So Sánh Thép S45C Và C45

Nội dung

  • 1 SƠ LƯỢC VỀ THÉP S45C VÀ C45
    • 1.1                                                                         Hình ảnh:  So sánh thép S45C và thép C45
  • 2 SO SÁNH THÉP S45C VÀ THÉP C45 TRÊN THỊ TRƯỜNG
    • 2.1 ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT CỦA THÉP C45
    • 2.2 Thành phần hóa học của thép C45
    • 2.3 Đặc tính cơ học của thép C45
    • 2.4 Chỉ số cấp bền thép C45
    • 2.5 ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP S45C
    • 2.6                                                                   Hình ảnh: So sánh thép S45C và thép C45
    • 2.7 ỨNG DỤNG CỦA THÉP S45C VÀ C45
    • 2.8                                                                           Hình ảnh: So sánh thép S45C và C45
  • 3 MUA THÉP S45C VÀ C45 GIÁ RẺ, UY TÍN Ở ĐÂU

SƠ LƯỢC VỀ THÉP S45C VÀ C45

Thép S45C và thép C45 hay đi cùng nhau, mọi người có thấy thắc mắc không ạ? Hai mác thép này chỉ khác nhau ở chữ cái đầu tên gọi, vậy chúng giống và khác nhau như thế nào, được ứng dụng như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

                                                                        Hình ảnh:  So sánh thép S45C và thép C45

SO SÁNH THÉP S45C VÀ THÉP C45 TRÊN THỊ TRƯỜNG

Thép C45 là thép Carbon có hàm lượng Carbon là 0,45% (0,45%C), ngoài ra loại thép này còn chứa các tạp chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh, crom, phốt pho, đồng, niken…

Mác C45: Chữ “C” là kí hiệu của thép Cacbon, trong đó “45” có nghĩa là mác thép chưa hàm lượng C là 0,45%.

Thép S45C có hàm lượng cacbon trong thép là 0.44 – 0.48 %, S45C được xếp vào loại thép cacbon trung bình.

S45C được đặt theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard– Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) nhằm phân biệt với những loại thép khác.

ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT CỦA THÉP C45

Thành phần hóa học của thép C45

Mác thép C (%) min-max Si (%) min-max Mn (%) min-max P (%) tối đa S (%) tối đa Cr (%) min-max
C45 0,42-0,50 0,15-0,35 0,50-0,80 0,025 0,025 0,20-0,40

Đặc tính cơ học của thép C45

Mác thép Điều kiện Yield Strength (Mpa) Sức căng (Mpa) Elon-gation A5 (%) Độ cứng HRC Nhiệt độ Benda- khả năng Độ dày danh nghĩa, t
1.95mm≤t≤10.0mm
Cán Nung
C45 Cán 460 750 18 58 820 Bán kính uốn cong (≤90 °) 2,0 x t 1,0 × t
Nung 330 540 30 55 860
Nước ngập nước 2270
Dầu ngập 1980

Chỉ số cấp bền thép C45

Mác thép Tiêu chuẩn Độ bên đứt σb (Mpa) Độ bền đứt σc (Mpa) Độ giãn dài tương đối δ (%) Độ cứng HRC
C45 TCVN 1766-75 610 360 16 23

Ở điều kiện bình thường thép C45 có độ cứng HRC là 23, trong trường hợp yêu cầu cần thép có độ cứng cao hơn người ta sử dụng phương pháp tôi, ram để tăng độ cứng của thép C45.

ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP S45C

  • Thành phần hóa học

C=0.44-0.48

Si=0.15-0.25

P<=0.02

S<=0.035

  • Tính chất cơ lý
Độ bền kéo đứt (N/mm²) Giới hạn chảy (N/mm²) Độ dãn dài tương đối (%)
570 ~ 690 345 ~ 490 17
  • Đặc điểm xử lý nhiệt
TÔI RAM Độ cứng

HRC

Nhiệt độ (oC) Môi trường Nhiệt độ (oC) Môi trường Nhiệt độ (oC) Môi trường
~ 600 Làm nguội chậm 800 ~ 850 Oil 180 ~ 200 Air 35 ~ 45

Thép S45C có sự cân bằng giữa độ mềm và độ bền và có khả chống bào mòn tốt. Không những thế, nó còn chịu được tải trọng cao, có tính đàn hồi tốt, chịu được những va đập mạnh và ứng lực tàn dư nhỏ.

Thép S45C có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng.Ngoài ra, thép S45C còn có một số ưu điểm khác như dễ nhiệt luyện.

Thép S45C có độ cứng HRC: 35- 45 cao hơn hẳn thép C45.

Gía thành thép S45C thấp hơn các nguyên liệu khác.

                                                                  Hình ảnh: So sánh thép S45C và thép C45

ỨNG DỤNG CỦA THÉP S45C VÀ C45

Thép mác C45 và thép S45C có những ứng dụng giống nhau như: được ứng dụng và sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và công nghiệp hiện nay bởi cơ tính (độ bền, độ cứng, dộ dẻo,…) rất phù hợp cho gia công cơ khí, chế tạo chi tiết máy, xây dựng cầu đường, khung thép,… dễ dàng tôi, ram để đạt được độ cứng mong muốn. Thép tròn C45 thường được dụng chế tạo, cán ren, bulong, làm chi tiết máy, chế tạo các loại trục, bánh răng, chế tạo bản mã,  trục, liềm, rùi, khoan gỗ làm việc, dao,…

                                                                          Hình ảnh: So sánh thép S45C và C45

MUA THÉP S45C VÀ C45 GIÁ RẺ, UY TÍN Ở ĐÂU

Thái Hoàng Hưng là công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong phân phối và nhập khẩu các loại thép tấm kết cấu cacbon, thép S45C, C45 của công ty chúng tôi được sản xuất theo quy trình hiện đại và quy trinh kiểm định nghiêm ngặt nên sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng. Qúy khách có thể hoàn toàn yên tâm khi mua thép S45C, C45 tại Thái Hoàng Hưng. Thái Hoàng Hưng xin cam kết:

Thép S45C, C45 do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.

+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.

+ Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lương

+Báo giá đã bao gồm VAT

Qúy khách mua hàng tại Thái Hoàng Hưng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:

+ Vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố

+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.

+ Giam giá cho từng đơn hàng cụ thể

+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.

+ Đặc biêt, chúng tôi còn nhận cắt thép S45C, C45 theo yêu cầu khách hàng, chúng tôi có kha năng cung cấp thép S25C, C25 theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.

Ngoài sản phẩm thép tấm S45C, C45 công ty chúng tôi còn cung cấp các loại nguyên vật liệu sau:

+ Thép tấm S275JR

+ Thép tấm A572 GRADE 50

+ Thép tấm S25C, C25

+ Thép ống đúc mạ kẽm phi 90

+ Thép tròn đặc SCR420 phi 35

Mọi chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Địa chỉ             :  68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại        :   0862 883 067

Hotline             :  0902 976 669

Email               :  thepthaihoanghung@gmail.com

Web                 :  thepthaihoanghung.com

Tags

Từ khóa » độ Cứng S45c