So Sánh 4 Phiên Bản Của KIA Cerato 2020 (Giống & Khác Nhau)
Có thể bạn quan tâm
Đối với 2 phiên bản thường của KIA Cerato 2020, vô lăng đã được bọc da tích hợp nút điều khiển âm thanh.
Hệ thống giải trí vẫn còn cơ bản như đầu đĩa CD, kết nối AUX, bluetooth, chế độ rảnh tay,...
Ngoài ra, KIA Cerato 2 phiên bản thường hỗ trợ tính năng cốp sau mở điện thông minh, khởi động bằng nút bấm cũng như khóa điện thông minh.
So với 2 phiên bản thường, 2 phiên bản cao cấp đã được cập nhật thêm một số tiện nghi như sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời chỉnh điện, định vị dẫn đường,...
Dưới đây là bảng so sánh những tiện nghi nổi bật giữa 4 phiên bản của dòng xe KIA Cerato 2020:
Trang bị nội thất / Phiên bản | KIA Cerato 1.6 MT | KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | KIA Cerato 1.6 AT Luxury | KIA Cerato 2.0 AT Premium |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | AVN, Map | AVN, Map |
Hệ thống giải trí | CD | CD | Có | Có |
Điều hòa tự động + lọc khí ion | Không | Không | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời chỉnh điện | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói | Không | Không | Có | Có |
So sánh các phiên bản của KIA Cerato 2021 về động cơ vận hành
Ngoại trừ sự khác biệt giữa trang bị số sàn và tự động giữa phiên bản thường và phiên bản cao cấp. Phiên bản Premium được trang bị động cơ 2.0L đem lại tốc độ cũng như lực kéo tốt hơn thì những tính năng khác đều vẫn được giữ nguyên.
Drive mode là khả năng tùy chỉnh của hệ thống lái để tạo ra khả năng vận hành phù hợp nhất đối với tình hình giao thông.
Giờ đây, tính năng này cũng được thiết lập ở hai phiên bản cao cấp để hỗ trợ người lái một cách tốt nhất.
Động cơ / Phiên bản | KIA Cerato 1.6 MT | KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | KIA Cerato 1.6 AT Luxury | KIA Cerato 2.0 AT Premium |
Động cơ | Động cơ Xăng 1.6 L | Động cơ Xăng 2.0 L | ||
Dung tích xylanh | 1591 | 1999 | ||
Công suất cực đại (Hp @ rpm) | 128 6300 | 159 6500 | ||
Momen xoắn cực đại | 157 4850 | 194 4800 | ||
Lốp xe | 225/45R17 | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Hệ thống treo | Mc Pherson / Thanh xoắn | |||
Phanh | Đĩa / Đĩa | |||
Chế độ vận hành Drive mode | Không | Không | Có | Có |
So sánh các phiên bản của KIA Cerato 2021 về trang thiết bị an toàn
Về cơ bản, những trang thiết bị tiêu chuẩn như hệ thống ABS, EBD, ESC được bố trí trên cả 4 phiên bản.
Ở 2 phiên bản cao cấp sẽ có thêm camera lùi + cảm biến lùi, hỗ trợ người lái đỗ xe cũng như kiểm tra điểm mù một cách dễ dàng và thuận tiện hơn.
Đối với phiên bản Premium sẽ được trang bị 6 túi khí thay vì 2 như ba phiên bản còn lại.
Trang bị an toàn/ Phiên bản | KIA Cerato 1.6 MT | KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | KIA Cerato 1.6 AT Luxury | KIA Cerato 2.0 AT Premium |
Hệ thống BA/ESP/VSM/HAC | Không | Không | Có | Có |
Camera lùi + cảm biến lùi | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 |
Với mức giá chênh lệch không quá nhiều, việc sở hữu phiên bản cao cấp của KIA Cerato sẽ hỗ trợ người dùng khá nhiều trong quá trình di chuyển, đặc biệt là những hành trình xa.
Từ khóa » Cerato Deluxe Khác Gì Luxury
-
So Sánh Kia Cerato 1.6 AT Và 1.6 Deluxe Chi Tiết Nhất - Chợ Tốt Xe
-
So Sánh Các Phiên Bản Kia Cerato, Nên Mua Bản Nào Tốt Nhất?
-
So Sánh Trang Bị 4 Phiên Bản KIA Cerato 2020 Mới Tại Việt Nam
-
So Sánh KIA Cerato 1.6 Luxury Và Cerato 2.0 Premium - Xeotogiadinh
-
So Sánh Kia Cerato Deluxe Và Luxury 2022 - Cùng Hỏi Đáp
-
So Sánh Kia Cerato 1.6 AT Và 1.6 Deluxe Chi Tiết Nhất
-
KIA CERATO 2020 I So Sánh CERATO 1.6 AT LUXURY ... - YouTube
-
So Sánh Cerato Luxury Và Cerato Deluxe | DatCar 0987893138
-
Kia Cerato 1.6 AT Luxury - Bản đầy đủ
-
Chi Tiết KIA Cerato 1.6 AT Luxury 2022 Kèm Giá Bán & ưu đãi
-
So Sánh Xe KIA K3 Và KIA Cerato - Giaxenhap
-
So Sánh Kia Cerato Deluxe Và Luxury
-
Chênh 100 Triệu đồng, đây Là Khác Biệt 3 Bản Kia K3 2022 Vừa Ra Mắt
-
KIA CERATO 1.6 AT LUXURY - Kia Hà Đông - 0879 11 11 23