So Sánh Hợp Kim Nhôm 6005, 6061 Và 6063 - Long Vân Group

Như chúng ta đã biết, trên thị trường có rất nhiều loại hợp kim nhôm (6005, 6061, 6063,…) khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn lựa một loại hợp kim nhôm phù hợp.

Nhưng để chọn đúng thật sự không dễ dàng nếu bạn không được sự tư vấn bởi các chuyên gia, hãy tìm hiểu qua bảng so sánh các loại hợp kim nhôm dưới đây để hiểu rõ hơn về ưu điểm của từng loại.

Hợp kim nhôm là gì?

Hợp kim nhôm là sự kết hợp giữa nhôm với các nguyên tố khác như: silicon, iron, copper, magnesium,… có tính dẻo, nhiệt độ nóng chảy tốt rất thuận tiện cho việc sản xuất.

Ngoài ra, hợp kim nhôm có khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, khả năng đánh bóng tốt, không phai màu theo thời gian được ứng dụng rộng rãi trong kiến trúc xây dựng, ngành công nghiệp và một số mặt hàng tiêu dùng.

Hợp kim nhôm: So sánh hợp kim nhôm 6005, 6061 và 6063

Hợp kim nhôm: So sánh hợp kim nhôm 6005, 6061 và 6063

So sánh hợp kim nhôm 6005, 6061 và 6063

Thành phần hóa học

Hợp kim nhôm 6005 6061 6063
Silicon (Si) 0.5 – 0.9 0.4 – 0.8 0.2 – 0.6
Iron (Fe) 0.35 0.7 0.35
Copper (Cu) 0.3 0.15 – 0.4 0.1
Mangnese (Mn) 0.5 0.15 0.1
Magnesium (Mg) 0.4 – 0.7 0.8 – 0.12 0.45 – 0.9
Chromium (Cr) 0.3 0.04 – 0.35 0.1
Zinc (Zn) 0.2 0.25 0.1
Titanium (Ti) 0.1 0.15 0.1
Khác (Other) 0.15 0.15 0.15
Aluminium (AI) Còn lại (Remainder) Còn lại (Remainder) Còn lại (Remainder)

Đặc tính cơ học

Đơn vị tính:

– MPa = Mega Pascal – HV = Vickers Pyramid Number – µm = Micromet

Hợp kim nhôm (Alloy) A6005S – T5 A6061S – T6 A6063S – T5
Bền Kéo (Ténile S.) >= 250 MPa >= 265 MPa >= 165 MPa
Bền Nén (Proof S.) >= 200 MPa >= 245 MPa >= 110 MPa
Độ Cứng (Hardness) >= 85 HV >= 95 HV >= 58 HV
Độ Giãn (Elongation) 8% 8% 8%
Màng Anod (Anod) 8 – 25 µm 8 – 25 µm 8 – 25 µm
Màng Anod ED (Anod ED) 15 – 35 µm 15 – 35 µm 15 – 35 µm

Đặc tính của hợp kim nhôm

Khi biết rõ về thành phần của hợp kim nhôm việc chọn lựa sản phẩm đưa vào sản xuất không còn là mối quan tâm lớn. Có thật như vậy không khi chúng ta chưa biết đến ưu điểm của từng loại hợp kim nhôm?

Đôi khi chúng ta mắc sai lầm trong việc lầm tưởng nhôm công nghiệp, nhôm gia dụng, nhôm xây dựng đều cùng một thành phần nhưng trên thực tế các loại nhôm đều được phân ra nhiều nhóm khác nhau. Chúng ta có thể tham khảo thêm những ưu điểm và ứng dụng của từng loại hợp kim nhôm dưới đây.

Hợp kim nhôm Đặc tính

Ưu điểm

Ứng dụng

6005, 6061 Độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt, thuận tiện cho việc hàn, gia công. Bên cạnh đó, khả năng định hình của hợp kim nhôm 6005, hợp kim nhôm 6061 vô cùng tốt. Là một loại nhôm hợp kim được sử dụng rộng rãi và rất được phổ biến. Được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu chẳng hạn như: hàng không, bán dẫn, đồ gá lắp và cố định. Ngoài ra nó còn được dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn thực phẩm và khuôn gia công chế tạo.
6063 Không quá khác so với hai loại hợp kim 6005 và 6061, hợp kim nhôm 6063 có tính bền cao, cứng cáp, chịu được va chạm mạnh, khả năng chống mài mòn cực tốt. Hợp kim nhôm 6063 có thể hàn được, có tính gia công và khả năng định hình tốt. Rất thích hợp ứng dụng cho một số ngành như: ngành chế tạo máy và những thiết bị trong lĩnh vực hàng không, vũ trụ, viễn thông, giao thông vận tải, sản xuất máy móc, chế tạo cơ khí, công trình xây dựng,…

Hiện tại, Long Vân Group sử dụng hợp kim nhôm 6063, chế độ tinh luyện T5 để sản xuất các hệ cửa nhôm theo tiêu chuẩn Nhật Bản theo quy trình ISO 9001:2015, JIS H4100. Phôi nguyên liệu 100% nhập khẩu, không sử dụng nhôm tái chế không rõ nguồn gốc và thành phần hóa học.

Nhôm Long Vân – Hondalex theo xu hướng sử dụng vật liệu xây dựng xanh, không gây ảnh hưởng đến sức khỏe và môi trường nhưng vẫn đãm bảo được độ bền, tính thẩm mỹ của sản phẩm.

  • alloy
  • hợp kim nhôm
  • hợp kim nhôm 6005
  • hợp kim nhôm 6061
  • hợp kim nhôm 6063

Từ khóa » độ Cứng T5 Là Gì