Sóc Nhật Bản – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sciurus lis
Tình trạng bảo tồn
Ít quan tâm  (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Sciurus
Phân chi (subgenus)Sciurus
Loài (species)S. lis
Danh pháp hai phần
Sciurus lisTemminck, 1844[2]

Sóc Nhật Bản, tên khoa học Sciurus lis, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Temminck mô tả năm 1844. Chúng là loài đặc hữu của Nhật Bản, sinh sống chính ở các cụm đảo Honshū, Shikoku, và Kyūshū.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ishii, N. & Kaneko, Y. (2008). Sciurus lis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ Thorington, R.W., Jr.; Hoffmann, R.S. (2005). “Sciurus (Sciurus) lis”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference (ấn bản thứ 3). The Johns Hopkins University Press. tr. 754–818. ISBN 0-8018-8221-4. OCLC 26158608.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Sciurus lis tại Wikimedia Commons

Wikispecies có thông tin sinh học về Sóc Nhật Bản
  • Tham khảo Animal Diversity Web : Sciurus lis (tiếng Anh)
  • Sóc Nhật Bản tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Sciurus lis tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • x
  • t
  • s
Các loài còn tồn tại của họ Sóc
  • Giới: Động vật
  • Ngành: Dây sống
  • Lớp: Thú
  • Bộ: Gặm nhấm
  • Phân bộ: Sóc
Phân họ Ratufinae
Chi Ratufa
  • R. affinis (Sóc lớn nâu bạc)
  • R. bicolor (Sóc lớn đen)
  • R. indica (Sóc lớn Ấn Độ)
  • R. macroura (Sóc lớn xám)
Phân họ Sciurillinae
Chi Sciurillus
  • S. pusillus (Sóc lùn nhiệt đới Tân thế giới)
Phân họ Callosciurinae (Sóc màu)
Chi Callosciurus
  • C. adamsi
  • C. albescens
  • C. baluensis
  • C. caniceps
  • C. erythraeus (Sóc bụng đỏ)
  • C. finlaysonii (Sóc mun)
  • C. inornatus
  • C. melanogaster
  • C. nigrovittatus (Sóc sọc hông bụng xám)
  • C. notatus (Sóc sọc hông bụng hung)
  • C. orestes (Sóc khoang Borneo)
  • C. phayrei (Sóc Phayre)
  • C. prevostii
  • C. pygerythrus (Sóc Irrawaddy)
  • C. quinquestriatus (Sóc Anderson)
Chi Dremomys
  • D. everetti
  • D. gularis (Sóc họng đỏ)
  • D. lokriah
  • D. pernyi (Sóc má vàng)
  • D. pyrrhomerus
  • D. rufigenis (Sóc mõm hung)
Chi Exilisciurus
  • E. concinnus
  • E. exilis
  • E. whiteheadi
Chi Glyphotes
  • G. simus
Chi Hyosciurus
  • H. heinrichi
  • H. ileile
Chi Lariscus
  • L. hosei
  • L. insignis
  • L. niobe
  • L. obscurus
Chi Menetes
  • M. berdmorei (Sóc vằn lưng)
Chi Nannosciurus
  • N. melanotis
Chi Prosciurillus
  • P. abstrusus
  • P. leucomus
  • P. murinus
  • P. rosenbergii
  • P. weberi
Chi Rhinosciurus
  • R. laticaudatus
Chi Rubrisciurus
  • R. rubriventer
Chi Sundasciurus
  • Phân chi Aletesciurus: S. davensis
  • S. hippurus (Sóc đuôi ngựa)
  • S. juvencus
  • S. mindanensis
  • S. moellendorffi
  • S. philippinensis
  • S. rabori
  • S. samarensis
  • S. steerii Phân chi Sundasciurus: S. brookei
  • S. fraterculus
  • S. jentinki
  • S. lowii
  • S. tenuis
Chi Tamiops(Sóc chuột châu Á)
  • T. mcclellandii
  • T. maritimus (Sóc chuột Hải Nam)
  • T. rodolphii
  • T. swinhoei (Sóc chuột Swinhoe)
Chi Funambulus
  • Phân chi Funambulus: F. layardi (Sóc cọ Layard)
  • F. palmarum (Sóc cọ Ấn Độ)
  • F. sublineatus (Sóc cọ nâu sẫm)
  • F. tristriatus (Sóc cọ rừng) Phân chi Prasadsciurus: F. pennantii (Sóc cọ phương Bắc)
Phân họ Sciurinae (Sóc cây)
Tông Sciurini
Chi Microsciurus
  • M. alfari
  • M. mimulus
  • M. flaviventer
  • M. santanderensis
Chi Rheithrosciurus
  • R. macrotis
Chi Sciurus
  • Phân chi Tenes: S. anomalus (Sóc Kavkaz) Phân chi Sciurus: S. vulgaris (Sóc đỏ)
  • S. lis (Sóc Nhật Bản)
  • S. carolinensis (Sóc xám miền Đông)
  • S. aureogaster (Sóc xám Mexico)
  • S. colliaei (Sóc Collie)
  • S. yucatanensis (Sóc Yucatán)
  • S. variegatoides (Sóc đa sắc)
  • S. deppei (Sóc Deppe)
  • S. niger (Sóc cáo miền Đông)
  • S. oculatus (Sóc Peters)
  • S. alleni (Sóc Allen)
  • S. nayaritensis (Sóc cáo Mexico)
  • S. arizonensis (Sóc xám Arizona) Phân chi Hesperosciurus: S. griseus (Sóc xám miền Tây) Phân chi Otosciurus: S. aberti (Sóc tai có tua) Phân chi Guerlinguetus: S. granatensis (Sóc đuôi đỏ)
  • S. richmondi (Sóc Richmond)
  • S. aestuans (Sóc Brazil)
  • S. gilvigularis (Sóc cổ vàng)
  • S. ignitus (Sóc Bolivia)
  • S. ingrami
  • S. pucheranii (Sóc Andean)
  • S. stramineus (Sóc Guayaquil)
  • S. sanborni (Sóc Sanborn)
  • S. argentinius Phân chi Hadrosciurus: S. flammifer (Sóc lửa)
  • S. pyrrhinus (Sóc đỏ Junín) Phân chi Urosciurus: S. igniventris (Sóc đỏ Bắc Amazon)
  • S. spadiceus (Sóc đỏ Nam Amazon)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Sóc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sóc_Nhật_Bản&oldid=68333097” Thể loại:
  • Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
  • Chi Sóc
  • Động vật được mô tả năm 1844
  • Động vật có vú Nhật Bản
  • Động vật đặc hữu Nhật Bản
  • Sơ khai Họ Sóc
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Sóc Nhật