So Sánh Cấu Tạo Và Chức Năng ADN Và ARN - Sinh Học Lớp 9 - Lazi
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ
Giải bài tập Online
Dịch thuật
LAZI Confessions
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Xem thêm
| 55.000₫ | 75.000₫ |
| 22.538₫ | 38.000₫ |
Bài tập | Bài chưa trả lời
Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Trả lời có/chưa? Chưa trả lời Đã trả lời
So sánh cấu tạo và chức năng ADN và ARN
2 Xem trả lời + Trả lời Hỏi lại yêu cầuĐăng nhập
Đăng nhập
Đăng nhập với Google Đăng ký | Quên mật khẩu? Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
2 trả lờiThưởng th.11.2025
Xếp hạng
Giống nhau:
a/ Cấu tạo
- Đều là những đại phân tử, có cấu trúc đa phân
- Đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N và P
- Đơn phân đều là các nucleotit. Có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là: A, G, X
- Giữa các đơn phân đều có các liên kết cộng hóa trị tạo thành mạch.
b/ Chức năng: Đều có chức năng trong quá trình tổng hợp protein để truyền đạt thông tin di truyền.
* Khác nhau:
a/ Cấu trúc:
- ADN (theo Watson và Crick năm 1953)
- Gồm 2 mạch polynucleotit xoắn đều, ngược chiều nhau.
- Số lượng đơn phan lớn (hàng triệu). Có 4 loại đơn phân chính: A, T, G, X
- Đường kính: 20Ao, chiều dài vòng xoắn 34Ao (gồm 10 cặp nucleotit cách đều 3,4A)
- Liên kết trên 2 mạch theo NTBS bằng liên kết hidro (A với T 2 lk, G với X 3 lk)
- Phân loại: Dạng B, A, C, T, Z
- ADN là cấu trúc trong nhân
- ARN
- Một mạch polynucleotit dạng thẳng hoặc xoắn theo từng đoạn
- Số lượng đơn phân ít hơn (hàng trăm, hàng nghìn). Có 4 loại đơn phân chính: A, U, G, X.
- Tùy theo mỗi loại ARN có cấu trúc và chức năng khác nhau.
- Liên kết ở những điểm xoắn (nhất là rARN): A với U 2 liên kết, G với X 3 liên kết.
- Phân loại: mARN, tARN, rARN
- ARN sau khi được tổng hợp sẽ ra khỏi nhân để thực hiện chức năng.
b/ Chức năng:
- ADN:
- Có tính đa dạng và đặc thù là cơ sở hình thành tính đa dạng, đặc thù của các loài sinh vật
- Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền
- Quy định trình tự các ribonucleotit trên ARN và quy định trình tự a.a của protein
- Những đột biến trên ADN có thể dẫn đến biến đổi kiểu hình
- ARN
- Truyền đạt thông tin di truyền (mARN)
- Vận chuyển a.a đến nơi tổng hợp protein (dịch mã)
- Sau quá trình dịch mã, mARN biến mất, không làm ảnh hưởng đến kiểu hình
Đăng nhập bằng Google Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập Cấu tạo
- Đều là những đại phân tử, có cấu trúc đa phân
- Đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N và P
- Đơn phân đều là các nucleotit. Có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là: A, G, X
- Giữa các đơn phân đều có các liên kết cộng hóa trị tạo thành mạch.
b/ Chức năng: Đều có chức năng trong quá trình tổng hợp protein để truyền đạt thông tin di truyền.
* Khác nhau:
a/ Cấu trúc:
- ADN (theo Watson và Crick năm 1953)
- Gồm 2 mạch polynucleotit xoắn đều, ngược chiều nhau.
- Số lượng đơn phan lớn (hàng triệu). Có 4 loại đơn phân chính: A, T, G, X
- Đường kính: 20Ao, chiều dài vòng xoắn 34Ao (gồm 10 cặp nucleotit cách đều 3,4A)
- Liên kết trên 2 mạch theo NTBS bằng liên kết hidro (A với T 2 lk, G với X 3 lk)
- Phân loại: Dạng B, A, C, T, Z
- ADN là cấu trúc trong nhân
- ARN
- Một mạch polynucleotit dạng thẳng hoặc xoắn theo từng đoạn
- Số lượng đơn phân ít hơn (hàng trăm, hàng nghìn). Có 4 loại đơn phân chính: A, U, G, X.
- Tùy theo mỗi loại ARN có cấu trúc và chức năng khác nhau.
- Liên kết ở những điểm xoắn (nhất là rARN): A với U 2 liên kết, G với X 3 liên kết.
- Phân loại: mARN, tARN, rARN
- ARN sau khi được tổng hợp sẽ ra khỏi nhân để thực hiện chức năng.

Bạn hỏi - Lazi trả lời
Bạn muốn biết điều gì?
GỬI CÂU HỎICâu 7 [519124] [MĐ3: lim 2 B. 1. 1414 3 n 2 2 bang 741 C. 1+3+5+...+(2n+1) Câu 2/331 (MĐ); lin bang A. B. 0. 3n² +4 C. 3 3 4 D. +00 (Toán học - Lớp 11)
Chứng minh: HS song song với AP (Toán học - Lớp 9)
Viết báo cáo về di tích nhà đày Buôn Mê Thuột (Lịch sử - Lớp 9)
Câu 5 [803422] [MĐ2]: Tính giới hạn sau L =lim(n+4 - Vn+1) n 53 A. +0. B.-7. C. 2 1 2 3 Câu 6 [803319] [MĐ3]: lim -,++tt +. 2 n n A. 1. B. 0. vị .. (Toán học - Lớp 11)
Exercise 11. Combine the two sentences in one using the conjunction in brackets. 1. I'm tired. I'm going to bed early tonight. (but) 2. She loves to read. She doesn't have time for it. (however) 3. I want to learn English. I'm taking an English class. (so) 4. The weather is nice. We're going to have a picnic in the park. (so) 5. She studied hard. She passed the exam. (therefore) 6. I need to get some work done. I keep getting distracted. (but) 7. Would you like a cake? Would you like an ice cream? (or) 8. She is a great cook. She doesn't like to bake. (but) 9. He went to the bakery. He bought some bread. (and) 10. He loves to travel. He doesn't like flying. (however) 11. I have a headache. I'm going to take some medicine. (therefore) 12. She's not feeling well. She's going to the doctor. (so) 13. It was raining heavily. We stayed at home. (so) 14. He didn't sleep well last night. He feels very tired today. (therefore) 15. The movie was interesting. It was too long. (but) (Tiếng Anh - Lớp 8)
Một đoàn tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h (Giáo dục Công dân - Lớp 8)
Ở cà chua gen A quy định thân đỏ, gen a quy định thân xanh. Cho lai cây cà chua thân đỏ với cây cà chua thân xanh thu đc F1 100% thân đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu đc F2 75% thân đỏ, 25%thân xanh. Xác định kiểu gen của các thế hệ và viết lại sơ đồ lai (Sinh học - Lớp 9)
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (Toán học - Lớp 9)
Choose the correct words or phrases (Tiếng Anh - Lớp 4)
Đọc văn bản và trả lời câu hỏi (Tiếng Anh - Lớp 10)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
| Vui | Buồn | Bình thường |
Thưởng th.11.2025 |
Bảng xếp hạng |
| -53% | 141.516₫ | 298.000₫ |
| -28% | 29.000₫ | 40.000₫ |
| Trang chủ | Giải đáp bài tập | Đố vui | Ca dao tục ngữ | Liên hệ | Tải ứng dụng Lazi |
| Giới thiệu | Hỏi đáp tổng hợp | Đuổi hình bắt chữ | Thi trắc nghiệm | Ý tưởng phát triển Lazi | |
| Chính sách bảo mật | Trắc nghiệm tri thức | Điều ước và lời chúc | Kết bạn 4 phương | Xem lịch | |
| Điều khoản sử dụng | Khảo sát ý kiến | Xem ảnh | Hội nhóm | Bảng xếp hạng | |
| Tuyển dụng | Flashcard | Thơ văn danh ngôn | Mua ô tô | Bảng Huy hiệu | |
| Đề thi, kiểm tra | Xem thêm |
Từ khóa » Cấu Tạo Adn Và Arn Sinh 9
-
Tổng Hợp Kiến Thức ADN Và ARN đầy đủ, Chi Tiết
-
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN VÀ ARN - Flat World
-
Lý Thuyết Về ARN | SGK Sinh Lớp 9
-
Lý Thuyết ARN Và Mối Quan Hệ Giữa Gen Và ARN Sinh Học 9
-
Sinh Học 9 Bài 17: Mối Quan Hệ Giữa Gen Và ARN - HOC247
-
Lý Thuyết Sinh 9: Bài 17. Mối Quan Hệ Giữa Gen Và ARN - Toploigiai
-
Tìm Hiểu Về Cấu Tạo Của ADN Và ARN - Sinh Học Lớp 9 - Bài Tập ...
-
Môn Sinh Học Lớp 9 So Sánh ADN Và ARN Về Cấu Trúc Và Chức Năng
-
Soạn Sinh 9 Bài 17: Mối Quan Hệ Giữa Gen Và ARN
-
[sinh 9] So Sánh ADN Và ARN - HOCMAI Forum
-
Giáo án Lớp 9 Môn Sinh Học - Adn – Arn – Protein – Biến Dị
-
Tuần 09 - Tiết 17: Mối Quan Hệ Giữa Gen Và Arn (tiếp)
-
[sinh 9] So Sánh ADN Và ARN - THONGKENHADAT
-
So Sánh đặc điểm Cấu Tạo Của ADN Và ARN Sinh 9
Thưởng th.11.2025
Bảng xếp hạng