Sổ Tay Tiếng Mã Lai - Wikivoyage
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Trang
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Tải về bản in
- Wikimedia Commons
- Wikifunctions
- Wikipedia
- Khoản mục Wikidata
Mục lục
- 1 Phát âm
- 2 Danh sách cụm từ
- 3 Phiên âm cơ bản
- 3.1 Các vấn đề

Tiếng Mã Lai (được biết đến với tên gọi nguyên bản là Melayu) là một ngôn ngữ dân tộc của người Malay có nguồn gốc từ phía đông Sumatra của Indonesia và cũng được sử dụng ở các vùng ven biển lân cận của nó như Quần đảo Riau, Quần đảo Singapore và Kra Bán đảo (gồm Tây Malaysia và Nam Thái Lan). Giai đoạn cổ xưa của ngôn ngữ Mã Lai được gọi là Mã Lai Cổ, nó từng được sử dụng ở miền nam Sumatra trước khi người Mã Lai di cư đến bán cầu đông của hòn đảo, nơi mà vùng này được biết đến nhiều hơn với tên gọi Tỉnh Riau ngày nay. Ngôn ngữ Mã Lai vẫn mang các đặc điểm ngôn ngữ tương tự với các ngôn ngữ chị em láng giềng của nó như ngôn ngữ Palembang và ngôn ngữ Minangkabau.
Phát âm
[sửa]Danh sách cụm từ
[sửa]Phiên âm cơ bản
[sửa]| Các bảng hiệu thông dụng BUKAMở cửa TUTUPĐóng cửa MASUKLối vào KELUARLối ra TOLAKĐẩy TARIKKéo TANDASNhà vệ sinh LELAKINam WANITANữ DILARANG MASUKCấm vào |
| Tak nak? Bahasa Malaysia thông dụng rút ngắn các từ thường dùng một cách không thương tiếc. sudah → dahđã tidak → takkhông hendak → nakmuốn aku → kuTôi (quen biết) (từ "aku" chỉ được sử dụng để xưng hô với những thân như anh chị em hoặc bạn bè thân thiết. Không sử dụng từ này khi bạn xưng hô với những người lớn tuổi.) kamu → mubạn (quen biết)-ku và -mu cũng đóng vai trò tiếp vĩ ngữ: keretaku là từ rút ngắn của kereta aku, "xe hơi của tôi". engkau → kaubạnu (thường chỉ để xưng hô Thánh hoặc có thể là một ai đó mà bạn có quan hệ gần gũi như anh chị em hoặc bạn bè thân thiết trong một số lĩnh vực) |
| Nhắc đến ai một cách lịch sự Một số người có thể xem tất cả từ "bạn" bất lịch sự, vì vậy ở một số nơi, từ tiếng Anh "you" có thể được sử dụng, hoặc bạn có thể lựa chọn kính ngữ: Encik (nam) / Puan/Cik (nữ)người lớn. Mặc định dùng từ này luôn an toàn. Abang/Bang (nam) / Kakak/Kak (nữ)người hơi lớn tuổi hơn, nhưng vẫn ở trong nhóm tuổi gần nha, ví dụ bạn học lớp trên Adik/Dikngười trẻ hơn.Cũng là an toàn để gọi những người theo nhóm tuổi của họ, chẳng hạn như "Pak CIK" (một người đàn ông lớn tuổi) hoặc "Mak CIK" (một phụ nữ lớn tuổi) hoặc theo tên của họ, chẳng hạn như "Datuk" hay "Datin" cho quý ông phân biệt và phụ nữ, một cách tương ứng. |
Các vấn đề
[sửa]| Bài viết về sổ tay ngôn ngữ này là một bài viết sơ khainên có thể cần bổ sung thêm nhiều thông tin hơn. Mặc dù bài viết đã có một dàn bài mẫu, nhưng có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và giúp phát triển bài viết! |
- Sổ tay ngôn ngữ
- Bài viết sơ khai về sổ tay ngôn ngữ
- Có banner tùy chỉnh
- Bài viết sơ khai
Từ khóa » Brunei Nói Tiếng Gì
-
Chính Xác, Ngôn Ngữ Chính Thức Của Brunei Là Tiếng Mã Lai
-
Brunei – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trình độ Nói Tiếng Anh ở Đông Nam Á - Phil English
-
Tên đất Nước Brunei Có Nghĩa Là Gì? - Địa điểm Du Lịch - Zing
-
Cẩm Nang Du Lịch Brunei đầy đủ Nhất A - Z - Traveloka
-
BRUNEI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Thông Tin Về Brunei - TRAASGPU.COM
-
Đất Nước Brunei Giàu Cỡ Nào Và Những Sự Thật 'gây Choáng'
-
KHÁM PHÁ ĐẤT NƯỚC BRUNEI - VIETJOB
-
Những Quốc Gia Sử Dụng Tiếng Malay ở Châu Á. - Dịch Thuật VN
-
Ý Nghĩa Của Brunei Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Học Tiếng Mã Lai (tiếng Malay) - Đơn Giản, Thú Vị Và Dễ Dàng Sử Dụng