SO SÁNH NHIỆT độ Sôi - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Ôn thi Đại học - Cao đẳng >>
- Hóa học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.32 KB, 6 trang )
SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔITôi Yêu Hóa HọcI. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔICơ sở lí thuyết để so sánh nhiệt độ sôi:* Các chất liên kết ion có nhiệt độ sôi lớn hơn so với các chất cộng hóa trị.VD: nhiệt độ sôi: CH3COONa > CH3COOH* Đối với các chất có liên kết cộng hóa trị:- Các yếu tố ảnh hướng tới nhiệt độ sôi:(1) Liên kết Hidro(2) Khối lượng phân tử(3) Hình dạng phân tử(1) Liên kết Hidro: Liên kết hidro là liên kết được hình thành phân tử mang điện tích (+) vàphân tử mang điện tích (-) giữa các phân tử khác nhau.- Các chất có lực liên kết hidro càng lớn thì nhiệt độ sôi càng lớn.VD: nhiệt độ sôi CH3COOH > CH3CH2OH- Cách so sánh nhiệt lực liên kết Hidro giữa các chất:Lưu ý: Trong chương trình phổ thông chỉ xét liên kết Hidro giữa phân tử H (mang điệntích dương +) và phân tử O (mang điện tích âm -)Đối với các nhóm chức khác nhau:-COOH > -OH > -COO- > -CHO > -CO(axit)(ancol (este) (andehit) (ete)phenol)VD: nhiệt độ sôi của axit sẽ lớn hơn ancol: CH3COOH > CH3CH2OHĐối với các chất cùng nhóm chức:Đối với các chất có cùng nhóm chức, gốc R- liên kết với nhóm chức ảnh hưởng đến lựcliên kết Hidro- Gốc R- là gốc hút e sẽ làm cho lực liên kết Hidro tăng lên- Gộc R- là gốc đẩy e làm giảm lực liên kết HidroVD: Gốc C2H5- sẽ làm lực liên kết giảm so với gốc CH2=CHNhiệt độ sôi: CH2=CH-COOH > C2H5COOH(2) Khối lượng phân tử: Các chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.VD: Khối lượng phân tử lớn nhiệt độ sôi lướn hơn: CH3COOH > HCOOH(3) Hình dạng phân tử: Phân tử càng co tròn thì nhiệt độ sôi càng thấpGiải thích: Theo cơ sở lí thuyết về sức căng mặt ngoài thì phân tử càng co tròn thì sứccăng mặt ngoài càng thấp -> phân tử càng dễ bứt ra khỏi bề mặt chất lỏng -> càng dễ bay hơi-> nhiệt độ sôi càng thấp.VD: Cùng là phân tử C4H10 thì đồng phân: n-C4H10 > (CH3)3CHHay có thể hiểu đơn giản là đồng phân càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấpLưu ý: Đồng phân Cis có nhiệt đô sôi cao hơn Trans (do lực monet lưỡng cực)Chú ý quan trọng: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete >CxHyos-Nếu có H2O: t (H2O) = 100oC > ancol có 3 nguyên tử C và < ancol có từ 4C trở lênos-Nếu có phenol: tphenol> ancol có 7C trở xuống và axit có ≤ 4CII. PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY GIẢI BÀI TẬPĐặt vấn đề: Khi gặp phải 1 bài tập so sánh nhiệt độ sôi của các chất thì tư duy như thế nào để cóhướng giải hợp lí?Trả lời: Khi đó, ta sẽ có các bước để giải như sau:Bước 1: Phân loại là chất liên kết ion hay cộng hóa trịĐối với các chất liên kết cộng hóa trị thực hiện các bước tiếp theo sau:Bước 2: Phân loại các chất có liên kết Hidro- Việc đầu tiên chúng ta sẽ phân loại các chất có liên kết Hidro và các chất không có liênkết Hidro ra thành các nhóm khác nhau.Bước 3: So sánh giữa các chất trong cùng 1 nhóm.- Trong cùng nhóm có liên kết Hidro sẽ phân thành các nhóm nhỏ chức khác nhau, dựatheo quy tắc các lực liên kết Hidro giữa các chất để xác định nhóm nhỏ nào có nhiệt độ sôi thấp,cao hơn.- Trong cùng nhóm chức không có lực liên kết Hidro thì dựa vào khối lượng, hình dạngphân tử để so sánh nhiệt độ sôi.Bước 4: Kết luận- Dựa vào các bước phân tích ở 1 và 2 để tổng kết và đưa ra đáp án chính xác.Trình tự so sánh nhiệt độ sôi:Phân loại liên kết Hidro và không liên kết HidroNhóm liên kết Hidro: Loại liên kết hidro → Khối lượng → Cấu tạo phân tửNhóm không lk Hidro: Khối lượng → Cấu tạo phân tửVD: Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4),CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:A. (4), (6), (1), (2), (3), (5).B. (6), (4), (1), (3), (2), (5).C. (6), (4), (1), (2), (3), (5).D. (6), (4), (1), (3), (2), (5).GIẢI:Đầu tiên, ta sẽ phân nhóm các chất trên thành 2 nhóm bao gồm:Nhóm 1: C2H5OH, C3H7OH, CH3CH(OH)CH3, CH3COOHNhóm 2: C2H5Cl, CH3-O-CH3(sở dĩ được phân nhóm như vậy là nhóm 1 là nhóm chứa liên kết Hidro, nhóm 2 là nhóm khôngchứa liên kết hidro (C2H5Cl và các este vô cơ khác chung ta luôn xét ở trạng thái không chứa liênkết Hidro))Sau đó, ta sẽ phân loại trong từng nhóm:Nhóm 1:Chức -COOH: CH3COOHChức –OH: C2H5OH, C3H7OH, CH3CH(OH)CH3Trong nhóm chức –OH:- do cùng nhóm chức nên đầu tiên ta sẽ xét khối lượngC2H5OH sẽ có khối lượng bé hơn C3H7OH- đối với 2 chất có cùng công thức là: C2H7OH và CH3CH(OH)CH3 thì dựa vào hình dạngcấu tạo phân tử. CH3CH(OH)CH3 là dạng nhánh, chính vì vậy nên sẽ co tròn hơn và nhiệt độ sôisẽ thấp hơn.Nhóm 2: C2H5Cl là este nên sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn CH3-O-CH3Kết luận: Dựa vào các yếu tố trên ta có thể kết luận đáp án B là đáp án đúng.Nhiệt độ sôi của một số chất (không khuyến khích học tập)ChấtCH3OHC2H5OHC3H7OHC4H9OHC5H11OHC6H13OHC7H15OHH2OC6H5OHC6H5NH2CH3ClC2H5ClC3H7ClC4H9ClCH3BrC2H5BrC3H7BrCH3COC3H7C2H5COC2H5t 0nct 0s- 97- 115- 126- 90- 78,5- 52- 34,6043-6-97-139-123-123-93-119-110-77,8-4264,578,397118138156,5176100182184-2412477843870,9101,7102,7ChấtHCOOHCH3COOHC2H5COOHn - C3H7COOHi – C3H7COOHn – C4H9COOHn- C5H11COOHCH2=CH- COOH(COOH)2C6H5COOHCH3OCH3CH3OC2H5C2H5OC2H5CH3OC4H9HCHOCH3CHOC2H5CHOCH3COCH3CH3COC2H5t 0nct 0sKa8,417- 22-5- 47- 35-213180122-92-123,5-31-95-86,4101118141163154187205141249-24113571-212148,856,579,63,774,764,884,824,854,864,854,261,274,2III. BÀI TẬPCâu 1. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là doA. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OHB. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơnC. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bềnD. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắnCâu 2. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanolA. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OHB. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 >CH3CH2CH3C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH >CH3CH2CH3Câu 3. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là doA. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđroB. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn củaancolC. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơnD. Vì axit có hai nguyên tử oxiCâu 4. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. CH3CHOB. C2H5OHC. CH3COOHD. C5H12Câu 5. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOHC. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHOB. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OHD. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHOCâu 6. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất đượcsắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi làA. T, X, Y, ZB. T, Z, Y, XC. Z, T, Y, XD. Y, T, Z, XCâu 7. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4). Chiều tăng dầnnhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là:A. 1, 2, 3, 4B. 3, 4, 1, 2C. 4, 1, 2, 3D. 4, 3, 1, 2.Câu 8. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?C2H5OHHCOOHCH3COOHA.118,2oC78,3oC100,5oCooB.118,2 C100,5 C78,3oCooC.100,5 C78,3 C118,2oCD.78,3oC100,5oC118,2oCCâu 9. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HClB. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH 3 > 4 > 5.B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1.C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3.D. 4 > 1 > 5> 2 > 3.Câu 28. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH 3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4.B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2.C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2.D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2.Câu 29. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2), đimetyl ete (3) vàaxit axetic(4)?A. (1)>(2)>(3)>(4).C. (4) >(1) >(2)>(3).B. (4)>(3)>(2)>(1).D. (1)>(4)>(2)>(3).Câu 30. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất được sắp xếp theo chiềunhiệt độ sôi tăng dần là:A. (1) < (3) < (1) < (4)C. (2) < (4) < (3) < (1)B. (4) < (3) < (1) < (2)D. (3) < (2) < (1) < (4)Câu 31. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2), CH3CH(Cl)CH2COOH (3),CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:A. (1), (2), (3), (4).B. (4), (3), (2), (1).C. (2), (3), (4), (1).D. (1), (4), (3), (2).
Tài liệu liên quan
- phwơng pháp so sánh tính áit và nhiệt độ sôi các chất
- 3
- 1
- 21
- so sanh nhiet do soi, nhiet do nong chay, tinh axit bazo
- 11
- 5
- 75
- Tài liệu Nhiệt độ sôi và so sánh tính axit-bazo pdf
- 5
- 2
- 44
- SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI pot
- 4
- 2
- 10
- Chuyên đề so sánh nhiệt độ sôi độ tan và tính axit bazơ
- 11
- 3
- 4
- Phương pháp so sánh tính axit và nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ
- 2
- 4
- 44
- Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi pptx
- 4
- 896
- 5
- Giáo trình so sánh cường độ bức xạ hoặc độ sáng đối với hai sóng bức xạ khác nhau nhiệt độ p10 pptx
- 5
- 402
- 0
- Giáo trình so sánh cường độ bức xạ hoặc độ sáng đối với hai sóng bức xạ khác nhau nhiệt độ p9 ppt
- 5
- 384
- 0
- Giáo trình so sánh cường độ bức xạ hoặc độ sáng đối với hai sóng bức xạ khác nhau nhiệt độ p8 ppsx
- 5
- 336
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(41.43 KB - 6 trang) - SO SÁNH NHIỆT độ sôi Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Chất Có Nhiệt độ Sôi Cao Nhất Là A. Ch3cho. B. C2h5oh. C. Ch3cooh. D. C2h6
-
Nhiệt độ Sôi Của Các Chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6 ...
-
Chất Có Nhiệt độ Sôi Cao Nhất Là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C ...
-
Chất Nào Sau đây Có Nhiệt độ Sôi Cao Nhất? - Khóa Học
-
Chất Nào Sau đây Có Nhiệt độ Sôi Cao Nhất? A. CH3COOH B ... - Hoc24
-
Chất Có Nhiệt độ Sôi Cao Nhất Là: A. CH3CHO. B. C2H5OH. C ...
-
CH3CHO, CH3COOH, C2H6, C2H5OH. Chất Có Nhiệt độ...
-
Cho Các Chất: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C2H6. Trong ...
-
Top 15 Chất Nào Có Nhiệt độ Sôi Cao Nhất Ch3cooh - MarvelVietnam
-
Nhiệt độ Sôi Của C2H6< CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH Axit ...
-
Chất Nào Sau đây Có Nhiệt độ Sôi Cao Nhất Nhất A. Hcooch3 B ...
-
[PDF] SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ Dạng 1
-
Cho Các Chất Sau: CH3CHO, CH3COOH, C2H6, C2H5OH. Chất Có...
-
Sắp Xếp Các Chất Sau Theo Thứ Tự Nhiệt độ Sôi Tăng Dần