Sông Lũng Pô – Wikipedia Tiếng Việt

Sông Lũng Pô
Vị trí
Quốc giaViệt Nam
Đặc điểm địa lý
Thượng nguồn 
 • cao độ?
Cửa sôngSông Thao
• cao độ?
Độ dài38 km
Diện tích lưu vực138 km²
Lưu lượng?

Sông Lũng Pô (龙脖河) tên Việt cổ gọi là Long Bồ/Bò (滝𤙭),[1] là phụ lưu cấp 1 của sông Thao, chảy qua các tỉnh Lai Châu và Lào Cai, Việt Nam.[2]

Sông là đường tự nhiên cho gần 40 km của biên giới Việt - Trung. Theo Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 thì tên sông bên phía Trung Quốc được ghi là Hong Yan He.[3]

Sông có chiều dài 38 km và diện tích lưu vực là 138 km².[4]

Dòng chảy

[sửa | sửa mã nguồn]

Sông bắt nguồn từ dải núi biên giới Việt - Trung ở phần bắc xã Nậm Xe huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu 22°36′5″B 103°30′54″Đ / 22,60139°B 103,515°Đ / 22.60139; 103.51500 (Sông Lũng Pô). Suối nguồn có hướng chảy đông nam đến hết địa phận xã Nậm Xe.

Sang vùng đất xã Y Tý huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai thì đổi hướng đông bắc, và chảy đến bản Lũng Pô xã A Mú Sung thì đổ vào sông Hồng. Ngã ba sông này chính là "Nơi con sông Hồng đổ vào đất Việt", và trên bờ thì có "Cột mốc 92" theo Google Maps.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hà Ngọc Xuyền, Bắc Hà đê sự ký, trang 18.
  2. ^ Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.
  3. ^ Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ F-48-28-C. Cục Đo đạc và Bản đồ, 2004.
  4. ^ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục lưu vực sông liên tỉnh. Thuvien Phapluat Online, 2016. Truy cập 25/11/2018.
  5. ^ Google Maps at Lung Po. Truy cập 25/12/2015.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Sông Lũng Pô.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết tỉnh Lai Châu, Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hệ thống sông Hồng
Sông
  • Bạc
  • Bá Kết
  • Bắc Cuông
  • Bến Gò
  • Bo
  • Bứa
  • Bùi
  • Can Bầu
  • Cầu Đầm
  • Cầu Tây
  • Chảy
  • Châu
  • Con
  • Đà
  • Đất Dia
  • Đáy
  • Diêm Hộ
  • Đuống
  • Gâm
  • Hà Hiệu
  • Hoá
  • Hoàng
  • Kiêng
  • Lũng Pô
  • Luộc
  • Miện
  • Nam Định
  • Năng
  • Neo
  • Nhiệm
  • Nho Quế
  • Nhuệ
  • Ninh Cơ
  • Nông Giang
  • Phan
  • Phó Đáy
  • Sắt
  • Thanh Hà
  • Thao
  • Tích
  • Trà Lý
  • Vạc
  • Vân
Ngòi
  • Bo
  • Bùn
  • Cáo Xóc
  • Chán
  • Chỉ
  • Đum
  • Đương
  • Đường
  • Giành
  • Hít
  • Hút
  • Kim
  • Lao
  • Lạt
  • Lâu
  • Me
  • Mục
  • Nga
  • Nhù
  • Phát
  • Quặng
  • Sảo
  • Sen
  • Thâu
  • Thia
  • Xan
Suối
  • Ba Ta
  • Bản Ngô
  • Cái
  • Cảng
  • Cầu Kheo
  • Chiến
  • Cơi
  • Đầm Dài
  • Kha Ứ
  • Khoang
  • Muội
  • Nà Thầy
  • Nà Thin
  • Nhu
  • Pa Ma
  • Pắc Nhúng
  • Sập (PY)
  • Sập (YC)
  • Tòng Già
Nậm
  • Ban
  • Bum
  • Cấu
  • Cáy
  • Chà
  • Chảy
  • Chăn
  • Chi
  • Chiến
  • Chim
  • Chim (BY)
  • Cộng
  • Cúm
  • Củm
  • Cuổi
  • Dẩn
  • Giôn
  • Hồng
  • He
  • Khóa
  • Khắt (VB)
  • Khắt (YB)
  • Khốt
  • Kim
  • La
  • Lang
  • Lay
  • Lằn
  • Lăng
  • Lùm
  • Ma
  • Mạ (LC)
  • Mạ (HG)
  • Mít
  • Mo Phí
  • Mu
  • Mu (HG)
  • Mùa
  • Mức
  • Mỳ
  • Na
  • Ngà
  • Ngần
  • Nhạt
  • Nhè
  • Nhé
  • Nho
  • Pàn
  • Phát
  • Phàng
  • Pồ
  • Păm
  • Pia
  • Sì Lường
  • So
  • Sỏ
  • Ta Na
  • Tần
  • Than
  • Thi
  • Trai
  • Ty (ĐB)
  • Ty (SL)
  • Xây
  • Xe
  • Vàng
Huổi
  • Luông
  • Quãng
  • Sg Hồng
    • Thủy điện
  • Thái Bình
  • Sg Mã
  • Sg Lam
  • Thạch Hãn
  • Sg Hương
  • Thu Bồn
  • Trà Khúc
  • Sg Ba
  • Đồng Nai

Từ khóa » Suối Lũng Pô