So Sánh Hai Lũy Thừa
Có thể bạn quan tâm
SO SÁNH HAI LŨY THỪA.
I. Lý thuyết
1. Để so sánh hai luỹ thừa, ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ.
+ Nếu hai luỹ thừa có cùng cơ số (lớn hơn 1) thì luỹu thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.
Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\left( {a > 1} \right).\)
+ Nếu hai luỹ thừa có cùng số mũ (>0) thì luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn.
Nếu \(a > b\) thì \({a^n} > {b^n}\left( {{\rm{ }}n > 0} \right).\)
2. Ngoài hai cách trên, để so sánh hai luỹ thừa ta còn dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân.
\(a < b\) thì \(a.c{\rm{ }} < {\rm{ }}b.c\) với \(c > 0\)
II. Bài tập
Bài 1: So sánh các số sau, số nào lớn hơn?
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{{27}^{11}}vs{\rm{ }}{{81}^8}.\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;b){\rm{ }}{{625}^5}vs{\rm{ }}{{125}^7}}\\{\;c){\rm{ }}{5^{36}}vs{\rm{ }}{{11}^{24\;\;\;\;}}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;d){\rm{ }}{3^{2n}}vs{\rm{ }}{2^{3n\;}}\;(n \in {N^*})}\end{array}\)
Hướng dẫn:
a) Đưa về cùng cơ số 3.
b) Đưa về cùng cơ số 5.
c) Đưa về cùng số mũ 12.
d) Đưa về cùng số mũ n
Bài 2: So sánh các số sau, số nào lớn hơn?
\(\begin{array}{*{20}{l}}{\;\;\;\;\;\;\;\;\;a){\rm{ }}{5^{23}}\;vs{\rm{ }}{{6.5}^{22}}\;\;\;\;\;\;\;}\\{\;\;\;\;\;\;\;\;\;b){\rm{ }}{{7.2}^{13}}vs{\rm{ }}{2^{16}}}\\{\;\;\;\;\;\;\;\;\;c){\rm{ }}{{21}^{15}}vs{\rm{ }}{{27}^5}{{.49}^8}}\end{array}\)
Hướng dẫn:
a) Đưa hai số về dạng một tích trong đó có thừa số giống nhau 522.
b) Đưa hai số về dạng một tích trong đó có thừa số giống nhau là 213.
c) Đưa hai số về dạng một tích 2 luỹ thừa cơ số là 7 và 3.
Bài 3: So sánh các số sau, số nào lớn hơn.
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{{199}^{20}}\;vs{\rm{ }}{{2003}^{15}}.}\\{\;b){\rm{ }}{3^{39}}vs{\rm{ }}{{11}^{21}}.}\end{array}\)
Hướng dẫn :
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{{199}^{20}} < {\rm{ }}{{200}^{20}} = {\rm{ }}{{\left( {{2^3}{{.5}^2}} \right)}^{20}} = {\rm{ }}{2^{60}}.{\rm{ }}{5^{40}}.}\\\begin{array}{l}\;{2003^{15}} > {\rm{ }}{2000^{15}} = {\rm{ }}{\left( {{{2.10}^3}} \right)^{15}} = {\rm{ }}{\left( {{2^4}.{\rm{ }}{5^3}} \right)^{15}} = {\rm{ }}{2^{60}}{.5^{45}}\\ = > {199^{20}} < {2003^{15}}\;\end{array}\\{\;b){\rm{ }}{3^{39}} < {3^{40}} = {\rm{ }}{{\left( {{3^2}} \right)}^{20}} = {\rm{ }}{9^{20}} < {{11}^{21}}.}\end{array}\)
Bài 4: So sánh 2 hiệu,hiệu nào lớn hơn?
\({72^{45}} - {\rm{ }}{72^{44}}\) và \({72^{44}} - {\rm{ }}{72^{43}}\)
Hướng dẫn:
\(\begin{array}{*{20}{l}}{{{72}^{45}} - {{72}^{44}} = {{72}^{44}}\left( {72 - 1} \right) = {{72}^{44}}.71.}\\{{{72}^{44}} - {{72}^{43}} = {{72}^{43}}\left( {72 - 1} \right) = {{72}^{43}}.71.}\end{array}\)
Bài 5: Tìm \(x \in N\)biết:
\(\begin{array}{l}a,{\rm{ }}{16^x} < {\rm{ }}{128^{4.}}\\b,{\rm{ }}{5^x}{.5^{x + 1}}{.5^{x + 2}} \le 100...0{\rm{ }}:{\rm{ }}{2^{18}}\end{array}\)
Hướng dẫn:
a, Đưa 2 vế về cùng cơ số 2.
luỹ thừa nhỏ hơnsố mũ nhỏ hơn.
Từ đó tìm x.
b, Đưa 2 vế về cùng cơ số 5x.\({10.9^8}.\)
Bài 6: Cho \(S = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ..... + {2^9}.\)
Hãy so sánh S với \({5.2^8}.\)
Hướng dẫn:
\(\begin{array}{l}2S = 2 + {2^2} + {2^3} + {2^4} + .... + {2^{10}}.\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\\ = > 2S - S = {2^{10}} - 1\left( {{2^{10}} = {2^2}{{.2}^8} = {{4.2}^8} < {{5.2}^8}} \right).\end{array}\)
Bài 7: Gọi m là các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0. Hãy so sánh m với
Hướng dẫn:Có 9 cách chọn chữ số hàng trăm triệu.
Có 9 cách chọn chữ số hàng chục triệu....
\( = > m = 9.9.9.9.9.9.9.9.9 = {9^9}.\)
Mà \({9^{9\;}} = \;{9.9^8}{\;^{\;\;}} < \;{10.9^8}.\)
Vậy: \(m{\rm{ }} < \;{10.9^8}.\)
Bài 8: So sánh \(a)\;\;{31^{31}}\;\;vs\;\;{17^{39}}.\;\;\;\) b) và
Hướng dẫn: a) \({31^{31}} < {\rm{ }}{32^{31}} = {2^{155}};{\rm{ }}{17^{39}} > {16^{39}} = {\rm{ }}{2^{156}}.\)
b) So sánh \({2^{21}}vs{\rm{ }}{5^{35}}\;\;\;\;\;\)
Bài 9:
Tìm \(x \in N\) biết
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{1^3}\;\; + {\rm{ }}{2^3}\;\;\; + {\rm{ }}{3^3} + {\rm{ }}... + {\rm{ }}{{10}^3} = {\rm{ }}{{\left( {{\rm{ }}x{\rm{ }} + 1} \right)}^2}}\\{b){\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}3{\rm{ }} + {\rm{ }}5{\rm{ }} + {\rm{ }}... + {\rm{ }}99{\rm{ }} = {\rm{ }}{{\left( {x{\rm{ }} - 2} \right)}^2}}\end{array}\;\)
Giải:
\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{l}}{a){1^3}\;\; + {2^3}\;\; + {\rm{ }}{3^3} + {\rm{ }}... + {\rm{ }}{{10}^3} = {\rm{ }}{{\left( {x + 1} \right)}^2}}\\{{{\left( {1 + {\rm{ }}2{\rm{ }} + {\rm{ }}3 + ... + {\rm{ }}10} \right)}^2} = {\rm{ }}{{\left( {{\rm{ }}x{\rm{ }} + 1} \right)}^2}}\\{{{55}^2}\;\; = {\rm{ }}{{\left( {{\rm{ }}x{\rm{ }} + 1} \right)}^2}}\end{array}\\\begin{array}{*{20}{l}}{55{\rm{ }} = {\rm{ }}x{\rm{ }} + 1}\\{x{\rm{ }} = {\rm{ }}55 - {\rm{ }}1}\\{x{\rm{ }} = {\rm{ }}54}\\{}\end{array}\end{array}\) \(\begin{array}{l}b)1 + 3 + 5 + 7 + ... + 99 = {(x - 2)^2}\\{(\frac{{99 - 1}}{2} + 1)^2} = {(x - 2)^2}\\{50^2} = {(x - 2)^2}\\x = 50 + 2\\x = 52\end{array}\)
Từ khóa » Cách đưa Lũy Thừa Về Cùng Số Mũ
-
Phương Pháp So Sánh Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số, Khác Cơ Số - Số Học 6
-
Bài: Phương Pháp So Sánh Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số Và Khác Cơ Số
-
Các Phương Pháp So Sánh 2 Lũy Thừa - Abcdonline
-
Cách So Sánh Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số, Khác Cơ Số - Học Toán 123
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân-chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Các Dạng Toán Về Luỹ Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên - Toán Lớp 6
-
Cách đưa Lũy Thừa Về Cùng Số Mũ - Thả Rông
-
Các Phương Pháp So Sánh Hai Lũy Thừa - Toán 6 Nâng Cao - Icongchuc
-
Cách So Sánh Hai Lũy Thừa Cực Hay, Chi Tiết | Toán Lớp 7
-
Cách So Sánh Lũy Thừa Khác Cơ Số | Dạy Bé Học Toán Lớp 6 7 8 9
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân-chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Các Dạng Toán Về Luỹ Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên - Toán ... - HayHocHoi
-
Khái Niệm Về Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Và Các Dạng Toán Phổ Biến
-
Phương Pháp So Sánh Hai Số Mũ (lớp 6) | Toán Học Phổ Thông - SGK