So Sánh Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Hoàn Thành Tiếp Diễn - Freetuts
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết lần này chúng ta sẽ tìm hiểu việc so sánh ý nghĩa của thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Tập trung làm rõ thêm một số điểm khác biệt trong cách sử dụng 2 thì này.
I. Cấu trúc ngữ pháp của hai thì
Cấu trúc của hai thì đều có 3 thể chính là thể khẳng định, phủ định và nghi vấn.
1. Thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định: S + has/have + V Past ParticiplePhủ định: S + has/have + not + V Past ParticipleShe has been a teacher for 3 years (Cô ấy làm giáo viên khoảng 3 năm)
They have been famous footballers since they played in this team (Họ là những cầu thủ bóng đá nổi tiếng kể từ khi họ chơi trong đội bóng này)
Nghi vấn: Has/Have + S + V Past Participle ..?I haven’t seen this movie before (Trước đây tôi chưa xem phim này)
Trả lời câu hỏi:
Yes, S + has/have. No, S + has/have + not.Have you seen this movie before? (Trước đây bạn đã xem phim này chưa?)
Yes, I have (vâng , tôi đã xem)
No, I haven’t ( không, tôi vẫn chưa xem)
2. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định: S + has/have + been + VingPhủ định: S + has/have + not + been + VingHe/She/It has been working too hard (Anh ấy/ cô ấy/ nó làm việc rất chăm chỉ)
I/you/we/they have been working too hard (Tôi/bạn/chúng ta/họ làm việc rất chăm chỉ)
Nghi vấn: Has/Have + S + been + Ving?I/you/we/they haven’t been learning English (tôi/bạn/chúng ta/họ đã không học tiếng Anh)
He/she/it hasn’t been learning English. (Anh ấy/cô ấy/nó không học tiếng Anh)
Trả lời câu hỏi:
Yes, S + has/have. No, S + has/have + notHave you been working? (bạn có làm việc không?)
Yes, I have (Vâng, tôi có)
II. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành và hiện tại tiếp diễn
1. Thì hiện tại hoàn thành
Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
Lan has traveled around the world. (Lan đã đi khắp thế giới)
Have you passed your driving test? (Bạn đã vượt qua kỳ kiểm tra lái xe của bạn)
Hoặc đi với các từ: just, recently, already, yet,…
I have just come back from Nha Trang (Tôi vừa mới trở về từ Nha Trang)
Hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại.
I have watched “Iron Lady” several times. (Tôi đã xem qua Iron Lady nhiều lần)
Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
It is the most boring book that I have ever read. (Đó là cuốn sách nhàm chán nhất mà tôi từng đọc)
Sau cấu trúc: This/It is the first/second… times, phải dùng thì hiện tại hoàn thành.
This is the first time she has driven a car. (Đây là lần đầu tiên cô lái xe)
It’s the second time she has lost her passport. (Nó là lần thứ hai cô bị mất hộ chiếu)
Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.
Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: since, for, ever, never, up to now, so far,…
Mary has lived in that house for 10 years. = Mary has lived in that house since 2019 (Mary đã sống ở căn nhà đó khoảng 10 năm = Mary đã sống ở căn nhà đó từ năm 2009)
2. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Về cơ bản, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn giống như thì hiện tại hoàn thành, đều dùng để diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh thời gian của hành động (How long), còn thì hiện tại hoàn thành quan tâm đến kết quả của hành động.
Thường dùng với 2 giới từ “since” hoặc “for”.
I have been learning English since early morning. (Tôi đã học tiếng Anh từ sáng sớm)
III. Dấu hiệu nhận biết
Ta thấy về cơ bản cả hai thì đều xuất hiện các thì như:
Since + thời điểm trong quá khứ: since 1992, since May: kể từ khi
I have studied English since 2006 (Tôi đã học tiếng Anh từ năm 2006)
For + khoảng thời gian: for five days, for five minutes: trong vòng
She has lived in Hanoi for 2 years ( Cô ấy đã sống ở Hà nội khoảng 2 năm)
Already: đã
Dùng trong câu khẳng định hay câu hỏi, “already” có thể đứng ngay sau have và cũng có thể đứng cuối câu.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.We have already written our reports. (Chúng tôi đã viết báo cáo của chúng tôi)
Yet: chưa
Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn. “yet” thường đứng cuối câu.
She hasn’t told me about you yet. (Cô ấy vẫn chưa kể với tôi về bạn)
Just: vừa mới
Dùng để chỉ một hành động vừa mới xảy ra.
I have just come back home. (Tôi vừa mới về nhà)
Recently, Lately: gần đây
I have seen this film recently. (Tôi xem bộ phim này gần đây)
So far, up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
Ever: đã từng
Never… before: chưa bao giờ
In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua
Trên là những chia sẻ về sự khác nhau giữa hai thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn, hy vọng qua bài này bạn sẽ hiểu và phân biệt được khi nào thì dùng.
Bài trước Bài tiếpCùng chuyên mục:
Phân biệt Start và Begin trong tiếng Anh
Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách phân biệt “start” và…
Phân biệt Bring và Take trong tiếng Anh
Trong bài viết này chúng ta sẽ học về cách phân biệt "bring", "take" và…
[Hình ảnh] - Cách giúp bạn học tiếng Anh cơ bản trong 11 ngày
Dưới đây là tổng hợp các công thức, cấu trúc các thì và ngữ pháp…
[Hình ảnh] - Một số câu thay đổi cách nói trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số câu thay đổi cách nói trong tiếng Anh,…
[Hình ảnh] - Các mẫu câu dùng để than mệt tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp các mẫu câu dùng để than mệt tiếng Anh, những…
[Hình ảnh] - Các từ vựng về cử chỉ và hành động trên cơ thể trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về các cử chỉ và hành…
[Hình ảnh] - Các câu nói thông dụng hàng ngày trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp các câu nói thông dụng hàng ngày trong tiếng Anh,…
[Hình ảnh] - Một số từ vựng về các bộ phận con vật trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về các bộ phận con vật…
[Hình ảnh] - Một số từ vựng viết về trái cây và rau củ quả trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về rau củ quả và trái…
[Hình ảnh] - Các từ vựng chủ đề kỳ nghỉ trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh nói về chủ đề…
[Hình ảnh] - Các cụm từ viết tắt trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số cụm từ viết tắt trong tiếng Anh, những…
[Hình ảnh] - Các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất
Dưới đây là tổng hợp các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh, những từ…
Phân biệt Borrow và Lend trong tiếng Anh
Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về ý nghĩa và cách…
[Hình ảnh] - 90 từ đồng và trái nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất
Dưới đây là tổng hợp hơn 90 từ đồng và trái nghĩa trong tiếng Anh,…
Phân biệt Do và Make trong tiếng Anh
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về cách nhận biết và phân…
Học tiếng Anh qua bài hát You Raise Me Up
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
Học tiếng Anh qua bài hát When You Say Nothing At All
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
Học tiếng Anh qua bài hát We Don’t Talk Anymore
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
Học tiếng Anh qua bài hát Until You
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
Học tiếng Anh qua bài hát Until The Time Is Through
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
WORDPRESS HTML Templates Theme WordPress Plugin WordPress Lập trình WordPress Thủ thuật WordPress WEB HOSTING Quản trị Linux Thủ thuật Hosting Kiến thức Domain WEB FRONTEND Javascript AngularJS jQuery jQuery Mobile HTML & CSS Bootstrap TypeScript SASS CSS VueJS NestJS Học ReactJS Tailwind CSS WEB BACKEND PHP Codeigniter Laravel Phalcon OpenCart NodeJS Blogspot DATABASE Học MySQL Học MongoDB CSDL căn bản Học Oracle Học SQL Server Học SQLite TinyDB MariaDB PROGRAMMING Python Java Pascal Học C# Học Ruby Học Swift C / C++ Kotlin Golang Giải thuật Visual Basic MOBILE DEV React Native Học iOS Android Flutter CÔNG CỤ Học Git Testing Control Panel Dev Tool FFmpeg TIN HỌC Excel Word PowerPoint Access Photoshop MÔN HỌC Tiếng Anh Toán Tiếng Nhật Văn học VIDEO CSS Lab PHP LabGiới thiệu
Giới thiệu Liên hệ Chính sách Điều khoảnThủ thuật
Máy tính Game Điện thoại Ứng dụngLink hay
Học PHP Học Javascript Học Python Học JavaLiên kết
Tiếng Anh Văn học ToánCopyright © 2021. Phát triển bởi Freetuts Team. Top
Từ khóa » Cách Dùng Htht Và Hthttd
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
[Grammar – Bài 10] Phân Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và ... - TalkFirst
-
Điểm Khác Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Full)
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn ...
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Phân Biệt Hiện Tại Hoàn Thành Và Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Sự Khác Nhau Hiện Tại Hoàn Thành Và Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn - Công Thức, Dấu Hiệu, Ví Dụ Và Bài ...
-
So Sánh Giữa 2 Thì HTHT Và HTHTTD - THCS - THPT Nhân Văn
-
Lấy Gốc TA: Phân Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Hiện Tại ... - YouTube
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous) Và Bài ...
-
Giỏi Ngay Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Chỉ Với 5 Phút
-
Phân Biệt "hiện Tại Hoàn Thành đơn" Và "hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn"