So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Honda Winner 150 Và Exciter 150 Mới
Có thể bạn quan tâm
So sánh thông số kỹ thuật Honda Winner 150 và Exciter 150 mới: Honda Việt Nam tiếp tục nỗ lực làm mới WINNER 150 thông qua sự phối màu mới lạ cùng tem xe độc đáo mang lại vẻ ngoài bắt mắt, trẻ trung, khẳng định được “chất riêng” không thể trộn lẫn của WINNER 150. Yamaha Exciter 2018 sử dụng động cơ xi-lanh đơn, 4 thì, dung tích 150 phân khối, làm mát bằng dung dịch và tích hợp công nghệ phun xăng điện tử Fi.
- Đánh giá xe Exciter 2020 phiên bản đặc biệt mới ra mắt
- Yamaha Exciter 155 có thực sự ra mắt vào cuối năm 2020?
- Đánh giá Yamaha Exciter 150 2020 cùng giá bán mới nhất hôm nay – 25/11/2024
Thông số kỹ thuật Honda Winner 150
Cho đến thời điểm này giá xe vẫn khá ổn định ở mức 37-38 triệu đồng tùy đại lý. Theo ước tính kể từ khi ra mắt tới nay, doanh số Honda Winner dao động khoảng 7.000 xe mỗi tháng, tháng cao điểm có thể đạt 11-12.000 xe bằng 1 nửa doanh số tháng đỉnh cao của Yamaha Exciter. Giá xe Winner 150 mới nhất như sau:
Giá xe Winner 2018 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Winner 2018 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá xe Winner màu đỏ (Đỏ Đen Trắng) | 45,490,000 | 49,500,000 | 50,200,000 | 48,700,000 |
Giá xe Winner màu trắng (Trắng Đen) | 45,490,000 | 49,500,000 | 50,200,000 | 48,700,000 |
Giá xe Winner màu xanh (Xanh trắng) | 45,490,000 | 49,500,000 | 50,200,000 | 48,700,000 |
Giá xe Winner màu vàng (Vàng Đen) | 45,490,000 | 49,500,000 | 50,200,000 | 48,700,000 |
Giá xe Winner màu Đen mờ | 45,990,000 | 50,500,000 | 51,200,000 | 49,700,000 |
Honda Việt Nam tiếp tục nỗ lực làm mới WINNER 150 thông qua sự phối màu mới lạ cùng tem xe độc đáo mang lại vẻ ngoài bắt mắt, trẻ trung, khẳng định được “chất riêng” không thể trộn lẫn của WINNER 150.
Điểm nhấn nổi bật và chủ đạo cho phiên bản này còn đến từ sự xuất hiện của những đường viền sắc cạnh có màu sắc tương phản, hòa hợp tuyệt vời cùng tông màu nền cơ bản Đỏ, Vàng, Xanh, Trắng, đem lại cho mẫu xe hiệu ứng cao về mặt thị giác. WINNER 150 nay trở nên khỏe khoắn, góc cạnh và đậm dấu ấn riêng, khẳng định vị thế của người lái trên mọi cung đường. Honda Winner 2018 phiên bản thể thao có các màu: Trắng Đen, Đỏ Đen Trắng, Xanh Trắng, Vàng Đen
Thông số kỹ thuật Honda Winner 150 | |
Trọng lượng bản thân | 122 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.025 x 725 x 1.102 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.276 mm |
Độ cao yên | 780mm |
Khoảng sáng gầm xe | 167 mm |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Cỡ lốp trước/sau | 90/80-17M/C 46P /120/70-17M/C 58P |
Phuộc trước ống lồng, | giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
Loại động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, | Xylanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh 149.1 cm3 | Đường kính x hành trình pít tông 57.3 x 57.8 mm |
Tỷ số nén | 11.3:1 |
Công suất tối đa | 11,5kW/ 9000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 13,5Nm/ 6500 vòng/phú |
Dung tích nhớt máy | 1.1 lít khi thay và 1.3 lít khi rã máy |
Hệ thống khởi động | Điện/ Cần khởi động |
Hệ thống truyền lực | Côn tay 6 số |
Điểm nhấn của WINNER 150 mới là phiên bản cao cấp với màu sơn đen mờ, mang vẻ ngoài uy phong, mạnh mẽ. Bên cạnh dải màu sắc mới ấn tượng của phiên bản thể thao, màu xe đen mờ sẽ là một lựa chọn mới hấp dẫn tạo nên sức hút khó cưỡng cho khách hàng. So với màu sơn đen bóng truyền thống, màu xe đen mờ đem lại cảm giác đầm chắc và sang trọng hơn. Kết hợp với màu xe mới là những chi tiết đỏ ấn tượng: tem chữ LTD ở hai bên yếm xe, logo WINNER trên thân xe, ngàm phanh trước và sau, giúp tôn lên vẻ nam tính, trẻ trung cho người lái.
Thông số kỹ thuật xe Exciter 150 mới
Trong khi mọi thứ như động cơ, trang bị trên xe và giá bán không thay đổi. Hiện tại các đại lý Yamaha giá xe giảm mạnh nhất vẫn là các mẫu xe tay ga như NVX từ mức cao hơn giá niêm yết giảm xuống thấp hơn giá niêm yết 1-2 triệu, Grande giảm xuống 500.000 – 1 triệu so với thời điểm trước tết. còn ông vua phân khúc côn tay giảm nhẹ khoảng 500.000 đồng hầu hết tất cả các phiên bản. Tuy nhiên vẫn cao hơn giá niêm yết tương đối lớn. Cụ thể như sau:
Giá xe Exciter 2018 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá bán tại HN | Giá bán tại HCM |
Exciter 150 RC | 44,990,000 | 47,000,000 | 49,000,000 |
Exciter 150 GP | 45,490,000 | 47,500,000 | 49,000,000 |
Exciter 150 Camo | 46,990,000 | 47,500,000 | 49,000,000 |
Exciter 150 Movi | 45,990,000 | 47,500,000 | 49,000,000 |
Exciter 150 Black | 45,490,000 | 49,500,000 | 52,000,000 |
Exciter 150 chính thức ra mắt tới tay người tiêu dùng với 9 màu sắc và đây là nước đầu tiên trong khu vực Đông Nam Á được hãng Yamaha giới thiệu trước khi có mặt tại các thị trường khác. Kể từ ngày ra mắt với 4 bộ tem khác nhau là: Trắng-Xanh (GP), Trắng-Đỏ, Đỏ-Đen và Vàng-Đen.
Thông số kỹ thuật Exciter 150 | |
Loại động cơ: 4 thì, 4 van, SOHC, | làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh: Xy lanh đơn; | Dung tích xy lanh: 149.7cc |
Đường kính và hành trình piston: 57.0 x 58.7 mm | Công suất tối đa: 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút |
Tỷ số nén: 10.4:1; Độ cao yên xe: 780 mm; | Hệ thống bôi trơn: Cácte ướt |
Mô men cực đại: 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút | Dung tích bình xăng: 4.2 lít |
Hệ thống khởi động: Điện; | Đèn trước: Bóng đèn Halogen 12V 35/35W×1 |
Dung tích dầu máy: 0.95 lít; | Độ cao gầm xe: 135mm |
Bộ chế hòa khí: Phun xăng (1 vòi phun); | Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp; | Hệ thống ly hợp: Ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động: 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957 | Kích thước bánh trước / bánh sau: 70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P |
Kiểu hệ thống truyền lực: 5 số; | Loại khung: Ống thép – cấu trúc kim cương |
Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng): 115 kg; | Phanh sau: Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) |
Phanh trước: Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm); | Giảm xóc trước: Ống lồng; Giảm xóc sau: Lò xo trục đơn |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1,970 mm × 670 mm × 1,080 mm | Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe; 1,290 mm |
Yamaha Exciter 2018 sử dụng động cơ xi-lanh đơn, 4 thì, dung tích 150 phân khối, làm mát bằng dung dịch và tích hợp công nghệ phun xăng điện tử Fi. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa 15,4 mã lực tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13.8 Nm tại vòng tua máy 7.000 vòng/phút.
Rate this postTừ khóa » đường Kính Piston Winner X
-
Động Cơ SOHC Exciter Và DOHC Winner X Khác Nhau điểm Gì, ưu Nhược Ra Sao?
-
Đường Kính Và Hành Trình Piston Của Một Số Loại Xe
-
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Exciter 150: Winner X Khó Lòng So Kè - Oxii
-
đường Kính Piston Winner X | Nhị
-
Trái Piston Cos 1 Cho Các Dòng Xe Winner, Winner X, Sonic Chính ...
-
Trái Piston STD Chính Hãng Honda Indonesia Cho Các ... - Shopee
-
So Sánh Thông Số Honda Winner X Mới Ra Mắt Và Yamaha Exciter 155
-
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Exciter 150: Winner X Khó Lòng So Kè
-
Tư Liệu: Đường Kính Và Hành Trình Piston Của Các Loại Xe. - 2Banh
-
LÊN TRÁI 62ZZ Sẽ TĂNG THỂ TÍCH BUỒNG ĐỐT Lên Bao Nhiêu ...
-
Trái Piston STD Chính Hãng Honda Indonesia Cho Các Dòng Xe ...
-
Giảm Giá Trái Piston Cos 1 Cho Các Dòng Xe Winner, Winner X, Sonic ...
-
Tư Liệu: Đường Kính Và Hành Trình Piston Của Các Loại Xe.