Sông Liễu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hệ thống sông Tây Giang
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sông Liễu, Liễu Giang (柳江)
Sông
Sông Liễu đoạn chảy qua Liễu Châu.
Quốc gia  Trung Quốc
Tỉnh Quý Châu, Quảng Tây
Nguồn thôn Lý Lạp
 - Vị trí hương Ngiêu Thoa, Độc Sơn, Kiềm Nam, Quý Châu, Trung Quốc
Cửa sông thôn Hoa Sơn
 - vị trí trấn Thạch Long, Tượng Châu, Lai Tân, Quảng Tây, Trung Quốc
Chiều dài 751 km (467 mi)
Lưu vực 58.270 km2 (22.498 dặm vuông Anh)
Lưu lượng tại Trạm thủy văn Liễu Châu
 - trung bình 1.280 m3/s (45.203 cu ft/s)
Bản đồ hệ thống sông Châu Giang, Trung Quốc. Sông Liễu trên bản đồ này viết là Liu.

Sông Liễu (tiếng Trung: 柳江, Hán-Việt: Liễu giang) là một con sông tại Trung Quốc. Nó bắt nguồn từ địa phận huyện Độc Sơn thuộc Châu tự trị dân tộc Bố Y và dân tộc Miêu Kiềm Nam của tỉnh Quý Châu, Trung Quốc, chảy qua đông nam tỉnh Quý Châu và phía bắc Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây. Tại Thạch Long Tam Giang khẩu đổ vào dòng chính sông Tây Giang. Nó là chi lưu cấp 1 của Tây Giang bên tả ngạn, cũng là con sông ít cát bậc nhất tại Trung Quốc. Sông Liễu dài khoảng 751 km, diện tích lưu vực đạt 58.270 km²,[1] tổng độ cao bị hạ thấp xuống đạt 1.306 m, lưu lượng trung bình đạt 1.865 m³/s, lượng giáng thủy trung bình trong lưu vực đạt 1.400-1.800 mm.

Hệ thống sông Tây Giang

[sửa | sửa mã nguồn]
Hệ thống sông Tây Giang
Hạ Giang (贺江) Tây Giang (西江)
Li Giang (漓江) Quế Giang (桂江)
sông Bắc Bàn (北盘江) sông Hồng Thủy (红水河) Kiềm Giang (黔江) Tầm Giang (浔江)
sông Nam Bàn (南盘江)
Dung Giang (融江) Liễu Giang (柳江)
Long Giang (龙江)
Hữu Giang (右江) Ung Giang (邕江) Úc Giang (郁江)
Tả Giang (左江)
  • x
  • t
  • s
Sông ngòi Trung Quốc: Hệ thống sông Châu Giang
Tây Giang
  • Bắc Bàn giang
  • Nam Bàn giang
  • Liễu giang
  • Úc giang
  • Quế giang
  • Bắc Lưu hà
  • Hạ giang
  • La Định giang
  • Hồng Thủy hà
  • Kiềm giang
  • Tầm giang
Bắc Giang
  • Trình giang
  • Vũ giang
  • Nam thủy
  • Ổng giang
  • Liên giang
  • Bà giang
  • Tân giang
  • Tuy giang
Đông Giang
  • Tân Phong giang
  • Thu Hương giang
  • Tây Kỳ giang
  • Tăng giang
Đồng bằng châu thổ Châu Giang
  • Lưu Khê hà
  • Đàm giang

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中国河湖大典编纂委员会 (Trung Quốc hà hồ đại điển biên toản ủy viên hội) (2013). 中国河湖大典·珠江卷 (Trung Quốc hà hồ đại điển·Châu Giang quyển) (ấn bản thứ 1). Bắc Kinh: Nhà xuất bản Thủy lợi Thủy điện Trung Quốc. tr. 87. ISBN 9787517005612. {{Chú thích sách}}: |format= cần |url= (trợ giúp)
Stub icon

Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sông_Liễu&oldid=63698573” Thể loại:
  • Sơ khai Trung Quốc
  • Địa lý Quý Châu
  • Địa lý Quảng Tây
  • Hệ thống sông Châu Giang
Thể loại ẩn:
  • Lỗi CS1: định dạng thiếu URL
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Sông Liễu 12 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Giang Sông Là Gì