SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GIỮA SANTAFE BẢN ĐẶC BIỆT VÀ ...
Có thể bạn quan tâm
Đầu năm 2019 những người đam mê xe có dịp được chứng kiến sự ra mắt đầy ắn tượng của chiếc SUV SantaFe 2019 với 6 phiên bản Santafe dầu và xăng bản thường, đặc biệt và 2 phiên bản cao cấp cùng 2 tùy chọn động cơ khác nhau. Hãy cùng xem sự khác nhau giữa SantaFe 2019 bản thường và bản đặc biệt ở bài viết dưới đây để có cái nhìn tổng quát nhất cũng như đưa ra lựa chọn phù hợp nhất nhé!
1. Sự khác nhau về nội thất giữa Santafe bản thường và bản đặc biệt Hyundai Santafe 2019 được cho là bước ngoặt lớn trong quá trình phát triển của Hyundai đã mang về cho thương hiệu này một số tiền khổng lồ kể từ khi ra mắt cho đến nay. Chính vì thế mà Santafe vẫn luôn được coi là một chiếc SUV đầu bảng của nhà Hyundai cũng như được hãng khá trau chuốt tới từng chi tiết mang lại cho chiếc xe sự độc đáo và ưu việt hơn.
Santafe là mẫu xe SUV 7 chỗ đẳng cấp nhất của Hyundai
Santafe ở phiên bản hoàn toàn mới 2019 được Hyundai cải tiến hơn rất nhiều so với thế hệ trước, với thiết kế hầm hố ấn tượng cùng những đường nét mạnh mẽ và hiện đại. Trong quá trình phát triển của mình Hyundai định vị cho các phiên bản của mình cũng khác nhau nhắm tới nhiều đối tượng khách hàng hơn khi trang bị cho Santafe nhiều sự lựa chọn hơn ở phiên bản Santafe thường và Santafe bản đặc biệt.
Đầu tiên phải kể tới sự khác nhau về nội thất
Chức năng ghế điện
Ở chức năng ghế điện và nhớ vị trí ghế thì không có sự khác nhau giữa Hyundai Santafe bản thường và bản đặc biệt. Tuy nhiên, với phiên bản đặc biệt thì người sử dụng dễ dàng điều chỉnh vị trí ghế hơn với hệ thống chỉnh điện.
Sưởi ghế trước
So với phiên bản Hyundai Santafe bản thường, thì bản đặc biệt được thiết kế có hệ thống sưởi ghế tài cho những ngày giá rét và tránh tình trạng ẩm mốc đối với thời tiết thất thường như thời tiết ở Việt Nam.
Phanh tay điện tử EPB
Sự khác nhau giữa Hyundai Santafe bản thường và bản đặc biệt chắc chắn phải kể đến sự thiết kế đặc biệt của phanh tay điện tử trên phiên bản đặc biệt. Điều này có ảnh hưởng rất lớn đến sự an toàn tính mạng con người trong khi điều khiển xe.
Thiết bị an toàn
Thiết bị cảm ứng gạt mưa tự động được trang bị trên phiên bản đặc biệt giúp tài xế có một khoảng nhìn tốt mỗi khi đi dưới trời mưa. Phiên bản đặc biệt còn có thêm rèm cho cửa sổ sau và tích hợp thêm loại kính chống tia UV cực kỳ tốt.
2. Sự khác biệt về nội thất giữa SantaFe bản thường và bản đặc biệt
Kích thước vành xe
So với kích thước vành 18’’ ở phiên bản thường thì các nhà thiết kế đã tăng con số đó lên thành 19’’ ở phiên bản đặc biệt. Mặc dù sự khác nhau giữa Hyundai Santafe bản thường và bản đặc biệt ở điểm này không nhiều nhưng cũng mang đến cho người dùng tiện ích rất lớn về tốc độ.
Xe Santafe phiên bản đặc biệt có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với bản thường
Cửa sổ trời toàn cảnh Panora
Thiết kế cửa sổ trời dành riêng cho Santafe phiên bản đặc biệt, giúp người dùng có thể tự do tận hưởng những khoảnh khắc ấn tượng nhất trong những chuyến du lịch xa. Cũng như tăng ánh sáng tự nhiên cho khoang cabin
3. Sự khác nhau về trang bị an toàn giữa SantaFe bản thường và bản đặc biệt
Hệ dẫn động HTRAC 4 bánh thông minh trên Santafe bản đặc biệt
Santafe bản thường sử dụng hệ dẫn động cầu trước FWD khá phổ biến trên các mẫu xe phổ thông khác trong khi phiên bản đặc biệt Santafe sử dụng hệ dẫn động HTRAC, HTRAC là hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông minh, sẽ đo lường tốc độ của phương tiện và tình trạng mặt đường để kiểm soát lực phanh giữa bánh trái và bánh phải Giúp cho hành khách trên xe được an toàn nhất khi vào cua và di chuyển trên các đoạn đường trơn trượt.
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn
Hyundai đã thiết kế một trang bị an toàn rất tiện nghi đối với người dùng chính là gương ECM tích hợp la bàn điện ở Santafe phiên bản đặc biệt. Nếu bạn sử dụng xe vào những chuyến đi chơi xa mà cần tìm đường thì chắc chắn gương tích hợp sẽ là một kim chỉ nam rất hữu hiệu.
Bên cạnh 3 sự khác nhau giữa Hyundai Santafe bản thường và bản đặc biệt trên thì động cơ và hộp số cũng là một sự cải tiến hoàn toàn mới khi phiên bản đặc biệt có 2 cầu còn bản thường chỉ có 1 cầu. Xe 2 cầu có khả năng chạy việt dã tốt hơn, cũng như khả năng vượt được nhiều loại địa hình khó đối với những chuyến đi chơi gia đình đến những nơi có nhiều đèo dốc.
4. Chi tiết thông số kỹ thuật của Santafe bản thường và bản đặc biệt
SANTAFE | Mẫu xe Santafe 2019 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2.4 XĂNG | 2.2 DẦU | 2.4 XĂNG ĐẶC BIỆT | 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | 2.4 XĂNG CAO CẤP | 2.2 DẦU CAO CẤP | ||
Thông số kỹ thuật | Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe | 185 | ||||||
Động cơ | Theta II 2.4 GDI | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | R 2.2 e-VGT | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.359 | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 | 2.199 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 188 / 6.000 | 200 / 3.800 | 188 / 6.000 | 200 / 3.800 | 188 / 6.000 | 200 / 3.800 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 241 / 4.000 | 441 / 1.750 – 2.750 | 241 / 4.000 | 441 / 1.750 – 2.750 | 241 / 4.000 | 441 / 1.750 – 2.750 | |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 71 | ||||||
Hộp số | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | |||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||||
Thông số lốp | 235/60 R18 | 235/55 R19 | |||||
Ngoại thất | Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | |||||
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | ||||||
Đèn pha Halogen | ● | ● | – | – | – | – | |
Đèn Bi-LED | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Đèn pha tự động + Cảm biến gạt mưa tự động | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Đèn sương mù trước Halogen | ● | ● | – | – | – | – | |
Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Đen | Bóng | |||||
Tay nắm cửa mạ chrome | Bóng | Đen | |||||
Chắn bùn trước & sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cốp điện thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Nội thất & Tiện nghi | Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Cần số bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Ghế da | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Nhớ ghế lái | – | – | – | – | ● | ● | |
Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – | – | ● | ● | |
Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | – | – | – | – | ● | ● | |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | ● | ● | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Màn hình taplo 3.5″ LCD | ● | ● | – | – | – | – | |
Màn hình taplo 7″ LCD siêu sáng | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | ||||||
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | ||||||
Số loa | 6 | ||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | ||||||
Màu nội thất | Đen | Nâu | |||||
An toàn | Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Cảm biến lùi | ● | ● | – | – | – | – | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Chống bó cứng phanh ABS | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Kiểm soát ổn định thân xe VSM | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cân bằng điện tử ESC | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ xuống dốc DBC | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Cảnh báo điểm mù BSD | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Khóa an toàn thông minh SAE | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Giữ phanh tự động Auto Hold | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Phanh tay điện tử EPB | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Số túi khí | 6 |
Hy vọng sau khi biết được sự khác nhau của hai phiên bản xe Hyundai Santafe bạn sẽ có quyết định chi trả cho chiếc xe phù hợp với nhu cầu và chi phí của mình.
Từ khóa » Các Bản Santafe 2020
-
Về Tổng Thể, Khoang Lái Trên SantaFe 2020 Cho Cảm Giác Hiện đại, độc đáo Và Sang Trọng. ...
-
SO SÁNH OPTION CÁC PHIÊN BẢN SANTAFE 2020
-
So Sánh Santa Fe 2020 Bản đặc Biệt Và Santa Fe 2020 Bản Cao Cấp
-
So Sánh Santafe đặc Biệt Và Santafe Tiêu Chuẩn THẬT ...
-
Chi Tiết Hyundai Santafe 2020 Giá Bán Kèm Khuyến Mãi, Giá Lăn Bánh
-
Hyundai Santafe 2020 Phiên Bản Tiêu Chuẩn Máy Xăng, Máy Dầu 1 Cầu
-
Hyundai SantaFe 2020: Phiên Bản & động Cơ, Hộp Số - .vn
-
So Sánh Santafe 2019 Và Santafe 2020: Nên Mua Phiên Bản Nào?
-
Đánh Giá Xe Hyundai SantaFe 2020: Trả Góp & Khuyến Mãi Tháng 07
-
So Sánh Các Phiên Bản Hyundai SantaFe, Nên Mua Bản Nào Tốt Nhất?
-
Các Phiên Bản Hyundai Santafe 2021 Và Giá Bán
-
Santafe 2020 Máy Dầu Bản đặc Biệt - Hyundai Phạm Văn Đồng
-
Hyundai Santa Fe 2020: Giá Xe Santa Fe 07/2022