Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh - StudyPhim
Có thể bạn quan tâm
Hotline: 0377.867.319
- Trang Chủ
- Từ Điển Câu
- Tải APP StudyPhim (Android)
- Study Tiếng Trung
- Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Support
- Hotline: 0377.867.319
- Privacy Policy
- Nạp Vip
Thể loại
- Hành động
- Võ thuật
- Kiếm hiệp
- Phiêu lưu
- Hình sự
- Chiến tranh
- Tình cảm
- Tâm lý
- Hài
- Hoạt hình
- Anime
- Khoa học viễn tưởng
- Ma-Kinh dị
- Tài liệu
- Sử thi - Cổ trang
- Gia đình
- Thể thao - âm nhạc
- Kinh điển
Copyright © 2015 Studyphim.vn
× (Zalo) 0377.867.319 Ấn CTRL + SHIFT + R nếu gặp lỗi không hiển thị phụ đề. Tắt các app ẩn IP (như 1.1.1.1) khi xem phim. Toggle navigation Đăng nhập- Trang chủ Movies Tvshow
- Bí kíp học
- Tìm kiếm phim
- Từ Điển Câu Dictionary
- Đăng nhập Đăng ký
Thiết lập phụ đề
Lặp câu
Bình thường Thêm 1 lần Liên tụcPhụ đề phiên âm
Hiển thị Đóng Lưu- Đăng nhập
- Đăng ký
Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký
Đăng nhập qua cổng Google Đăng nhập bằng Facebook
HOẶC
Password Hide
Quên mật khẩu? Nhấn vào đây
Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook
HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP
Password Hide
Confirm Password Error message here!
Full name Error message here!
Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.
E-mail Error message here!
Trở lại đăng nhập
Đóng Số thứ tự và số đếm trong tiếng anh: Cách đọc, cách viết và một số lưu ý đặc biệt về số trong tiếng anh
Số đếm và số thứ tự trong tiếng anh là những kiến thức tiếng anh cơ bản cho người nhập môn đòi hỏi người học phải nắm vững và thực hành nhuần nhuyễn. Đầu tiên hãy cố nắm vững nguyên tắc đọc và viết các số trong tiếng anh sau đó hãy thực hành thật nhiều để có được phản xạ đọc tốt nhất nhé. |
Học Thử Ngay Tại Đây
Số đếm trong tiếng anh
one /wʌn/ .n số 1 two /tu:/ .n số 2 three /θri:/ .n số 3 four /fɔ:/ .n số 4 five /faiv/ .n số 5 six /siks/ .n số 6 seven /'sevn/ .n số 7 eight /eit/ .n số 8 night /nait/ .n số 9 ten /ten/ .n số 10 eleven /i'levn/ .n số 11 twelve /twelv/ .n số 12 thirteen /'θə:'ti:n/ .n số 13 fifteen /'fif'ti:n/ .n số 15 twenty /'twenti/ .n số 20 thirty /'θə:ti/ .n số 30 fifty /'fifti/ .n số 50 hundred /'hʌndrəd/ .n số một trăm |
(Bảng cách đọc và viết một vài số đếm trong tiếng anh từ 0 - 100)
Cách đọc và viết số đếm trong tiếng anh
Số đếm từ 1 đến 10: one – two – three – four – five – six – seven – eight – night – ten.
Số đếm từ 10 – 20: Chú ý các số 11 – eleven, 12 – twelve, 13 thirteen, 15 -fifteen, 20 – twenty.
(Số còn lại = số 1 chữ số tương ứng + een. Ví dụ: 14 – fourteen, 16: sixteen…)
Số đếm từ 21 – 30: 21: twenty – one, 22: twenty – two….Số đếm từ 31 – 100: 21: thirty – one, 22: thirty – two….
Lưu ý số 12 trong tiếng anh không theo nguyên tắc nào (12 - twelve) cho nên phải thuộc lòng số 12 để tranh bị nhầm l lẫn. Ở hàng 2x trở lên ta sử dụng twenty khác với twelve còn đối với hàng 3x ta chỉ cần bỏ “een” và thêm “ty” vào là được.
Một số lưu ý khác về số đếm trong tiếng anh :
* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục. Thí dụ:110 - one hundred and ten1,250 - one thousand, two hundred and fifty2,001 - two thousand and one
* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu . (dấu chấm) để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái. Nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , (dấu phẩy)57,458,302
* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm S khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số.VD: THREE CARS = 3 chiếc xe hơi (THREE không thêm S )
* Nhưng khi bạn muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, bạn thêm S vào số chỉ số lượng con số
VD: FOUR NINES, 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 SỐ 0 * Ngoài ra, những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, nhớ là bạn phải có OF đằng sau:
TENS OF = hàng chục.. DOZENS OF = hàng tá...HUNDREDS OF = hàng trămTHOUSANDS OF = hàng ngànMILLIONS OF = hàng triệuBILLIONS OF = hàng tỷThí dụ: EVERYDAY, MILLIONS OF PEOPLE IN THE WORLD ARE HUNGRY. (Mỗi ngày có hàng triệu người trên thế giới bị đói)* Cách đếm số lần:- ONCE = một lần (có thể nói ONE TIME nhưng không thông dụng bằng ONCE)- TWICE = hai lần (có thể nói TWO TIMES nhưng không thông dụng bằng TWICE)- Từ ba lần trở lên, ta phải dùng " Số từ + TIMES" :+ THREE TIMES = 3 lần + FOUR TIMES = 4 lần- Thí dụ:+ I HAVE SEEN THAT MOVIE TWICE. = Tôi đã xem phim đó hai lần rồi.
Số thứ tự trong tiếng anh
1st first 2nd second 3rd third 4th fourth 5th fifth 6th sixth 7th seventh 8th eighth 9th ninth 10th tenth 11th eleventh 12th twelfth 13th thirteenth 14th fourteenth 15th fifteenth 16th sixteenth 17th seventeenth 18th eighteenth 19th nineteenth 20th twentieth 21st twenty-first 22nd twenty-second 23rd twenty-third 24th twenty-fourth 25th twenty-fifth 26th twenty-sixth 27th twenty-seventh 28th twenty-eighth 29th twenty-ninth 30th thirtieth 31st thirty-first 40th fortieth 50th fiftieth 60th sixtieth 70th seventieth 80th eightieth 90th ninetieth 100th one hundredth 1,000th one thousandth 1,000,000 th one millionth |
( Bảng viết số thứ tự trong tiếng anh )
( Bảng số thứ tự trong tiếng anh từ 1 - 10 )Cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng anh:
Để biết được cách viết số thứ tự trong tiếng anh ta phải nắm rõ nguyên tắc đọc và viết số đếm trong tiếng anh trước sau đó ta sử dụng một số nguyên tắc sau để chuyển từ số đếm sang số thứ tự trong tiếng anh :
* Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH-VD: four --> fourth, eleven --> eleventhTwenty-->twentiethNgoại lệ:
- one - first
- two - second
- three - third
- five - fifth
- eight - eighth
- nine - ninth
- twelve - twelfth
* Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.VD:
- 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
- 421st = four hundred and twenty-first
* Khi muốn viết số ra chữ số ( viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3VD:
- first = 1st
- second = 2nd
- third = 3rd
- fourth = 4th
- twenty-sixth = 26th
- hundred and first = 101st
* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.VD:
- Viết : Charles II - Đọc: Charles the Second
- Viết: Edward VI - Đọc: Edward the Sixth
- Viết: Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth
Trên đây là tổng hợp một số nguyên tắc đọc và viết số đếm và số thứ tự trong tiếng anh cho những người nhập môn. Hãy cố gắng thực hành nhiều để nắm vững nhé. Chúc mọi người học tốt.
Từ khóa : số đếm tiếng anh, số đếm trong tiếng anh, số trong tiếng anh, số thứ tự trong tiếng anh, bảng chữ số tiếng anh, cách đọc số trong tiếng anh, số thứ tự tiếng anh, số 12 tiếng anh, cách đọc số đếm trong tiếng anh
(Video một đoạn phim song ngữ trên website Studyphim.vn )Học Thử Ngay Tại Đây
- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)Website học tiếng anh qua phim ảnh đầu tiên dựa trên nền tảng phụ đề song ngữ thông minh. Giúp người học trau dồi khả năng phát âm, luyện nói, luyện nghe và vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng thông qua việc xem phim.
Tải APK Android
LIÊN HỆ: (ZALO) 0377.867.319
Your IP: 103.110.85.167
INDEX- Trang chủ
- Cách học tiếng anh hiệu quả
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Học tiếng Anh qua phim
- Cách phát âm chuẩn tiếng anh
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách riêng tư
- Bản quyền và trách nhiệm nội dung
- Đăng tải phim
- Tudiencau.com
- StudyTiengAnh.vn
- Toeic123.vn
- StudyNhac.vn
Từ khóa » Số 18 Tiếng Anh đọc Sao
-
Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 20
-
Số 18 Tiếng Anh Là Gì ❤️️Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 18 Chuẩn
-
Số 18 Tiếng Anh Là Gì? Đọc Số Mười Tám Trong Tiếng Anh Như Thế Nào
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 9 Số đếm Từ 11 đến 20 - LingoHut
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Chính Xác - Yola
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
EIGHTEEN | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách đọc Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - StudyTiengAnh
-
Số 18 Tiếng Anh Là Gì ❤️️Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 18 Chuẩn
-
Cách đọc Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100 Dễ Nhớ Nhất | Tập 2
-
Bý Quyết Sử Dụng Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100, 1000, Triệu, 1 Tỷ
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 20 - English4u
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022 - Eng Breaking
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh đầy đủ Và Chi Tiết Nhất