Diễn giảiTK Số tiềnSố NgàyNợ Có313Xuất kho bán hàng-Cty CPBCVT156 3.968.400313Xuất kho bán hàng-Cty VLXDBD156 5.468.000313Xuất kho bán hàng-Cty CSS156 5.038.810313Xuất kho bán hàng-Cty CPBĐMB156 1.727.592313Xuất kho bán hàng-Cty Sao Việt156 16.754.136313Xuất kho bán hàng-Cty TBĐTVT156 287.932313Xuất kho bán hàng-Cty ADPTCN156 27.348.004313Kết chuyển giá vốn hàng bán911 60.592.874Biểu mẫu số 10: Sổ cái tài khoản doanh thu bán hàng SỔ CÁI TÀI KHOẢN DOANH THU BÁN HÀNGTháng 032006 Số hiệu: 511Ngày Chứng từDiễn giải TKSố phát sinhNguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D669Số Ngàytháng NợCó313DThu bán hàng-CPBCVT1315.500.000313DThu bán hàng111520.000313DThu bán hàng-Cty CSS13110.150.000313DThu bán hàng-CT SaoViệt13127.340.000313DThu bán hàng1114.200.000313DThu bán hàng-TBĐTVT131580.000313DThu bán hàng-CTCPVL1316.250.000313DThu bán hàng-CTADPT13138.479.000Cộng phát sinh 93.019.00093.019.0002.3. Đánh giá thực trạng vận dụng chuẩn mục số 14 trong kế toán nghiệp vụ bán hàng tại công ty TNHH Điện - Điện tửSau thời gian thực tập tại phòng kế tốn cơng ty TNHH Điện - Điện tử, được tiếp xúc với thực tế công tác quản lý nói chung và cơng tác kế tốn bánhàng nói riêng, em xin đưa ra một số nhận xét chủ quan như sau:2.3.1. Những ưu điểm trong vận dụng chuẩn mực số 14 vào kế toán nghiệp vụ bán hàng tại công ty TNHH Điện - Điện tửCông ty TNHH Điện - Điện tử đã có những bước đầu thư đúng đắn nhằm thích nghi với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế thị trường. Với trangNguyễn Thị Minh Loan Lớp 38D670thiết bị hiện đại và đội ngũ nhân viên có trình độ chun mơn cao, cơng ty ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thương trường.2.3.1.1. V ề phạm vi, thời điểm ghi nhận doanh thu
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Vận dụng chuẩn mực số 14 trong kế toán nghiệp vụ bán hàng tại Công ty TNHH Điện - Điện tử
- 94
- 765
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(953.5 KB) - Vận dụng chuẩn mực số 14 trong kế toán nghiệp vụ bán hàng tại Công ty TNHH Điện - Điện tử-94 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sổ Cái 131
-
Cách Ghi Sổ Cái TK 131 - Dangthanhvinh
-
Cách Ghi Sổ Cái TK 131 - Học Tốt
-
Cách Ghi Sổ Cái Tài Khoản 131
-
Mẫu Sổ Cái (theo Hình Thức Nhật Ký Chung) Và Cách Lập Theo Thông ...
-
Sổ Cái Có Tk 131,tk331 đầu Kỳ Có Cả Bên Nợ Và Có Thì Số Dư Ck Tính ...
-
Mẫu Sổ Chi Tiết Thanh Toán Với Người Mua - Bán Theo TT 133 Và 200
-
Sổ Cái Tài Khoản 131, 331 ? - HelpEx
-
Cách Ghi Sổ Nhật Ký Chung, Cách Ghi Sổ Cái, Cách Ghi Sổ Chi Tiết
-
Hướng Dẫn Ghi Sổ Cái Theo Hình Thức Kế Toán Nhật Ký Chung
-
Hướng Dẫn Sơ đồ Chữ T Và Cách Tính Số Dư Tài Khoản Kế Toán
-
Hướng Dẫn Cách Ghi Sổ Chi Tiết Công Nợ Phải Thu Chính Xác