Soã Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
soã chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ soã trong chữ Nôm và cách phát âm soã từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ soã nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 1 chữ Nôm cho chữ "soã"鎖tỏa [锁]
Unicode 鎖 , tổng nét 18, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: suo3 (Pinyin); so2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái vòng◎Như: liên tỏa 連鎖 vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức, tỏa tử giáp 鎖子甲 vòng móc liền nhau làm áo dày.(Danh) Xiềng xích, gông cùm◎Như: gia tỏa 枷鎖 gông cùm.(Danh) Cái khóa◎Như: khai tỏa 開鎖 mở khóa.(Động) Khóa, đóng◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tẩu hồi đáo gia trung tầm thì, chỉ kiến tỏa liễu môn 走回到家中尋時, 只見鎖了門 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà tìm, chỉ thấy cửa khóa.(Động) Giam hãm, nhốt lại◇Đỗ Mục 杜牧: Đồng Tước xuân thâm tỏa nhị Kiều 銅雀春深鎖二喬 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Cảnh xuân thâm nghiêm của đài Đồng Tước nhốt chặt hai nàng KiềuNguyễn Du dịch thơ: Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều.(Động) Phong kín, che lấp◎Như: vân phong vụ tỏa 雲封霧鎖 mây mù phủ kín.(Động) Nhăn, nhăn nhó◎Như: sầu mi thâm tỏa 愁眉深鎖 buồn rầu cau mày.(Động) Viền, thùa (may vá)◎Như: tỏa biên 鎖邊 viền nẹp.Dịch nghĩa Nôm là:toả, như "toả ra" (vhn) khoá, như "chìa khoá; khoá sổ" (gdhn) soã, như "soã (xem xoã)" (gdhn) tuả, như "tua tủa" (gdhn) xoã, như "xoã xuống" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [閉關鎖國] bế quan tỏa quốc 2. [名韁利鎖] danh cương lợi tỏa
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ soã chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 鎖 tỏa [锁] Unicode 鎖 , tổng nét 18, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: suo3 (Pinyin); so2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 鎖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái vòng◎Như: liên tỏa 連鎖 vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức, tỏa tử giáp 鎖子甲 vòng móc liền nhau làm áo dày.(Danh) Xiềng xích, gông cùm◎Như: gia tỏa 枷鎖 gông cùm.(Danh) Cái khóa◎Như: khai tỏa 開鎖 mở khóa.(Động) Khóa, đóng◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tẩu hồi đáo gia trung tầm thì, chỉ kiến tỏa liễu môn 走回到家中尋時, 只見鎖了門 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà tìm, chỉ thấy cửa khóa.(Động) Giam hãm, nhốt lại◇Đỗ Mục 杜牧: Đồng Tước xuân thâm tỏa nhị Kiều 銅雀春深鎖二喬 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Cảnh xuân thâm nghiêm của đài Đồng Tước nhốt chặt hai nàng KiềuNguyễn Du dịch thơ: Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều.(Động) Phong kín, che lấp◎Như: vân phong vụ tỏa 雲封霧鎖 mây mù phủ kín.(Động) Nhăn, nhăn nhó◎Như: sầu mi thâm tỏa 愁眉深鎖 buồn rầu cau mày.(Động) Viền, thùa (may vá)◎Như: tỏa biên 鎖邊 viền nẹp.Dịch nghĩa Nôm là: toả, như toả ra (vhn)khoá, như chìa khoá; khoá sổ (gdhn)soã, như soã (xem xoã) (gdhn)tuả, như tua tủa (gdhn)xoã, như xoã xuống (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [閉關鎖國] bế quan tỏa quốc 2. [名韁利鎖] danh cương lợi tỏaTừ khóa » Xoã Hay Soã