Sóng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sawŋ˧˥ʂa̰wŋ˩˧ʂawŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂawŋ˩˩ʂa̰wŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “sóng”
  • 㦼: áng, sóng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 㳥: lùng, luông, lỏng, sóng, lồng, lạnh, lộng, lóng
  • 󰂌: sóng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • sống
  • sông
  • sòng
  • sổng
  • sõng
  • song

Danh từ

sóng

  1. Hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông tựa như đang di chuyển, chủ yếu do gió gây nên. Mặt hồ gợn sóng.
  2. Hiện tượng cả một khối lớn vận động, di chuyển trên một phạm vi rộng theo kiểu làn sóng. Sóng người trùng điệp. Sóng lúa nhấp nhô. Làn sóng đấu tranh.
  3. (Chm.) . Dao động truyền đi trong một môi trường. Sóng âm. Sóng vô tuyến điện.

Tính từ

sóng

  1. (Id.) . (Vật hình sợi) trơn, óng, không rối. Chỉ sóng. Tóc sóng mượt.

Động từ

sóng

  1. (Id.) . Sánh ra. Bưng bát nước đầy mà không để ra một giọt.
  2. (Id.) . Sánh cho ngang, cho bằng với nhau. Sóng hàng cùng đi. Sóng hai vạt áo cho cân.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sóng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sóng&oldid=2274989” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sóng 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tiếng Hán Việt Của Sóng