So Sánh Tính Chất Của Axit Sunfuric đặc Và Axit Sunfuric Loãng - Lazi
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giải bài tập Online
- Đấu trường tri thức
- Dịch thuật
- Flashcard - Học & Chơi
- Cộng đồng
- Trắc nghiệm tri thức
- Khảo sát ý kiến
- Hỏi đáp tổng hợp
- Đố vui
- Đuổi hình bắt chữ
- Quà tặng và trang trí
- Truyện
- Thơ văn danh ngôn
- Xem lịch
- Ca dao tục ngữ
- Xem ảnh
- Bản tin hướng nghiệp
- Chia sẻ hàng ngày
- Bảng xếp hạng
- Bảng Huy hiệu
- LIVE trực tuyến
- Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Bài tập / Bài đang cần trả lời
Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Lê Thảo Hóa học - Lớp 1001/04/2020 10:25:35So sánh tính chất của axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãngSo sánh tính chất của axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng
10 Xem trả lời + Trả lời Hỏi chi tiết Hỏi AIHỏi gia sư +500k 2.599×Đăng nhập
Đăng nhập Đăng nhập với facebook Đăng nhập với google Đăng ký | Quên mật khẩu?Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
10 trả lờiThưởng th.11.2024
Xếp hạng
Đấu trường tri thức +500K
01 Hiếu Giải Bài Tập01/04/2020 10:26:54Cả 2 đều là axit mạnh:
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
- Tác dụng với bazơ (không có tính khử) → muối + H2O
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời(?) Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập 02 Phuong Linh01/04/2020 10:27:12http://daykemtainha.info/tai-lieu/mon-hoa/li-thuyet-hoa-hoc-10/so-sanh-tinh-chat-hoa-hoc-cua-h2so4-loang-va-h2so4-dac.htmlĐiểm từ người đăng bài:0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi01 Hiếu Giải Bài Tập01/04/2020 10:27:22- Thí nghiệm so sánh: Cho 2 mảnh Cu vào 2 ống nghiệm chứa H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Sau đó đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm.
- Hiện tượng:
+ Ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 loãng không có hiện tượng.
+ Ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc chuyển sang màu xanh và khí bay ra có mùi sốc.
- Phương trình hóa học xảy ra với dung dịch H2SO4 đặc:
2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
a. H2SO4 loãng
- H2SO4 loãng có tính oxi hóa trung bình do H+ trong phân tử H2SO4 quyết định.
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
b. H2SO4 đặc, nóng
- H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh do S+6 trong phân tử H2SO4 quyết định.
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi01 Lê Thảo01/04/2020 10:28:021. Tính axit: Cả 2 đều là axit mạnh:
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
- Tác dụng với bazơ (không có tính khử) → muối + H2O2. Tính oxi hóa- H2SO4 loãng tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb) → muối sunfat (trong đó kim loại có hóa trị thấp) + H2.Còn H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) → muối trong đó kim loại có hóa trị cao + H2O + SO2 (S, H2S).3. Tính háo nước- H2SO4 loãng không có khả năng này. Vì vậy, cần lưu ý khi pha loãng dung dịch H2SO4 đặc phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. H2SO4 có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.
Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi01 hiếu01/04/2020 10:28:02khácH2SO4 loãng có thể phản ứng với các Kim loại hoạt động ( mạnh hơn H2 ) tạo ra muối SO4 của KL đó và khí H2 bay lên , nhưng không thể phản ứng với các kim loại kém hoạt động ( yếu hơn H2 )H2SO4 đặc có thể phản ứng cả với KL hoạt động lẫn kim loại không hoạt động ( trừ Au và Pt ) sinh ra muối SO4 của KL đó với hóa trị cao nhất của Kl . khí SO2 và H2O . Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi01 Hiếu Giải Bài Tập01/04/2020 10:28:05Tính háo nước
- Thí nghiệm: Cho H2SO4 đặc vào cốc đựng đường
- Hiện tượng: Đường chuyển sang màu đen và sôi trào
- Phương trình hóa học:
C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4 .11H2O
* Nhận xét:
- H2SO4 loãng không có khả năng này. Vì vậy, cần lưu ý khi pha loãng dung dịch H2SO4 đặc phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. H2SO4 có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.
Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi11 Nguyễn Thị Ngọc Mai01/04/2020 10:28:10ITính chất vật lí
- H2SO4 là chất lỏng, nhớt, nặng hơn nước, khó bay hơi và tan vô hạn trong nước.
- H2SO4 đặc hút nước mạnh và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. H2SO4 có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.
III. Tính chất hóa học
1. H2SO4 loãng
H2SO4 loãng là một axit mạnh, có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit:
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
- Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb) → muối sunfat (trong đó kim loại có hóa trị thấp) + H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
* Lưu ý:
nH2 = nH2SO4
mmuối = mkim loại + mH2SO4 - mH2 = mkim loại + 96nH2
- Tác dụng với oxit bazơ → muối (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) + H2O
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
* Lưu ý:
nH2SO4 = nH2O = nO (trong oxit)
mmuối = moxit + mH2SO4 - mH2O = moxit + 98nH2SO4 - 18nH2O
= moxit + 80nH2SO4 = moxit + 80n(O trong oxit)
- Tác dụng với bazơ → muối + H2O
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
(phản ứng của H2SO4 với Ba(OH)2 hoặc bazơ kết tủa chỉ tạo thành muối sunfat).
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
- Tác dụng với muối → muối mới (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) + axit mới
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2
* Lưu ý: Thường dùng phương pháp tăng giảm khối lượng khi giải bài tập về phản ứng của axit sunfuric với muối.
2. H2SO4 đặc
Số oxi hóa của lưu huỳnh: -2 0 +4 +6
* Nhận xét: S trong H2SO4 có mức oxi hóa +6 cao nhất.
→ H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh và có tính háo nước.
a. Tác dụng với kim loại
- Thí nghiệm: Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc
- Hiện tượng: dung dịch chuyển sang màu xanh và khí bay ra có mùi sốc.
- Phương trình hóa học:
2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- H2SO4 đặc, nóng tác dụng với các kim loại khác
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
5H2SO4 + 4Zn → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
* Lưu ý:
- Bài tập kim loại tác dụng với axit sunfuric đặc thường gặp nhất là tạo khí SO2, khi giải thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố:
ne = nkim loại.hóa trịkim loại = 2nSO2
nH2SO4 phản ứng = 2nSO2
mmuối = mkim loại + 96nSO2
- H2SO4 đặc nguội thụ động với Al, Fe và Cr.
- H2SO4 đặc phản ứng được với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) → muối trong đó kim loại có hóa trị cao + H2O + SO2 (S, H2S).
- Sản phẩm khử của S+6 tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại: kim loại có tính khử càng mạnh thì S+6 bị khử xuống mức oxi hóa càng thấp.
b. Tác dụng với phi kim → oxit phi kim + H2O + SO2
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O (t0)
C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (t0)
2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
c. Tác dụng với các chất khử khác
2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
d. Tính háo nước
- Thí nghiệm: Cho H2SO4 đặc vào cốc đựng đường
- Hiện tượng: Đường chuyển sang màu đen và sôi trào
- Phương trình hóa học:
C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4 .11H2O
IV. Điều chế
FeS2 hoặc S → SO2 → SO3 → H2SO4
- Đốt cháy quặng firit sắt.
4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
- Oxi hóa SO2 bằng oxi trong điều kiện 400 - 5000C, xúc tác V2O5)
2SO2 + O2 → 8SO3
- Axit sunfuric đặc hấp thụ SO3 tạo thành oleum có công thức tổng quát là H2SO4.nSO3.
nSO3 + H2SO4 → H2SO4 .nSO3
- Pha loãng oleum thành axit sunfuric bằng lượng nước thích hợp
H2SO4 .nSO3 + (n+1) H2O→ (n+1)H2SO4
Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi01 Akako[]~đỏ01/04/2020 10:28:20Cả 2 đều là axit mạnh:
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
- Tác dụng với bazơ (không có tính khử) → muối + H2O
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi11 hiếu01/04/2020 10:28:45giống Cả 2 đều là axit mạnh:
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
- Tác dụng với bazơ (không có tính khử) → muối + H2O
Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi10 Nguyễn Thị Thảo01/04/2020 10:29:38Cả 2 đều là axit mạnh:
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
- Tác dụng với bazơ (không có tính khử) → muối + H2O
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi Trả lời nhanh trong 10 phút và nhận thưởng Đấu trường tri thức +500K So sánh tính chất của axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãngHóa học - Lớp 10Hóa họcLớp 10Bạn hỏi - Lazi trả lời
Bạn muốn biết điều gì?
GỬI CÂU HỎIHọc tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệmCâu hỏi mới nhấtHình vẽ này có thể liên quan đến các khái niệm hình học như tam giác, đường tròn và các đoạn thẳng (Toán học - Lớp 9)
1 trả lờiEx: Toán học - Lớp 12 - 2025-01-06 00:53:34 (Toán học - Lớp 12)
1 trả lờiPhân tích khổ thơ sau (Ngữ văn - Lớp 9)
2 trả lờiPhân tích khổ thơ sau (Ngữ văn - Lớp 9)
3 trả lờiPhân tích khổ thơ sau (Ngữ văn - Lớp 9)
2 trả lời Xem thêm Câu hỏi liên quanViết đoạn văn 5- 10 câu nêu cảm nghĩ của em về câu tục ngữ :"Mau sao thì nắng vắng sao thì mưa" (Ngữ văn - Lớp 7)
1 trả lờiTính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO 3 ; K2CO3, Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3 (Hóa học - Lớp 8)
3 trả lờiSoạn bài "Buổi hoc cuối cùng" (Ngữ văn - Lớp 6)
3 trả lờiVẽ đồ thị hàm số y = 13x gọi A là một điểm trên đồ thị . Tìm toạ độ A biết các điểm B(6;2), C (2;6) có thuộc đồ thị hàm số trên (Toán học - Lớp 7)
1 trả lờiGive the correct form of the words in brackets (Tiếng Anh - Lớp 10)
1 trả lờiHôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |
Thưởng th.11.2024 |
Bảng xếp hạng |
Trang chủ | Giải đáp bài tập | Đố vui | Ca dao tục ngữ | Liên hệ | Tải ứng dụng Lazi |
Giới thiệu | Hỏi đáp tổng hợp | Đuổi hình bắt chữ | Thi trắc nghiệm | Ý tưởng phát triển Lazi | |
Chính sách bảo mật | Trắc nghiệm tri thức | Điều ước và lời chúc | Kết bạn 4 phương | Xem lịch | |
Điều khoản sử dụng | Khảo sát ý kiến | Xem ảnh | Hội nhóm | Bảng xếp hạng | |
Tuyển dụng | Flashcard | DOL IELTS Đình Lực | Mua ô tô | Bảng Huy hiệu | |
Đấu trường tri thức | Thơ văn danh ngôn | Từ điển Việt - Anh | Đề thi, kiểm tra | Xem thêm |
Từ khóa » Sự Khác Nhau Giữa H2so4 đặc Và Loãng
-
Sự Khác Nhau Giữa H2SO4 đặc Và H2SO4 Loãng Là Gì?
-
So Sánh Tính Chất Hóa Học Của H2so4 Loãng Và H2so4 đặc
-
Sự Khác Nhau Giữa H2so4 đặc Và Loãng
-
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA H2SO4 LOÃNG VÀ H2SO4 ...
-
Sự Khác Nhau Giữa H2SO4 đặc Và H2SO4 Loãng Là Gì - Hoc24
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric (H2SO4) đặc Và Loãng - TopLoigiai
-
Sự Khác Biệt Nhất Trong Tính Chất Hóa Học Của H2SO4 đặc So Với H2
-
So Sánh Tính Chất Hóa Học Của H2SO4 Loãng Và ... - MTrend
-
Nêu Tính Chất Hóa Học Giống Nhau Và Khác Nhau Của H2SO4 Loãng ...
-
Hãy Nêu Sự Khác Nhau Về Tính Chất Hóa Học Giữa H2SO4 đặc Và ...
-
Tính Chất Hóa Học Của H2SO4 đặc Như Thế Nào?
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric H2SO4 Và ứng Dụng - VOH
-
SO SÁNH H2SO4 LOÃNG VÀ H2SO4 ĐẶC - YouTube
-
Tính Chất Hóa Học, Tính Chất Vật Lý Của Axit Sunfuric (H2SO4). Ví Dụ ...
-
Acid Sulfuric – Wikipedia Tiếng Việt
-
[CHUẨN NHẤT] Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric (H2SO4) đặc Và ...
-
Công Thức Hoá Học Của Aaxit Sunfuric Là Gì ? H2SO4 ... - Huphaco-pro
-
Axit Sunfuric Là Gì? Tính Chất, ứng Dụng Và Lưu ý Khi Sử Dụng H2SO4
-
2022 NEW Kim Loại Tác Dụng Với H2So4 Đặc Nóng, Tính Chất ...