So Sánh Trang Bị Trên 6 Phiên Bản Hyundai SantaFe 2019 Vừa Ra Mắt ...
Có thể bạn quan tâm
So sánh điểm khác nhau giữa 6 phiên bản Hyundai SantaFe 2019 vừa ra mắt.
Hyundai Thành Công đã chính thức ra mắt mẫu Crossover Hyundai SantaFe 2019 hoàn toàn mới vào ngày 9/1 vừa qua với tổng cộng 6 phiên bản bao gồm hai tuỳ chọn động cơ 2.2L dầu và 2.4L xăng. Mức giá bán lẻ dao động từ 995 triệu đồng - 1,245 tỷ đồng. Trong bài viết này, mời quý đọc giả cùng so sánh điểm khác nhau về các trang bị nội/ngoại thất giữa các phiên bản Hyundai SantaFe 2019 vừa được mở bán tại thị trường Việt Nam.
Bảng so sánh các trang bị nội/ngoại thất trên 6 phiên bản Hyundai SantaFe 2019 bán ra tại Việt Nam:
Thông số | SantaFe 2.4 Xăng | SantaFe 2.2 Dầu | SantaFe 2.2 Xăng ĐB | SantaFe 2.2 Dầu ĐB | SantaFe 2.4 Xăng Cao cấp | SantaFe 2.2 Dầu Cao Cấp |
Giá bán (triệu đồng) | 995 | 1055 | 1135 | 1195 | 1185 | 1245 |
Kích thước (DxRxC) | 4770 x 1890 x 1680 | Tương tự | Tương tự | Tương tự | Tương tự | Tương tự |
Chiều dài cơ sở | 2765mm | 2765mm | 2765mm | 2765mm | 2765mm | 2765mm |
Động cơ | Xăng 4 xylanh 2.4L Theta II | Dầu 4 xylanh 2.2L CRDi | Xăng 4 xylanh 2.4L Theta II | Dầu 4 xylanh 2.2L CRDi | Xăng 4 xylanh 2.4L Theta II | Dầu 4 xylanh 2.2L CRDi |
Công suất | 188HP @ 6000 vòng/phút | 202HP @ 3800 vòng/phút | 188HP @ 6000 vòng/phút | 202HP @ 3800 vòng/phút | 188HP @ 6000 vòng/phút | 202HP @ 3800 vòng/phút |
Hộp số/Dẫn Động | 6AT/Cầu trước | 6AT/ 4 bánh | 6AT/ 4 bánh | 8AT/Cầu trước | 8AT/4 Bánh | 8AT/4 Bánh |
Tay nắm cửa chrome | Bóng | Bóng | Đen | Đen | Đen | Đen |
Đèn Bi-LED | - | - | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha Halogen | Có | Có | - | - | - | - |
Đèn sương mù LED | - | - | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
Sạc không dây chuẩn Qi | - | - | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin kính lái | - | - | - | - | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Ghế phụ chỉnh điện | - | - | - | - | Có | Có |
Nhớ ghế lái | - | - | - | - | Có | Có |
Sưởi và thông gió ghế trước | - | - | - | - | Có | Có |
Màu nội thất | Đen | Đên | Đen | Đen | Nâu | Nâu |
Màn hình LCD taplo 7inch | - | - | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8inch | 8inch | 8inch | 8inch | 8inch | 8inch |
Cửa sổ trời | - | - | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | - | - | - | - |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | - | - | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | - | - | Có | Có | Có | Có |
Gương chống chói | - | - | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù, phanh tay điện tử | - | - | Có | Có | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
SantaFe thế hệ hoàn toàn mớ được trang bị 2 tuỳ chọn cho động cơ và hộp số gồm:
Động cơ xăng Theta II 2.4L phun xăng trực tiếp GDi cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 241Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm với động cơ xăng là hộp số tự động 6 cấp Shiftronic được cải tiến tỉ số truyền đem đến khả năng tăng tốc tốt hơn cũng như hiệu suất nhiên liệu hơn.
Động cơ Diesel R 2.2L CRDi cho công suất tối đa 200 mã lực tại 3.800 vòng/phút cùng Momen xoắn cự đại 441Nm tại 1.750~2.750 vòng/phút. Đi kèm với động cơ Diesel là hộp số tự động 8 cấp mới. Tất cả các phiên bản SantaFe Đặc Biệt và Cao Cấp (Premium) đều được trang bị hệ dẫn động bốn bánh (HTRAC) trong khi các phiên bản tiêu chuẩn chỉ sử dụng hệ dẫn động cầu trước.
Về trang bị, SantaFe tiêu chuẩn được trang bị hệ thống đèn pha và đèn sương mù Halogen, các phiên bản cao cấp hơn sử dụng công nghệ Bi-LED. Công nghệ gạt mưa tự động, cốp điện thông minh chống kệt, đèn định vị LED và công nghệ đèn pha tự động đèu được trang bị tiêu chuẩn cho cả 6 phiên bản.
Bên trong nội thất, tính năng điều khiển hành trình là trang bị tiêu chuẩn, tính năng sạc điện thoại không dây có mặt trên 04 phiên bản cao cấp. Hyundai chỉ trang bị cụm đồng hồ là hiển thị thông tin lên kính lái HUD (Head Up Display) trên 2 bản Premium có giá từ 1,1 - 1,3 tỷ đồng. Mặt khác, màn hình cảm ứng 8 inch trung tâm cũng là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản, trong khi đó màn hình hiển thị thông số vận hành LCD 7 inch chỉ có mặt trên 4 phiên bản cao cấp, và dạng hiển thị LCD 3,5 inch là trang bị trên 2 bản tiêu chuẩn.
Hyundai SantaFe thế hệ hoàn toàn mới sở hữu các công nghệ an toàn cao cấp nhất: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/BA/EBD, kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, cảnh bảo điểm mù BSD, cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA, hỗ trợ đỗ xe PDW,…đều có trên tất cả 4 phiên bản Cao cấp và Đặc Biệt.
Hyundai SantaFe 2019 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với giá từ 995 triệu đồng
Hyundai SantaFe 2019 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với giá bán dao động từ 995 - 1.245 triệu đồng.
Bấm xem >>Từ khóa » Các Phiên Bản Của Santafe 2019
-
Nên Mua Xe Santafe 2019 Bản Tiêu Chuẩn Hay Bản 'full Option'?
-
Chi Tiết 6 Phiên Bản 6 Màu Của Hyundai Santa Fe 2019
-
Hyundai SantaFe 2019 Có 6 Phiên Bản, Giá Từ 995 Triệu đồng
-
Giá Lăn Bánh Các Phiên Bản Hyundai SantaFe 2019 Tại Việt Nam
-
[Infographics] Giá Lăn Bánh, So Sánh Các Phiên Bản Hyundai Santa ...
-
Những điểm Khác Biệt Giữa 6 Phiên Bản Hyundai Santa Fe 2019 Tại ...
-
Chi Tiết Xe Hyundai SantaFe 2019 Bản Cao Cấp Premium Tại Việt Nam
-
[So Sánh] Sự Khác Nhau Giữa SantaFe 2019 Bản Thường Và Bản đặc ...
-
Chi Tiết Kích Thước Và động Cơ 6 Phiên Bản Của Hyundai Santa Fe ...
-
Hyundai SantaFe 2019 Hiện Đại Và An Toàn Hơn
-
Hyundai Santa Fe 2019 Sẽ được Bán Với 6 Phiên Bản, Thêm 2 Bản ...
-
Giá Xe Santa Fe 2019 Và Thông Số Kỹ Thuật Các Phiên Bản
-
Đánh Giá Xe Hyundai SantaFe 2019: Trả Góp & Khuyến Mãi Tháng 07
-
Có Nên Mua SantaFe 2019 - Dòng SUV Phục Vụ Du Lịch?