Sóc Bay – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Sóc bay | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Đầu Oligocene – Gần đây | |
Sóc bay phương Bắc (Glaucomys sabrinus) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Phân họ (subfamilia) | Sciurinae |
Tông (tribus) | PteromyiniBrandt, 1855 |
Chi | |
Aeretes Aeromys Belomys Biswamoyopterus Eoglaucomys Eupetaurus Glaucomys Hylopetes Neopetes[1] Iomys Petaurillus Petaurista Petinomys Pteromys Pteromyscus Trogopterus |
Sóc bay có tên khoa học là Pteromyini hay Petauristini, là một tông của 44 loài sóc (Họ Sóc).
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Có bộ lông xám đen, mắt to đen, chiều dài khoản 15 cm từ đầu đến đuôi, có đuôi bóng hình dẹp, có màng cánh.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Loài lớn nhất là Sóc bay lông len (Eupetaurus cinereus). Hai loài thuộc chi Glaucomys (Glaucomys sabrinus và Glaucomys volans) có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, còn Sóc bay Xibia (Pteromys volans) có nguồn gốc từ Bắc Âu.
- Pliopetaurista
- Pliopetaurista kollmanni Daxner-Höck, 2004[1]
Thorington và Hoffman (2005) chia thành 15 chi sóc bay trong hai Phân bộ.
Bộ Pteromyini – Sóc bay
- Phân bộ Glaucomyina
- Chi Eoglaucomys
- Eoglaucomys fimbriatus - Sóc bay Kashmir
- Chi Glaucomys – Sóc bay Tân Thế giới (Sóc bay Mỹ), Bắc Mỹ
- Glaucomys volans - Sóc bay phương Nam
- Glaucomys sabrinus - Sóc bay phương Bắc
- Chi Hylopetes, Đông Nam Á
- Hylopetes alboniger - Sóc bay đen trắng
- Hylopetes baberi - Sóc bay Afghanistan
- Hylopetes bartelsi - Sóc bay Bartel
- Hylopetes lepidus - Sóc bay má xám
- Hylopetes nigripes - Sóc bay Palawan
- Hylopetes phayrei - Sóc bay Đông Dương
- Hylopetes platyurus - Sóc bay Jentink
- Hylopetes sipora - Sóc bay Sipora
- Hylopetes spadiceus - Sóc bay má đỏ
- Hylopetes winstoni - Sóc bay Sumatra
- Chi Iomys, Malaysia và Indonesia
- Iomys horsfieldi - Sóc bay Java, Sóc bay Horsfield
- Iomys sipora - Sóc bay Mentawi
- Chi Petaurillus – Sóc bay lùn, Đảo Borneo và Bán đảo Mã Lai
- Petaurillus emiliae - Sóc bay lùn nhỏ
- Petaurillus hosei - Sóc bay lùn Hose
- Petaurillus kinlochii - Sóc bay lùn Selangor
- Chi Petinomys, Đông Nam Á
- Petinomys crinitus - Sóc bay Basilan
- Petinomys fuscocapillus - Sóc bay Travancore
- Petinomys genibarbis - Sóc bay râu bạc
- Petinomys hageni - Sóc bay Hagen
- Petinomys lugens - Sóc bay Siberut
- Petinomys mindanensis - Sóc bay Mindanao
- Petinomys sagitta - Sóc bay nhanh
- Petinomys setosus - Sóc bay Temminck
- Petinomys vordermanni - Sóc bay Vordermann
- Chi Eoglaucomys
- Phân bộ Pteromyina
- Chi Aeretes, Đông Bắc Trung Quốc
- Aeretes melanopterus - Sóc bay răng rãnh, Sóc bay Bắc Trung Hoa
- Chi 'Aeromys – Sóc bay đen lớn, Thái Lan tới Borneo
- Aeromys tephromelas - Sóc bay đen
- Aeromys thomasi - Sóc bay Thomas
- Chi Belomys, Đông Nam Á
- Belomys pearsonii - Sóc bay lông chân rậm
- Chi Biswamoyopterus, Ấn Độ và Bangladesh
- Biswamoyopterus biswasi - Sóc bay Namdapha
- Chi Eupetaurus, Kashmir; Loài hiếm
- Eupetaurus cinereus - Sóc bay lông len
- Chi Petaurista, Đông Nam Á
- Petaurista alborufus - Sóc bay khổng lồ đỏ trắng
- Petaurista elegans - Sóc bay khổng lồ đốm
- Petaurista magnificus - Sóc bay khổng lồ Hodgson
- Petaurista nobilis - Sóc bay khổng lồ Bhutan
- Petaurista philippensis - Sóc bay khổng lồ Ấn Độ
- Petaurista xanthotis - Sóc bay khổng lồ Trung Hoa
- Petaurista leucogenys - Sóc bay khổng lồ Nhật Bản
- Petaurista petaurista - Sóc bay khổng lồ đỏ
- Petaurista mechukaensis - Sóc bay khổng lồ Mechuka: mới phát hiện ở bang Arunachal Pradesh, phía Bắc Ấn Độ.[2][3]
- Petaurista mishmiensis - Sóc bay khổng lồ đồi Mishmi: mới phát hiện ở bang Arunachal Pradesh, phía Bắc Ấn Độ.[2][3]
- Chi Pteromys – Sóc bay Cựu Thế giới, Phần Lan tới Nhật Bản
- Pteromys volans - Sóc bay Xibia: Bờ biển Thái Bình Dương tới Biển Baltic
- Pteromys momonga - Sóc bay lùn Nhật Bản
- Chi Pteromyscus, Nam Thái Lan tới Borneo
- Pteromyscus pulverulentus - Sóc bay Smoky
- Chi Trogopterus, Trung Quốc
- Trogopterus xanthipes
- Chi Aeretes, Đông Bắc Trung Quốc
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Daxner-Höck G. (2004). "Sóc bay (Pteromyinae, động vật có vú) từ đầu Miocen ở Áo". Viện bảo tàng Annalen des Naturhistorischen tại Wien 106A: 387–423. PDF.
- ^ a b Choudhury, A.U. (2007). A new flying squirrel of the genus Petaurista Link from Arunachal Pradesh in north-east India. The Newsletter & Journal of the Rhino Foundation for nat. in NE India 7: 26–34, plates.
- ^ a b Choudhury, A.U. (2009). One more new flying squirrel of the genus Petaurista Link, 1795 from Arunachal Pradesh in north-east India. The Newsletter & Journal of the Rhino Foundation for nat. in NE India 8: 26–34, plates.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sóc bay.- It's a Bird! It's a Plane! No, it's a Flying Squirrel! Lưu trữ 2013-10-29 tại Wayback Machine — The Nature Conservancy, ngày 7 tháng 3 năm 2011
- FlyingSquirrels.com Lưu trữ 2015-02-16 tại Wayback Machine
- Animal Diversity Web: Pteromyinae, classification
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ khóa » Sóc Bay Là Con Gì
-
Sóc Bay Úc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Những Thông Tin Thú Vị Về Loài Sóc Bay Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Sóc Bay: Đặc điểm, Môi Trường Sống, Cách Nuôi Và Chăm Sóc
-
Tìm Hiểu đặc điểm Và Cách Nuôi Sóc Bay Úc Sugar Glider | Pet Mart
-
Sóc Bay: Cẩm Nang Hướng Dẫn Từ A đến Z
-
Sóc Bay Úc ăn Gì? Thức ăn Tốt Nhất Dành Cho Sóc ... - MEW Pet Shop
-
TOP 10 Dòng Sóc Bay Úc Đẹp Nhất Trên Thế Giới
-
Sóc Bay Là Con Gì, Bay Như Thế Nào? Và Nhiều Hơn Nữa - Postposmo
-
Loài Sóc Túi Bay Cực Dễ Thương Mới được Phát Hiện ở Úc - BBC
-
Cách Nuôi Sóc Bay Úc (Sugar Slider) Cho Người Mới Chơi - PetXinh
-
Sóc Biết Bay
-
Sóc Bay: Cẩm Nang Hướng Dẫn Từ A đến Z | Farmvina Thú Cưng
-
Sóc Bay Sugar Glider ăn Gì? - Lolipet - Chuyên Chuột Hamster , Chó ...
-
Những điều Bạn Chưa Biết Về Loài Sóc Bay? - Tiền Phong
-
Sóc Bay Thông Thường - Mô Tả, Môi Trường Sống, Lối Sống
-
Cách Nuôi Sóc Bay Tại Nhà Dành Cho Người Mới
-
Sóc Bay Úc - Loài Thú Cưng Khiến Bạn Phải Mê Mẩn
-
Shop Bán Sóc Bay Úc Sugar Glider 100% Đẹp, Hàng Tuyển