Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Quy Tắc Và Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
Số thứ tự trong tiếng Anh là một chủ đề cơ bản mà ai cũng sẽ được tiếp cận khi bắt đầu học tiếng Anh. Dù là kiến thức cơ bản nhưng không phải ai cũng phân biệt được số thứ tự và số đếm.
Chính vì vậy, trong bài viết này Vietgle.vn sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức đầy đủ và chi tiết về số thứ tự trong tiếng Anh.
Nội dung chính
- 1. Số thứ tự trong tiếng Anh (Ordinal Number)
- 2. Quy tắc của số thứ tự cần lưu ý
- 3. Cách học số thứ tự trong tiếng Anh
- 4. Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh
- 5. Bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh
1. Số thứ tự trong tiếng Anh (Ordinal Number)
Số thứ tự (Ordinal number) được sử dụng để hiển thị thứ tự hoặc trình tự của một cái gì đó hoặc ai đó. Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.
Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).
1.1. Những trường hợp dùng số thứ tự
Số thứ tự trong tiếng Anh ngoài việc sử dụng để diễn tả vị trí hay biểu thị sự xếp hạng còn ứng dụng được rất nhiều tình huống khác trong giao tiếp thực tế. Hãy chú ý những trường hợp sử dụng số thứ tự để tránh nhầm lẫn với số đếm.
Diễn tả vị trí, thứ hạng
- Ví dụ: You are the first one that I have called for help. (Bạn là người trước tiên mà tôi gọi điện nhờ giúp đỡ.)
Diễn tả vị trí tầng của một tòa nhà
- Ví dụ: I usually choose the stairs instead of the elevator although I live on the 10th floor. (Tôi thường sử dụng thang bộ thay vì thang máy, mặc dù tôi sống ở tận tầng 10)
Miêu tả ngày dưới tháng
- Ví dụ: She celebrated her fifteenth birthday in a luxury restaurant. (Cô ấy đã kỉ niệm sinh nhật tuổi 15 của mình dưới một nhà hàng sang trọng.)
Miêu tả chu trình, trình tự
Ví dụ:
The reasons why he can’t ever be a grownup are as follow: First, his parents are overprotective toward him. Second, he can do anything he wants without worrying about any consequences. Third, his family is too rich so he will never have to work.
(Lý do mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ nhì, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà bất cần biết hậu quả. Thứ 3, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần đi làm)
Áp dụng số thứ tự vào phân số
Ứng dụng cuối cùng số thứ tự trong tiếng anh là việc áp dụng vào phân số:
- 1/3 – A third
- 2/3 – Two thirds
- 1/4 – A fourth = A quarter
- 3/4 – Three fourths = Three quarters
- 1/5 – A fifth; 2/5 – Two fifths
- 1/6 – A sixth
- 5/6 – Five sixths
Lưu ý:
Số đếm thông thường được sử dụng để mô tả số lượng hoặc số đếm của vật hay người. Còn số thứ tự sẽ sử dụng để xếp hạng thứ tự của chúng. Chính vì thế mà cách viết của cả hai số này sẽ khác nhau.
1.2. Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh
Thông thường, ta tạo ra số thứ tự bằng cách thêm – “th” vào đuôi của một số đếm
- Four – Fourth
- Sixteen – Sixteenth
Tuy nhiên, có 3 trường hợp ngoại lệ với các số thứ tự 1, 2 và 3 sẽ có cách viết như sau
- one – first
- two – second
- three – third
Bên cạnh đó, chúng ta nên cẩn thận với cách phát âm và cách viết của một vài số thứ tự
- five – fifth (thay vì “fiveth“)
- nine – ninth (thay vì “nineth“)
- twelve – twelfth (thay vì “tweleveth”)
Trong trường hợp những số thứ tự cao hơn, chúng ta chỉ ghi số cuối cùng theo cách của số thứ tự, các số còn lại được viết như số đếm
- 421st = four hundred and twenty-first
- 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
Khi chúng ta muốn viết số thứ tự dưới dạng số, hai chữ cái của cùng của số thứ tự dưới dạng viết sẽ được thêm vào sau con số.
Ví dụ: first có đuôi hai chữ cuối là “st” -> 1st
- second = 2nd
- third = 3rd
- fourth = 4th
- twenty-sixth = 26th
- hundred and first = 101st
Dưới đây là những số thứ tự phổ biến nhất để các bạn tham khảo.
Số thứ tự dạng chữ số | Số thứ tự dạng chữ | Số thứ tự dạng chữ số | Số thứ tự dạng chữ | Số thứ tự dạng số | Số thứ tự dạng chữ |
1st | first | 11th | eleventh | 30th | thirtieth |
2nd | second | 12th | twelfth | 40th | fortieth |
3nd | third | 13th | thirteenth | 50th | fiftieth |
4th | fourth | 14th | fourteenth | 60th | sixtieth |
5th | fifth | 15th | fifteenth | 70th | seventieth |
6th | sixth | 16th | sixteenth | 80th | eightieth |
7th | seventh | 17th | seventeenth | 90th | ninetieth |
8th | eighth | 18th | eighteenth | 100th | one hundredth |
9th | ninth | 19th | nineteenth | 1000th | one thousandth |
10th | tenth | 20th | twentieth | 1000000th | one millionth |
2. Quy tắc của số thứ tự cần lưu ý
Trong phần này Vietgle.vn sẽ tổng hợp những quy tắc của số thứ tự trong tiếng Anh để tránh những nhầm lẫn không đáng có.
- Những số thứ tự kết thúc bằng số 1 như 1st, 21st, 31st,… được viết là first, twenty – first, thirty – first,… còn 11th sẽ được viết là elevent (st là 2 ký tự cuối của từ first).
- Những số kết thúc bằng số 2 như 2nd, 22nd, 32nd,… được viết là second, twenty – second, thirty – second,… còn 12th sẽ được viết là twelfth (nd là 2 ký tự cuối của từ second).
- Những số kết thúc bằng số 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… được viết là third, twenty-third, thirty-third,… còn 13th sẽ được viết là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third).
- Những số kết thúc bằng số 5 như 5th, 25th, 35th,… được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth,…thay vì là fiveth như số đếm.
- Những số kết thúc bằng 9 như 9th, 29th, 39th,… được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth,… còn 19th sẽ được viết là nineteenth.
- Những số tròn chục và kết thúc bằng “ty” như twenty, thirty,… khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ “y”, thay bằng “ie” và thêm “th”: twentieth, thirtieth,…
3. Cách học số thứ tự trong tiếng Anh
Để học số thứ tự một cách thật tự nhiên bạn có thể tham khảo những gợi về cách học dưới đây nhé:
- 1st first – Song: First Of May – Yao Si Ting – một bài hát nhẹ nhàng, hồi tưởng về kỉ niệm một số ngày đầu tháng năm.
- 2nd second – Song: Second Star To The Right – Moira Dela Torre – một bản nhạc indie tự sáng tác cùng giọng hát truyền cảm của Moira dành cho sinh nhật 18 tuổi người em gái của cô sẽ mang lại cảm xúc gì cho bạn.
- 3rd third – Song: One Third – Mendum – thể chiếc nhạc EDM năng động, trẻ trung cứng cáp sẽ giúp bạn lấy lại tinh thần học tập ngay lập tức.
- 4th fourth – Song: Fourth of July – Fall Out Boy – một bài hát với âm hưởng thật đúng chất Fall Out Boy giật gân và đầy máu lửa.
Số thứ tự trong tiếng Anh là một trong những kiến thức cơ bản, nền tảng vì thế bạn nên nằm lòng. Và nếu bạn đang bắt đầu học tiếng Anh thì ngoài những bài hát thú vị, vui nhộn ở trên, bạn có thể tham khảo thêm các cuốn sách như: Basic English Grammar, Everyday Conversations English, Vừa lười vừa bận vẫn giỏi tiếng Anh,… Đây đều là những sách nổi tiếng thế giới vì nội dung chuẩn và phương pháp truyền tải hiệu quả, thú vị.
Tuy nhiên, mỗi sách sẽ hướng đến đối tượng khác nhau nên bạn cần xem review và ebook về xem trước rồi mới quyết định có mua sách học không.
Bạn có thể xem thông tin đầy đủ tại trang Tài liệu IELTS, theo đánh giá khách quan đây là trang chia sẻ tài liệu tiếng Anh rõ ràng, chi tiết nhất với đa dạng các đầu sách, trang còn có các bài viết tổng hợp giúp bạn so sách các sách nên bạn có thể yên tâm tham khảo để chọn cho mình những sách học phù hợp nhất.
4. Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự và số đếm là 2 chủ đề mà khi bắt đầu học tiếng Anh các bạn đều được học. Dù là kiến thức cơ bản nhưng không phải ai cũng hiểu rõ và phân biệt được số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh.
Vậy có quy luật để ghi nhớ cách sử dụng và phân được 2 dạng số trong tiếng Anh không? Sau đây Vietgle.vn sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc trên cho bạn nhé.
Số trong tiếng Anh có hai dạng là số đếm dùng để đếm số lượng và số thứ tự dùng để xếp hạng, trình tự.
Để cho dễ hiểu, bạn hãy hình dung đến 1 cuộc thi chạy gồm có 10 người tham gia. Số đếm sẽ được dùng để đếm số lượng, ví dụ như “Có 10 người tham gia”, “3 người về đích trước hết sẽ nhận huy chương”, “Có 2 thí sinh phải dừng cuộc chơi vì chấn thương”,… Còn số thứ tự sẽ đếm dựa theo thứ hạng, thí dụ như “A là người về nhất”, “B là người về nhì”, “F là người về thứ 8”,…
Một thí dụ khác, một gia đình có 4 người con, “X là người con thứ nhất”, “Y là người con thứ 2”,… là số thứ tự; “Gia đình có 4 người con, dưới đó có 3 người con trai” là những số đếm.
5. Bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh
Các bạn đã được tìm hiểu chi tiết về số thứ tự trong tiếng Anh ở các phần phía trên. Tiếp theo đây, Vietgle.vn muốn giới thiệu cho các bạn một số dạng bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh.
Hy vọng các bạn có thể vận dụng kiến thức mới về số thứ tự để làm bài tập từ đó các bạn sẽ có thể nhớ lâu hơn về cách viết và cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh.
Bài tập 1: Viết dạng đầy đủ của các số sau đây
- Số đếm 1475
- Số năm 1987
- 21st
- 92nd
- Số đếm 198
- Số đếm 19846
- 67th
- Số điện thoại 165-842-975
- Số năm 2017
- 53rd
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
Câu 1: I have breakfast at _______ o’clock
A. sixth
B. six
Câu 2: My brother is _______ in the class.
A. six
B. sixth
Câu 3: Jamie is _______ years old.
A. ten
B. tenth
Câu 4: Today is _______ the of April.
A. 10
B. 10th
Câu 5: It costs only _______ pound.
A. one
B. first
Câu 6: I am so happy, that he won the _______ prize.
A. 1st
B. 1
Câu 7: It takes _______ hours to get from London to Cairo by air.
A. 5th
B. 5
Câu 8: It’s the _______ day of our holiday in Florida.
A. fifth
B. five
Câu 9: He scored _______ goals in games.
A. three/second
B. third/two
C. three/two
D. three/twice
Câu 10: It was his goal in the last _______ games.
A. three/second
B. third/two
C. three/two
D. third/second
Đáp án
Đáp án bài 1
- one thousand four hundred and seventy-five
- nineteen eight-seven
- twenty first
- ninety second
- one hundred and ninety-eight
- nineteen thousand eight hundred and forty-six
- ixty-seventh
- one six five-eight four two-nine seven five
- two thousand and seventeen
- fifty third
Đáp án bài tập 2
- six
- sixth
- ten
- 10th
- one
- 1st
- 5
- fifth
- three/ second
- third/ two
Trên đây là tổng hợp tất cả những kiến thức có liên quan đến số thứ tự trong tiếng Anh. Vietgle.vn hy vọng các bạn đã nắm được cách dùng khi đọc và nói số thứ tự trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tập thật tốt!
Từ khóa » Học Về Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022 - Eng Breaking
-
Tất Tần Tật Về Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất) | .vn
-
“Số Thứ Tự” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ
-
Học Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh đơn Giản - Sự Thú Vị Của Những Con Số
-
Cách Phân Biệt Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh (Đọc Và Viết Chuẩn) | KISS English
-
Tất Tần Tật Về Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh
-
Số Thứ Tự - Số đếm Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Cách đọc Và Phân Biệt
-
Số đếm Trong Tiếng Anh – Paris English Từ Vựng Tiếng Anh
-
Cấu Tạo & Cách đọc Số Thứ Tự Tiếng Anh Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Bài Tập Có Giải Thích