So Sánh Tính Chất Hóa Học Của H2so4 Loãng Và H2so4 đặc
Có thể bạn quan tâm
1. Tính axit: Cả 2 đều là axit mạnh:
– Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
– Tác dụng với bazơ (không có tính khử) → muối + H2O
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
* Lưu ý: Tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau:
Gọi nOH–/ nH+ = T thì
+ T < hoặc = 1 → muối axit HSO4– + T > hoặc = 2 → muối trung hòa SO42-
+ 1 < T < 2 → hỗn hợp 2 muối: HSO4– và SO42-
– Tác dụng với oxit bazơ (không có tính khử) → muối (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) + H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
* Lưu ý:
nH2SO4 = nH2O = nO (trong oxit)
mmuối = moxit + mH2SO4 – mH2O = moxit + 98nH2SO4 – 18nH2O
= moxit + 80nH2SO4 = moxit + 80n(O trong oxit)
– Tác dụng với muối (không có tính khử) → muối mới (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) + axit mới.
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2
2. Tính oxi hóa
– Thí nghiệm so sánh: Cho 2 mảnh Cu vào 2 ống nghiệm chứa H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Sau đó đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm.
– Hiện tượng:
+ Ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 loãng không có hiện tượng.
+ Ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc chuyển sang màu xanh và khí bay ra có mùi sốc.
– Phương trình hóa học xảy ra với dung dịch H2SO4 đặc:
2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
a. H2SO4 loãng
– H2SO4 loãng có tính oxi hóa trung bình do H+ trong phân tử H2SO4 quyết định.
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
b. H2SO4 đặc, nóng
– H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh do S+6 trong phân tử H2SO4 quyết định.
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
* Nhận xét:
– H2SO4 loãng tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb) → muối sunfat (trong đó kim loại có hóa trị thấp) + H2. Còn H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) → muối trong đó kim loại có hóa trị cao + H2O + SO2 (S, H2S).
* Lưu ý:
– H2SO4 đặc nguội thụ động với Al, Fe và Cr.
3. Tính háo nước
– Thí nghiệm: Cho H2SO4 đặc vào cốc đựng đường
– Hiện tượng: Đường chuyển sang màu đen và sôi trào
– Phương trình hóa học:
C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4 .11H2O
* Nhận xét:
– H2SO4 loãng không có khả năng này. Vì vậy, cần lưu ý khi pha loãng dung dịch H2SO4 đặc phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. H2SO4 có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.
Từ khóa » Tính Chất Hóa Học Của H2so4 Loãng Và đặc
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric H2SO4 Và ứng Dụng - VOH
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric (H2SO4) đặc Và Loãng - TopLoigiai
-
Tính Chất Hóa Học Của H2SO4 đặc Như Thế Nào?
-
Tính Chất Hóa Học, Tính Chất Vật Lý Của Axit Sunfuric (H2SO4). Ví Dụ ...
-
Axit Sunfuric Loãng: Tính Chất Hóa Học, Công Thức, ứng Dụng
-
Tính Chất Hoá Học Của Axit Sunfuric H2SO4, Ví Dụ Và Bài Tập
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric (H2SO4) Và ứng Dụng Trong Thực ...
-
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA H2SO4 LOÃNG VÀ H2SO4 ...
-
Tính Chất Hóa Học Của H2so4 đặc Nóng
-
Tính Chất Hóa Học Của H2so4 Loãng
-
So Sánh Tính Chất Hóa Học Của H2SO4 Loãng Và ... - MTrend
-
Axit Sunfuric Là Gì? Tính Chất, ứng Dụng Và Lưu ý Khi Sử Dụng H2SO4
-
Sự Khác Nhau Giữa H2so4 đặc Và Loãng