Sóng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sawŋ˧˥ | ʂa̰wŋ˩˧ | ʂawŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂawŋ˩˩ | ʂa̰wŋ˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “sóng”- 㦼: áng, sóng
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 㳥: lùng, luông, lỏng, sóng, lồng, lạnh, lộng, lóng
- : sóng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- sống
- sông
- sòng
- sổng
- sõng
- song
Danh từ
sóng
- Hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông tựa như đang di chuyển, chủ yếu do gió gây nên. Mặt hồ gợn sóng.
- Hiện tượng cả một khối lớn vận động, di chuyển trên một phạm vi rộng theo kiểu làn sóng. Sóng người trùng điệp. Sóng lúa nhấp nhô. Làn sóng đấu tranh.
- (Chm.) . Dao động truyền đi trong một môi trường. Sóng âm. Sóng vô tuyến điện.
Tính từ
sóng
- (Id.) . (Vật hình sợi) trơn, óng, không rối. Chỉ sóng. Tóc sóng mượt.
Động từ
sóng
- (Id.) . Sánh ra. Bưng bát nước đầy mà không để ra một giọt.
- (Id.) . Sánh cho ngang, cho bằng với nhau. Sóng hàng cùng đi. Sóng hai vạt áo cho cân.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sóng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tiếng Hán Việt Của Sóng
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BA 波 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tra Từ: 波 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 浪 - Từ điển Hán Nôm
-
Sóng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HẢI 海 Trang 27-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'sóng Gió' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tra Từ 風 - Từ điển Hán Việt
-
Ba đào Từ Hán Việt, Chữ Hán Viết Là 波涛, Trong đó - Facebook
-
Sóng Thần – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cưỡi Sóng Vượt Gió Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dạy Tiếng Hàn Bằng Tiếng Việt Trên Sóng Truyền Hình Hàn Quốc, 저희 ...
-
Đi Tìm Nguồn Gốc Sông Hàn - Vẻ đẹp Đà Nẵng
-
Có Niềm Tin, Sẽ Chiến Thắng! - DU LỊCH