Soạn Bài Cụm Danh Từ - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Soạn Văn 6Học Tốt Ngữ Văn 6Cụm danh từ Soạn bài Cụm danh từ
  • Cụm danh từ trang 1
  • Cụm danh từ trang 2
  • Cụm danh từ trang 3
  • Cụm danh từ trang 4
CỤM DANH TỞ MỤC TIÊU BÀI HỌC Nắm được đặc điếm cụm danh từ. Câ'u tạo cụm danh từ: Phần trung tâm, phần trước, phần sau. Biết ứng dụng vào bài tập TÌM HIỂU NỘI DUNG BÀI A. CỤM DANH TỪ Cụm danh từ gồm có một bộ phận trung tâm do danh từ đảm nhiệm và các thành tố phụ. Các thành tô' phụ này chia làm hai bộ phận: một sô' thành tô' phụ đứng trước trung tâm tạo thành pliần đầu của cụm danh từ, một sô' từ khác thì được phân bô' sau trung tâm, tạo thành pliần cuối cụm danh từ. Thành tô' phụ của danh từ có thể gọi là Định tố. Trong cụm danh từ tiếng Việt không loại thành tô' phụ nào có trật tự khi thì đứng trước, khi thì ở sau. Cụm danh từ có dạng đầy đủ gồm có ba phần: phần đầu, phần trung tâm, phần cuối. Dạng không đầy đủ chỉ có hai phần: Thí dụ: ba học sinh này ba học sinh, học sinh này. Trong tiếng Việt, giữa thành tô' phụ ở đầu và thành tô' phụ ở cuối của cụm danh từ có một sô' đặc điểm khác nhau cơ bản: Về mặt từ loại: thành tô' đứng đầu trong nhiều trường hợp đều do những từ có nghĩa không chân thực đảm nhiệm, còn thành tô' phụ đứng cuô'i trái lại phần lớn do những từ có nghĩa chân thực đảm nhiệm. Về mặt sô' lượng: những từ có thể làm thành tô' đầu có sô' lượng rất hạn chế, có thế thông kê và lập danh sách được; những từ có khả năng dùng làm thành tô' phụ ở cuối lại có sô' lượng rất lớn có thể dùng đến hàng vạn từ ở chức vụ này. về mặt tố chức: thành tố phụ đứng đầu phần lớn đều xuất hiện dưới dạng của một cụm từ, thành tô' phụ ở cuối thường lại rất dễ dàng kèm thêm yếu tô' phụ để phát triền thành một cụm từ nhỏ. Về mặt phân bô' vị trí: thành tô' phụ đứng đầu phân thành những vị trí rất rành mạch, mỗi kiểu thành tô' phụ bao gồm những từ có chung một ý nghĩa, khái quát bao giờ cũng được quy vào một vị trí, ở phần cuối trái lại không có hiện tượng đó. — Về mặt ý nghĩa: thành tô phụ đứng đầu ít có tác dụng hạn chê' khái niệm nêu ở danh từ trung tâm, thành tố phụ ở cuô'i thường có tác dụng hạn định khái niệm cua danh từ trung tâm: sách cũ, sách mới. B. TRẢ LỜI CÂU HỎI Cụm danh từ Các từ ngữ được in đậm trong câu sau bổ sung ý nghĩa cho những từ nào? Ngày xựg có hai vợ chồng ông lão đảnh cá ở với nhau trong y I -p I môt tno lều nát trên bờ biển. Phần trung tâm của cụm danh từ: ngày, vợ chồng, túp lều Phần phụ ngữ của cụm danh từ: xưa, hai, ông lão đánh cá, một, nát trên hà biển So sánh các cách nói sau đây rồi rút ra nhận xét về nghĩa của cụm danh từ so với nghĩa của một sô' danh từ. túp lều/ một túp lều một túp lều / một túp lều nát một túp lều nát / một túp lều nát trên bờ biển Nhận xét: Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn nghĩa của một mình danh từ. Sô lượng phụ từ càng tăng, càng phức tạp thì nghĩa của cụm danh từ càng đầy đủ hơn. Tìm một cụm danh từ. Đặt câu với cụm danh từ ấy rồi rút ra nhận xét về hoạt động trong câu của cụm danh từ so với một danh từ: Ví dụ cụm danh từ: con thuyền ấy tất cả học sinh này Đặt câu: Con thuyền ấy chở khách qua sông. Tắt cả học sinh này đều đi lao động. Nhận xét: Cụm danh từ hoạt động trong câu như một danh từ (có thể làm chủ ngữ, phụ ngữ, khi làm vị ngữ phải có từ là đứng trước). Ví dụ: Chúng tôi là những học sinh giỏi của trường. GHI NHỚ + Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một sô' từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. + Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một minh danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ. CẤU TẠO CỦA CỤM DANH TỪ Tìm các cụm danh từ trong câu sau (SGK) Các cụm danh từ: Làng ấy, ba thúng gạo nếp; ba con trâu đực; ba con trâu ấy; chín con; năm sau, cả làng. Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc đứng trước và đứng sau danh từ trong các cụm danh từ trên. Sắp xếp chúng thành loại. Các từ ngữ phụ thuộc đứng trước danh từ: cả, ba, chín. Các từ ngữ phụ thuộc đứng sau danh từ: ấy, nếp, đực, sau. Điền các cụm danh từ đã tìm được vào mô hình cụm danh từ Phần trước Phần trung tăm Phầr 1 sau T2 AI TI T2 SI S2 làng ấy ba thúng gạo nếp ba con trâu đực ba con trâu ấy chín con năm sau cả làng LUYỆN TẬP Tìm các cụm danh từ trong những câu sau (SGK) Các cụm danh từ có trong câu Một người chồng thật xứng đáng. Một lưỡi búa của cha đế lại. Một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. Chép các cụm danh từ nói trên vào mô hình cụm danh từ. Phần trước Phần trung tăm Phần sau A2 AI TI T2 SI S2 một một một người lưỡi con chồng búa yêu tinh thật xứng đáng của cha đế lại ở trên núi có nhiều phép lạ Tìm phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trông trong đoạn trích sau: Khi kéo lưới lên, thấy nằng nặng, Lê Thận chắc mẩm được mẻ cá to. Nhưng khi thò tay vào bắt cá, chàng chỉ thấy có một thanh sắt. Chàng vứt luôn thanh sắt ẩy xuống nước, rồi lại thả lưới ở một chỗ khác. Lần thứ hai cất lưới lên cũng thấy nặng tay, Thận không ngờ thanh sắt vừa rồi lại chui vào lưới mình. Chàng lại ném nó xuống sông. Lần thứ ba, vẫn thanh sắt cũ mắc vào lưới.

Các bài học tiếp theo

  • Trả bài tập làm văn số 2
  • Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kể chuyện đời thường
  • Treo biển (Truyện cười)
  • Lợn cưới, áo mới (Truyện cười)
  • Số từ và lượng từ
  • Viết bài tập làm văn số 3 (làm tại lớp)
  • Kể chuyện tưởng tượng
  • Ôn tập truyện dân gian
  • Chỉ từ
  • Luyện tập kể chuyện tưởng tượng

Các bài học trước

  • Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng (Truyện ngụ ngôn)
  • Luyện nói kể chuyện
  • Danh từ (tiếp theo)
  • Đeo nhạc cho mèo (Tự học có hướng dẫn)
  • Thầy bói xem voi
  • Ếch ngồi đáy giếng (Truyện ngụ ngôn)
  • Viết bài tập làm văn số 2 - Văn kể chuyện (làm tại lớp)
  • Thứ tự kể trong văn tự sự
  • Ông lão đánh cá và con cá vàng (truyền cổ tích A. Pu - skin)
  • Ngôi kể trong văn tự sự

Tham Khảo Thêm

  • Học Tốt Ngữ Văn 6(Đang xem)
  • Hướng Dẫn Soạn Bài Ngữ Văn 6 Tập 1
  • Hướng Dẫn Soạn Bài Ngữ Văn 6 Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Ngữ Văn 6 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Ngữ Văn 6 Tập 2

Học Tốt Ngữ Văn 6

  • Bài 1
  • Con rồng, cháu tiên (Truyền Thuyết)
  • Bánh chưng, bánh giầy (Truyền thuyết)
  • Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
  • Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt
  • Bài 2
  • Thánh Gióng (Truyền thuyết)
  • Từ mượn
  • Tìm hiểu chung về văn tự sự
  • Bài 3
  • Sơn Tinh, Thủy Tinh (truyền thuyết)
  • Nghĩa của từ
  • Sự việc và nhân vật trong văn tự sự
  • Bài 4
  • Sự tích Hồ Gươm (Truyền thuyết)
  • Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự
  • Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự
  • Viết bài tập làm văn số 1 - Văn kể chuyện (làm ở nhà)
  • Bài 5
  • Sọ Dừa (Truyện cổ tích)
  • Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
  • Lời văn, đoạn văn tự sự
  • Bài 6
  • Thạch Sanh (Truyện cổ tích)
  • Chữa lỗi dùng từ
  • Trả bài tập làm văn số 1
  • Bài 7
  • Em bé thông minh (Truyện cổ tích)
  • Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)
  • Luyện nói kể chuyện
  • Bài 8
  • Cây bút thần (Truyện cổ tích Trung Quốc)
  • Danh từ
  • Ngôi kể trong văn tự sự
  • Bài 9
  • Ông lão đánh cá và con cá vàng (truyền cổ tích A. Pu - skin)
  • Thứ tự kể trong văn tự sự
  • Viết bài tập làm văn số 2 - Văn kể chuyện (làm tại lớp)
  • Bài 10
  • Ếch ngồi đáy giếng (Truyện ngụ ngôn)
  • Thầy bói xem voi
  • Đeo nhạc cho mèo (Tự học có hướng dẫn)
  • Danh từ (tiếp theo)
  • Luyện nói kể chuyện
  • Bài 11
  • Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng (Truyện ngụ ngôn)
  • Cụm danh từ(Đang xem)
  • Trả bài tập làm văn số 2
  • Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kể chuyện đời thường
  • Bài 12
  • Treo biển (Truyện cười)
  • Lợn cưới, áo mới (Truyện cười)
  • Số từ và lượng từ
  • Viết bài tập làm văn số 3 (làm tại lớp)
  • Kể chuyện tưởng tượng
  • Bài 13
  • Ôn tập truyện dân gian
  • Chỉ từ
  • Luyện tập kể chuyện tưởng tượng
  • Bài 14
  • Con hổ có nghĩa (Truyện trung đại Việt Nam)
  • Động từ
  • Cụm động từ
  • Trả bài tập làm văn số 3
  • Bài 15
  • Mẹ hiền dạy con
  • Tính từ và cụm tính từ
  • Bài kiểm tra tổng hợp cuối kì I
  • Bài 16
  • Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng
  • Rèn luyện chính tả
  • Bài 18
  • Bài học đường đời đầu tiên
  • Phó từ
  • Tìm hiểu chung về văn miêu tả
  • Bài 19
  • Sông nước Cà Mau
  • So sánh
  • Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả
  • Bài 20
  • Bức tranh của em gái tôi
  • Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả
  • Bài 21
  • Vượt thác
  • So sánh (tiếp theo)
  • Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) Rèn luyện chính tả
  • Phương pháp tả cảnh
  • Viết bài tập làm văn số 5 - Văn tả cảnh (làm ở nhà)
  • Bài 22
  • Buổi học cuối cùng
  • Nhân hóa
  • Phương pháp tả người
  • Bài 23
  • Đêm nay Bác không ngủ
  • Ẩn dụ
  • Luyện nói về văn miêu tả
  • Bài 24
  • Lượm
  • Mưa (Tự học có hướng dẫn)
  • Hoán dụ
  • Xem toàn bộ...

Từ khóa » Cụm Danh Từ Tiếng Việt Lớp 6