Sọ – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Skull
Kết xuất khối lượng sọ người
Sọ người đàn ông Kavkaz
Chi tiết
Một phần củaBộ xương
Cơ quanBộ xương
Định danh
MeSHD012886
FMA54964
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Sọ là một cấu trúc xương ở phần đầu của một số động vật giúp nâng đỡ mặt và bảo vệ não khỏi tổn thương.

Sọ được cấu tạo bởi 2 phần: hộp sọ và hàm dưới. Động vật có sọ được gọi là động vật có hộp sọ.

Sọ có chức năng bảo vệ não, cố định khoảng cách giữa hai mắt để có thể nhìn được lập thể, và cố định vị trí của tai giúp bộ não sử dụng tín hiệu âm thanh để phán đoán hướng và khoảng cách âm thanh. Ở một số loài thú, sọ cũng có chức năng tự vệ (như động vật móng guốc có sừng).

Sọ người

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Sọ người
Sọ người (nhìn từ trước)
Sọ người (nhìn phía bên)

Ở người, sọ người trưởng thành thông thường được cấu tạo bởi 22 xương. Nếu không tính hàm dưới thì tất cả xương của sọ được liên kết với nhau bởi đường khớp, các khớp cứng cho phép dịch chuyển rất ít. Tám xương; — Gồm một xương trán, hai xương đỉnh, một xương chẩm, một xương bướm, hai xương thái dương và một xương sàng tạo thành phần sọ bao bọc não, bảo vệ vòm xung quanh não. 14 xương tạo thành hộp sọ tạng, nâng đỡ bộ mặt. Đóng kín với xương thái dương là sáu xương tai nhỏ, mặc dù các xương này không phải là một phần của sọ. Xương móng nâng đỡ lưỡi thường không được xem là một phần của sọ hay nó cũng không khớp với các xương khác. Sọ chức năng bảo vệ não.

Sọ chứa các khoang xoang, là các khoang chứa đầu không khí được phủ bằng các biểu mô hô hấp, là các đường hô hấp lớn. Các chức năng chính xác của các xoang này chưa được biết rõ ràng; chúng có thể góp phần làm giảm khối lượng của sọ ở mức thấp nhất, hoặc chúng có vai trò quan trọng trong việc tăng sự cộng hưởng của giọng nói.

Màng não, hay hệ thống màng tế bào bao bọc hệ thần kinh trung ương có 3 phần bao bọc xung quan các cấu trúc của hệ thần kinh. Chúng bao gồm màng cứng (màng não ngoài), the màng nhện và màng mạch (màng não trong). Ngoài việc khác nhau về phân loại, thì chúng hơi giống nhau.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đầu lâu - Cách gọi phúng dụ của sọ người.
  • Đầu lâu xương chéo - Biểu tượng cảnh báo nguy hiểm chết người hoặc biểu tượng trên cờ (Jolly Roger) của cướp biển.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • White, T.D. 1991. Human osteology. Academic Press, Inc. San Diego, CA.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Sọ. Tra sọ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

(bằng tiếng Anh)

  • Skull preparation and curation Lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012 tại Wayback Machine (Information about skull and skeleton cleaning and articulation, with photos)
  • Skull Maceration tutorial (Information on cleaning skulls and skeletons by maceration)
  • Anatomy of cranial cavity.
  • Dept of Anth Skull Module Lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2018 tại Wayback Machine
  • Skull Anatomy Tutorial. Lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2007 tại Wayback Machine
  • [1] Lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2017 tại Wayback Machine(human skull base with very detailed labelling in German)
  • Human Skulls / Anthropoligical Skulls / Comparison of Skulls of Vertebrates Lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2011 tại Wayback Machine (PDF; 502 kB)

(bằng tiếng Việt)

Stub icon

Bài viết liên quan đến giải phẫu học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
  • x
  • t
  • s
Các hệ cơ quan trong cơ thể người
Vận động
Bộ xương
Khối xương sọXương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái dương
Khối xương mặtxương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái
Xương thân mìnhCột sống, sụn sườn, xương ức, xương sườn, xương sống
Xương chi trênXương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, khớp vai
Xương chi dướiXương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn chân, khớp hông
Hệ cơ
Cơ xương, cơ trơn, cơ tim
Cơ đầu mặt cổCơ vùng đầu, cơ vùng cổ
Cơ thân mìnhCơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
Cơ tứ chiCơ chi trên, cơ chi dưới
Tuần hoàn
TimTâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim
Mạch máu
Động mạchĐộng mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
Tĩnh mạch 
Mao mạch 
MáuHuyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Vòng tuần hoànVòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ
Miễn dịch
Bạch cầuBạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa a-xit, bạch cầu mô-nô, bạch cầu lim-phô (tế bào B, tế bào T)
Cơ chếThực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
Bạch huyết
Phân hệphân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Đường dẫn bạch huyếtống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết
Bạch huyết
Hô hấp
Đường dẫn khíMũi, thanh quản, khí quản, phế quản
PhổiHai lá phổi, phế nang
Hô hấpSự thở, sự trao đổi khí
Tiêu hóa
Ống tiêu hóaMiệng, răng, hầu, lưỡi, thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, ruột già, ruột thừa, hậu môn
Tuyến tiêu hóaTuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
Bài tiết
Hệ tiết niệuThận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
Hệ bài tiết mồ hôiDa, tuyến mồ hôi
Hệ bài tiết Carbon dioxide (CO2)Mũi, đường dẫn khí, phổi
Vỏ bọc
DaLớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Cấu trúc đi kèmLông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
Thần kinh
Thần kinh trung ươngNão (trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não), tủy sống
Thần kinh ngoại biênDây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
Phân loạiHệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)
Giác quan
Mắt  • thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)
Tai  • thính giác (tai ngoài, tai giữa, tai trong)
Mũi  • khứu giác (lông niêm mạc)
Lưỡi  • vị giác (gai vị giác)
Da  • xúc giác (thụ quan)
Nội tiết
Nội tiết nãoVùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên
Nội tiết ngựcTuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến ức
Nội tiết bụngTuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục (buồng trứng (ở nữ), tinh hoàn (ở nam))
Sinh dục
Cơ quan sinh dục namTinh hoàn, tinh trùng, mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, tuyến hành, bìu
Cơ quan sinh dục nữBuồng trứng, vòi trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, cửa mình

Từ khóa » Cấu Tạo Của Sọ Não