Số Oxi Hoá Của Clo (Cl) Trong Các Hợp Chất: HClO, HClO2, HClO3 ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Số oxi hoá của clo (Cl) trong các hợp chất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 lần lượt là:
- A. +1, +3, +5, +7.
- B. +7, +5, +3, +1.
- C. +2, +4, +6, +8.
- D. +8, +6, +4, +2.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
\(\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} ,\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 3} {\mathop O\limits^{ - 2} _2},\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 5} {\mathop O\limits^{ - 2} _3},\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 7} {\mathop O\limits^{ - 2} _4}\)
Đáp án A
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 334226
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Ông Ích Khiêm
40 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho các ion: Na+, Mg2+, Al3+, Ca2+, S2-, Cl-, O2-. Số ion 3 lớp e là:
- Nguyên tố X thuộc IIA, chu kỳ 2 nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA, chu kỳ 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
- Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p4.
- Cho nguyên tử nguyên tố A và nguyên tố B có cấu hình e ớp ngoài cùng lần lượt là ns2np5 và ns1.
- Cho dãy các oxit đây: Na2O; MgO; Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7.
- Cho các phát biểu sau: (a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực. (b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4. (c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8; ZS = 16). (d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba. Phát biểu không đúng là
- Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
- Tính chất không chính xác hợp chất cộng hoá trị là:
- Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 1s1, Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p3.
- Hợp chất nào sau đây magan (Mn) số oxi hoá cao nhất:
- Trong các hợp chất sau, hợp chất mà mangan (Mn) số oxi hoá lớn nhất là:
- Số oxi hoá của clo (Cl) trong các hợp chất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 lần lượt là:
- Nhận định nào sau đây chưa chính xác hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị:
- Số oxi hoá của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:
- Nguyên tử của nguyên tố R cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np2.
- Cho nguyên tố K( Z = 19), N (Z = 7), Si ( Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy giảm dần bán kính nguyên tử?
- Cho các nhận định sau: (1): Trong một chu kỳ, tính kim loại giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. (2): Trong một nhóm, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. (3): Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. (4): Trong một nhóm, độ âm điện giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Số nhận định chính xác là:
- Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
- Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ?
- Trong một chu kỳ, chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhó
- Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:
- Số điện tích hạt nhân của các nguyên tử là : X ( Z= 9), Y (Z=17), A (Z=15), B (Z =16). Nhận xét nào sau đây là đúng ?
- Hai nguyên tử X, Y ở cùng 1 chu kì nhỏ và ở hai nhóm liên tiếp. Biết tổng số hạt p, n, e là 80. Tổng số khối là 53. Vậy X và Y có thể là:
- Hai nguyên tố X và Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng HTTH. Xác định 2 nguyên tố đó?
- X và Y (ZX
- Các nguyên tố của nhóm IIA trong BTH đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử, mà quyết định
- Nguyên tố Z có số hiệu nguyên tử là 17. Vị trí của Z trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
- Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau: X1: 1s22s22p63s2 X2: 1s22s22p63s23p64s1 X3: 1s22s22p63s23p64s2 X4 : 1s22s22p63s23p5 X5 : 1s22s22p63s23p6 3d64s2 X6 : 1s22s22p63s23p1 Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì là:
- Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố nguyên tử của chúng có cùng…
- Nguyên tử của nguyên tố R có 2 lớp electron và nó tạo hợp chất khí với hidro có dạng RH.
- Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử A là 22. Vậy cấu hình electron của A là:
- Cấu hình electron nào đây vi phạm nguyên lí pau-li ?
- Có các cặp nguyên tử cấu hình electron hóa trị dưới đây:(X) X1: 4s1 và X2: 4s24p5(Y) Y1: 3d24s2 và Y2: 3d14s2
- Mức năng lượng các electron phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là
- Nhận định nào sau đây là đúng khi nói 3 nguyên tử 2613X, 5526Y, 2612Z:
- Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34 hạt, số khối X là 23. Số notron của X là:
- Electron tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn.
- Khi điện phân nước, người ta xác định được ứng với 1 gam hiđro sẽ thu được 8 gam oxi.
- Nguyên tử R điện tích ở lớp vỏ là -41,6.10-19 culong. Điều khẳng định sau đây là không chính xác?
- Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25 và 26. Trong 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24, 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26. Hãy tính khối lượng nguyên tử trung bình của Mg.
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Công Thức Electron Của Hclo2
-
Viết Công Thức Electron, CTCT Của Các Chất Sau HClO2, H2SeO3 ...
-
Viết Công Thức Electron, CTCT Của Các Chất Sau ... - DocumenTV
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Viết Công Thức Electron, CTCT Của Các Chất ...
-
10PP1010 - Đổi Mới Giáo Viên
-
Viết Công Thức Electron, CTCT Của Các Chất Sau ... - Lời Giải 247
-
HCLO, HClO2, HClO3, H2SO3, H2SO4, HNO3, H3PO4, C2H4O2 ...
-
Hóa 10 - Vẽ Công Thức E - HOCMAI Forum
-
How To Draw The Lewis Structure For HClO2: Chlorous Acid - YouTube
-
Tôi Yêu Hóa Học - • Hỏi: Cho HClO, HClO2, HClO3, HClO4
-
Cách Viết Công Thức Electron
-
Tôi Yêu Hóa Học - • Hỏi: Cho HClO, HClO2, HClO3, HClO4
-
Viết Công Thức Câu Tạo Của HClO2
-
HDedu- Bài Tập Viết Công Thức Cấu Tạo Của Các Phân Tử