SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ôn thi Đại học - Cao đẳng
  4. >>
  5. Hóa học
SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.96 KB, 4 trang )

SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔII. LÍ THUYẾT* Các hợp chất có liên kết ion thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.VD: HCOONa > HCOOH(các muối của kim loại chứa liên kết ion có nhiệt độ sôi cao hơn các axit tương ứng tạo ra muối đó)* Với các chất có liên kết cộng hóa trị:- Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào các yếu tố- Liên kết hiđro(1)- Độ phân cực phân tử(2)- Khối lượng phân tử(3)- Hình dạng phân tử(4)-1. Liên kết hiđro ( Xét với các loại hợp chất khác nhau)- Hợp chất có liên kết hiđro thì nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất không có liên kết hiđroVD: HCOOH > HCHO- Liên kết hiđro càng bền, nhiệt độ sôi càng caoVD: CH3COOH > C2H5OH > C2H5NH2- Hợp chất có liên kết hiđro liên phân tử có nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất có liên kết hiđro nội phân tử.(với vòng benzen: o- < m- < p- )2. Độ phân cực phân tử ( Xét với các loại hợp chất khác nhau, không có liên kết hidro)- Phân tử có độ phân cực lớn có nhiệt độ sôi cao hơn( độ phân cực là mức độ chênh lệch về lực hút trong phân tử khi có nhóm hút electron)este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy-COO - > C = O > CHO > R – X > -O- > C – H3. Khối lượng mol phân tử. ( xét với các chất đồng đẳng)- Khối lượng phân tử lớn, nhiệt độ sôi càng lớnVD: CH3COOH > HCOOH4. Hình dạng phân tử ( xét với các đồng phân)- Hình dạng càng nhiều nhánh, nhiệt độ sôi càng thấp, nhiệt độ nóng chảy càng cao (do diện tích tiếp xúcphân tử giảm)- Nhánh càng gần nhóm chức thì nhiệt độ sôi càng thấp- Đồng phân cis có nhiệt độ sôi cao hơn đồng phân trans (do momen lưỡng cực lớn hơn).Chú ý: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHyNếu có H2O: t (H2O) = 100oC > ancol có 3 nguyên tử C và < ancol có từ 4C trở lênNếu có phenol: t phenol > ancol có 7C trở xuống và axit có ≤ 4CNhiệt độ sôi của một số chất:ChấtChấtCH3OHC2H5OHC3H7OHC4H9OHC5H11OHC6H13OHC7H15OH- 97- 115- 126- 90- 78,5- 52- 34,664,578,397118138156,5176HCOOHCH3COOHC2H5COOHn - C3H7COOHi – C3H7COOHn – C4H9COOHn- C5H11COOHKa8,417- 22-5- 47- 35-21011181411631541872053,774,764,884,824,854,864,851H2O0100CH2=CH-131414,26COOHC6H5OH43182(COOH)21801,27C6H5NH2-6184C6H5COOH1222494,2CH3Cl-97-24CH3OCH3-24C2H5Cl-13912CH3OC2H511C3H7Cl-12347C2H5OC2H535C4H9Cl-12378CH3OC4H971CH3Br-934HCHO-92-21C2H5Br-11938CH3CHO-123,521C3H7Br-11070,9C2H5CHO-3148,8CH3COC3H7-77,8101,7CH3COCH3-9556,5C2H5COC2H5-42102,7CH3COC2H5-86,479,6Câu 1. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là doA. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OHB. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơnC. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bềnD. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắnCâu 2. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanolA. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 >CH3CH2CH3C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH >CH3CH2CH3Câu 3. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là doA. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđroB. Vì liên kết hiđro của axit bềnhơn của ancolC. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơnD. Vì axit có hai nguyên tử oxiCâu 4. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. CH3CHOB. C2H5OHC. CH3COOHD. C5H12Câu 5. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOHC. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHOB. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OHD. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHOCâu 6. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chấtđược sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi làA. T, X, Y, ZB. T, Z, Y, XC. Z, T, Y, XD. Y, T, Z, XCâu 7. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4). Chiều tăngdần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là:A. 1, 2, 3, 4B. 3, 4, 1, 2C. 4, 1, 2, 3D. 4, 3, 1,2.Câu 8. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?C2H5OH HCOOHCH3COOHA.118,2oC78,3oC100,5oCB.118,2oC100,5oC78,3oCC.100,5oC78,3oC118,2oCD.78,3oC100,5oC118,2oCCâu 9. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?2A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HClB. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH 2 > 3 > 4 > 5.B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1.C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3.D. 4 > 1 >5> 2 > 3.Câu 28. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH 3COOH (1), HCOOCH3 (2),CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4.B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2.C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2.D. 3 > 1 >5 > 4 > 2.Câu 29. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2), đimetyl ete(3) và axit axetic(4)?A. (1)>(2)>(3)>(4).C. (4) >(1) >(2)>(3).B. (4)>(3)>(2)>(1).D.(1)>(4)>(2)>(3).Câu 30. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH 3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất được sắp xếp theochiều nhiệt độ sôi tăng dần là:A. (1) < (3) < (1) < (4)C. (2) < (4) < (3) < (1)B. (4) < (3) < (1) < (2)D. (3) < (2)< (1) < (4)Câu 31. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2), CH3CH(Cl)CH2COOH (3),CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (3), (2), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (4), (3), (2).4

Tài liệu liên quan

  • phwơng pháp so sánh tính áit và nhiệt độ sôi các chất phwơng pháp so sánh tính áit và nhiệt độ sôi các chất
    • 3
    • 1
    • 21
  • so sanh nhiet do soi, nhiet do nong chay, tinh axit bazo so sanh nhiet do soi, nhiet do nong chay, tinh axit bazo
    • 11
    • 5
    • 75
  • Tài liệu Nhiệt độ sôi và so sánh tính axit-bazo pdf Tài liệu Nhiệt độ sôi và so sánh tính axit-bazo pdf
    • 5
    • 2
    • 44
  • SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI pot SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI pot
    • 4
    • 2
    • 10
  • Chuyên đề so sánh nhiệt độ sôi độ tan và tính axit bazơ Chuyên đề so sánh nhiệt độ sôi độ tan và tính axit bazơ
    • 11
    • 3
    • 4
  • Đề tài:So sánh chế độ pháp lý các chuyến bay quốc tế định kỳ với các chuyến bay quốc tế không định kỳ theo pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam. Đề tài:So sánh chế độ pháp lý các chuyến bay quốc tế định kỳ với các chuyến bay quốc tế không định kỳ theo pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam.
    • 7
    • 1
    • 5
  • Phương pháp so sánh tính axit và nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ Phương pháp so sánh tính axit và nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ
    • 2
    • 4
    • 44
  • Trắc nghiệm về nhiệt độ sôi Trắc nghiệm về nhiệt độ sôi
    • 3
    • 1
    • 4
  • Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi pptx Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi pptx
    • 4
    • 896
    • 5
  • Giáo trình so sánh cường độ bức xạ hoặc độ sáng đối với hai sóng bức xạ khác nhau nhiệt độ p10 pptx Giáo trình so sánh cường độ bức xạ hoặc độ sáng đối với hai sóng bức xạ khác nhau nhiệt độ p10 pptx
    • 5
    • 402
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(107.5 KB - 4 trang) - SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Chất Có Nhiệt độ Sôi Cao Nhất C3h7oh