So Sánh Thép Việt Nhật Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?

Đôi nét về hai thương hiệu thép nổi tiếng nhất Việt Nam

Thương hiệu thép Hòa Phát

Thương hiệu thép Hòa Phát

Thép Hòa Phát hiện đang có 3 nhà máy lớn: Nhà máy phôi thép và cán thép tại Hưng Yên, Khu Liên Hợp Gang Thép tại Hải Dương, Khu Liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi.

Tổng công suất của 3 nhà máy lên tới 2 triệu tấn/ năm. Các sản phẩm nòng cốt của thương hiệu thép Hòa Phát: thép cuộn tròn trơn, thép cuộn vằn và thép thanh vằn.

Thương hiệu thép Việt Nhật

Thương hiệu thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật xuất sắc khi nhiều năm liên tục được người tiêu dùng bình chọn là “Hàng Việt Nam” chất lượng cao. Thép Việt Nhật hay còn có một tên gọi khác là Vinakyoei, là đơn vị được kết hợp đầu tư giữa Nhật Bản và Việt Nam. Đây là thương hiệu được tin tưởng sử dụng trong các công trình nổi tiếng như: Trung tâm hội nghị quốc gia, Cảng Đình Vũ, Keangnam Hà Nội, Tòa Landmark Tower,...

Các sản phẩm mũi nhọn của thép Việt Nhật: thép gân, thép cuộn, thép tròn trơn, thép hình phôi,.

So sánh thép Việt Nhật và thép Hòa Phát về đặc điểm, tính chất nổi bật

Thép Hòa Phát

Hòa Phát là đơn vị duy nhất tại Việt Nam hiện đang áp dụng công nghệ dây chuyền sản xuất Danieli của Ý- quy trình khắt khe nhất về thành phần hóa học của phôi thép. Công nghệ này được các chuyên gia đánh giá cao về tính chịu hàn cũng như độ bền của sắt thép, hạn chế một các tối đa tình trạng han gỉ của thép xây dựng.

Các sản phẩm thép Hòa Phát được bán ra thị trường luôn tuân thủ đúng độ cứng, khả năng chịu lực, uốn dẻo và đảm bảo tính an toàn, gia tăng tuổi thọ cho công trình. Không chỉ dừng lại ở đó, các sản phẩm thép Hòa Phát còn được nhà thầu đánh giá cao ở mẫu mã, chủng loại, tính thẩm mĩ, kích thước đa dạng đáp ứng được nhu cầu mọi công trình. Cho tới thời điểm hiện nay, thì thép Hòa Phát đang là thương hiệu Việt Nam duy nhất sản xuất thép thanh cỡ lớn D55 để phục vụ các công trình tầm cỡ như cầu đường, nhà siêu cao tầng.

Các sản phẩm chính mà thép Hòa Phát đang phân phối ra thị trường hiện nay đó là:

  • Thép cuộn tròn trơn phi 6, 8, 10

  • Thép cuộn vằn

  • Thép thanh vằn.

    Thép thanh vằn Hòa Phát

    Thép cuộn Hòa Phát

Về chất lượng và tiêu chuẩn, thương hiệu thép Hòa Phát được kiểm định chặt chẽ và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505, JIS G3112:2010

  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2:2008

Barem trọng lượng tiêu chuẩn của thép Hòa Phát cho người tiêu dùng tham khảo:

Sản phẩm

Trọng lượng (kg/cây)

Thép Hòa Phát D10

7.22

Thép Hòa Phát D12

10.39

Thép Hòa Phát D14

14.16

Thép Hòa Phát D16

18.49

Thép Hòa Phát D18

23.40

Thép Hòa Phát D20

28.90

Thép Hòa Phát D22

34.87

Thép Hòa Phát D25

45.05

Thép Hòa Phát D28

56.63

Thép Hòa Phát D32

73.83

Thép Việt Nhật

Các sản phẩm thép đến từ thương hiệu Việt Nhật được thiết kế từ mẫu mã, kích thước, tiêu chuẩn chịu nóng, chịu nhiệt, tác động ngoại lực bên ngoài khác nhau. Đặc điểm này của chúng sẽ quyết định tới việc phù hợp với vị trí nào trong các công trình xây dựng. Các sản phẩm mũi nhọn của thương hiệu thép Việt Nhật:

  • Thép cuộn Việt Nhật: Có đường kính từ 1- 1,5 mm mỗi cuộn, sử dụng nhiều nhất trong xây dựng cầu đường. Bề mặt thép cuộn Việt Nhật có độ trơn bóng, không có các đường gân, tính năng nổi trội là độ dẻo và độ bền cao.

  • Thép vằn: dạng thanh, còn được gọi là thép cốt bê tông, dài 11.7m, có hình vằn xương cá trên thân cây thép, đường kính 10- 40mm. Khả năng chống oxy hóa cao, tuy nhiên lại kém hơn thép cuộn. Loại thép này thường được sử dụng làm trụ bê tông, cột đường vì độ cứng cao, hơn hẳn các loại thép khác.

  • Thép gân ren: Ưu điểm của loại thép này là người thợ có thể cắt và nốt rất đơn giản bằng cách kết nối các loại khớp phù hợp.

    Thép gân ren Việt Nhật

    Đọc thêm: Thép xây dựng loại nào tốt nhất?

So sánh giá thép Hòa Phát và thép Việt Nhật

Ngoài tiêu chí hàng đầu về chất lượng, thì mức giá của vật liệu xây dựng cũng là một yếu tố vô cùng quan trọng được các nhà thầu cân nhắc kỹ. Để so sánh thép việt nhật và thép hòa phát về mức giá, chúng tôi xin mời bạn tham khảo bảng giá dưới đây:

Bảng giá thép Hòa Phát

SẢN PHẨM

ĐVT

GIÁ TRƯỚC THUẾ

GIÁ SAU THUẾ

Thép cuộn Hòa Phát CB240/ CT3 ( D6-8 )

Kg

17.490

19.239

Thép thanh vằn Hòa Phát CB300V/ Gr40 ( D10 )

Kg

14.900

16.390

Thép thanh vằn Hòa Phát CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 )

Kg

16.450

18.095

Thép thanh vằn Hòa Phát CB400V/ SD390 ( D10 )

Kg

16.700

18.370

Thép thanh vằn Hòa Phát CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )

Kg

16.650

18.315

Thép thanh vằn Hòa Phát CB500V/ SD490 ( D10 )

Kg

16.700

18.370

Thép thanh vằn Hòa Phát CB500V/ SD490 ( D12 - D32 )

Kg

16.650

18.315

Kẽm buộc 1 ly Hòa Phát ( cuộn 50Kg )

Kg

21.000

23.100

Đinh 5 phân Hòa Phát

Kg

22.000

24.200

Bảng giá thép Việt Nhật

SẢN PHẨM

ĐVT

GIÁ TRƯỚC THUẾ

GIÁ SAU THUẾ

Thép cuộn Việt Nhật CB240/ CT3 ( D6-8 )

Kg

17.900

19.690

Thép thanh vằn Việt Nhật CB3/ Gr40 ( D10 )

Kg

17.250

18.975

Thép thanh vằn Việt Nhật CB3/ Gr40 ( D12 - D25 )

Kg

17.100

18.810

Thép thanh vằn Việt Nhật CB4/ SD390 ( D10 )

Kg

17.350

19.085

Thép thanh vằn Việt Nhật CB4/ SD390 ( D12 - D32 )

Kg

17.200

18.920

Thép thanh vằn Việt Nhật CB5/ SD490 ( D10 )

Kg

17.450

19.195

Thép thanh vằn Việt Nhật CB5/ SD490 ( D12 - D32 )

Kg

17.300

19.030

Thép tròn trơn Việt Nhật SS400

Kg

17.150

18.865

Kẽm buộc 1 ly Việt Nhật ( cuộn 50Kg )

Kg

21.000

23.100

Đinh 5 phân Việt Nhật

Kg

22.000

24.200

XEM NGAY: Bảng giá thép xây dựng mới nhất hôm nay

Hi vọng với bài viết so sánh thép việt nhật và thép hòa phát, bạn sẽ có một cái nhìn chi tiết nhất về hai thương hiệu thép này, từ đó đưa ra cho mình lựa chọn phù hợp. Xin chào và hẹn gặp lại trong các bài viết tiếp theo.

Từ khóa » Thép Hoà Phát Cb5