Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Petaurista philippensis
Tình trạng bảo tồn
Ít quan tâm (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)
Animalia
Ngành (phylum)
Chordata
Lớp (class)
Mammalia
Bộ (ordo)
Rodentia
Họ (familia)
Sciuridae
Chi (genus)
Petaurista
Loài (species)
P. philippensis
Danh pháp hai phần
Petaurista philippensis(Elliot, 1839)[2]
Sóc bay khổng lồ Ấn Độ, tên khoa học Petaurista philippensis tiếng Gujarat: ઉડતી ખિસકોલી), là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Elliot mô tả năm 1839.[2] Chúng được tìm thấy ở Ấn Độ, Đài Loan, Indonesia, Myanmar, Sri Lanka, Thái Lan và Trung Quốc.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Walston, J., Duckworth, J. W. & Molur, S. (2008). Petaurista philippensis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
^ abWilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Petaurista philippensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
[1] Lưu trữ 2013-12-12 tại Wayback Machine
Koli, VK., Bhatnagar C & Mali D. (2011). Gliding behaviour of Indian Giant Flying Squirrel Petaurista philippensis Elliot. Current Science, 100(10): 1563 – 1568.http://www.currentscience.ac.in/Volumes/100/10/1563.pdf
Bhatnagar C., Koli, V.K. and Sharma, S.K. (2010).Summer diet of Indian Giant Flying Squirrel Petaurista philippensis (Elliot) in Sitamata Wildlife Sanctuary, Rajasthan, India. J. Bom. Nat. Hist. Soc. 107 (3): 183-188.
Bhatnagar C., Sharma S.K. & Koli, V.K. (2010). High day temperature and sleep out behavior of Elliot’s Giant Flying Squirrel Petaurista philippensis (Elliot) in Sitamata Wildlife Sanctuary, Rajasthan, India. J. Bom. Nat. Hist. Soc. 107 (3):245 – 246.
Nandini, R. & Parthasarathy, N. (2008). Food habits of the Indian Giant Flying Squirrel (Petaurista philippensis) in rain forest fragment, Western Ghats. J. Mammal. 89(6): 1550-1556. http://glidingsquirrel.in/RNandini/Publications_files/nandini_parthasarathy_2008.pdf[liên kết hỏng]
Koli, VK., Bhatnagar C & Sharma, S.K. (2013). Distribution and status of Indian Giant Flying Squirrel (Petaurista philippensis Elliot) in Rajasthan, India. Natl. Acad. Sci. Lett. doi.:10.1007/s40009-012-0105-z
Tư liệu liên quan tới Petaurista philippensis tại Wikimedia Commons
x
t
s
Các loài còn tồn tại của họ Sóc
Giới: Động vật
Ngành: Dây sống
Lớp: Thú
Bộ: Gặm nhấm
Phân bộ: Sóc
Phân họ Ratufinae
Chi Ratufa
R. affinis (Sóc lớn nâu bạc)
R. bicolor (Sóc lớn đen)
R. indica (Sóc lớn Ấn Độ)
R. macroura (Sóc lớn xám)
Phân họ Sciurillinae
Chi Sciurillus
S. pusillus (Sóc lùn nhiệt đới Tân thế giới)
Phân họ Callosciurinae (Sóc màu)
Chi Callosciurus
C. adamsi
C. albescens
C. baluensis
C. caniceps
C. erythraeus (Sóc bụng đỏ)
C. finlaysonii (Sóc mun)
C. inornatus
C. melanogaster
C. nigrovittatus (Sóc sọc hông bụng xám)
C. notatus (Sóc sọc hông bụng hung)
C. orestes (Sóc khoang Borneo)
C. phayrei (Sóc Phayre)
C. prevostii
C. pygerythrus (Sóc Irrawaddy)
C. quinquestriatus (Sóc Anderson)
Chi Dremomys
D. everetti
D. gularis (Sóc họng đỏ)
D. lokriah
D. pernyi (Sóc má vàng)
D. pyrrhomerus
D. rufigenis (Sóc mõm hung)
Chi Exilisciurus
E. concinnus
E. exilis
E. whiteheadi
Chi Glyphotes
G. simus
Chi Hyosciurus
H. heinrichi
H. ileile
Chi Lariscus
L. hosei
L. insignis
L. niobe
L. obscurus
Chi Menetes
M. berdmorei (Sóc vằn lưng)
Chi Nannosciurus
N. melanotis
Chi Prosciurillus
P. abstrusus
P. leucomus
P. murinus
P. rosenbergii
P. weberi
Chi Rhinosciurus
R. laticaudatus
Chi Rubrisciurus
R. rubriventer
Chi Sundasciurus
Phân chi Aletesciurus: S. davensis
S. hippurus (Sóc đuôi ngựa)
S. juvencus
S. mindanensis
S. moellendorffi
S. philippinensis
S. rabori
S. samarensis
S. steerii Phân chi Sundasciurus: S. brookei
S. fraterculus
S. jentinki
S. lowii
S. tenuis
Chi Tamiops(Sóc chuột châu Á)
T. mcclellandii
T. maritimus (Sóc chuột Hải Nam)
T. rodolphii
T. swinhoei (Sóc chuột Swinhoe)
Chi Funambulus
Phân chi Funambulus: F. layardi (Sóc cọ Layard)
F. palmarum (Sóc cọ Ấn Độ)
F. sublineatus (Sóc cọ nâu sẫm)
F. tristriatus (Sóc cọ rừng) Phân chi Prasadsciurus: F. pennantii (Sóc cọ phương Bắc)
Phân họ Sciurinae (Sóc cây)
Tông Sciurini
Chi Microsciurus
M. alfari
M. mimulus
M. flaviventer
M. santanderensis
Chi Rheithrosciurus
R. macrotis
Chi Sciurus
Phân chi Tenes: S. anomalus (Sóc Kavkaz) Phân chi Sciurus: S. vulgaris (Sóc đỏ)
S. lis (Sóc Nhật Bản)
S. carolinensis (Sóc xám miền Đông)
S. aureogaster (Sóc xám Mexico)
S. colliaei (Sóc Collie)
S. yucatanensis (Sóc Yucatán)
S. variegatoides (Sóc đa sắc)
S. deppei (Sóc Deppe)
S. niger (Sóc cáo miền Đông)
S. oculatus (Sóc Peters)
S. alleni (Sóc Allen)
S. nayaritensis (Sóc cáo Mexico)
S. arizonensis (Sóc xám Arizona) Phân chi Hesperosciurus: S. griseus (Sóc xám miền Tây) Phân chi Otosciurus: S. aberti (Sóc tai có tua) Phân chi Guerlinguetus: S. granatensis (Sóc đuôi đỏ)
S. richmondi (Sóc Richmond)
S. aestuans (Sóc Brazil)
S. gilvigularis (Sóc cổ vàng)
S. ignitus (Sóc Bolivia)
S. ingrami
S. pucheranii (Sóc Andean)
S. stramineus (Sóc Guayaquil)
S. sanborni (Sóc Sanborn)
S. argentinius Phân chi Hadrosciurus: S. flammifer (Sóc lửa)
S. pyrrhinus (Sóc đỏ Junín) Phân chi Urosciurus: S. igniventris (Sóc đỏ Bắc Amazon)
S. spadiceus (Sóc đỏ Nam Amazon)
Bài viết liên quan đến Họ Sóc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sóc_bay_khổng_lồ_Ấn_Độ&oldid=70570431” Thể loại: