Sống – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Trái nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səwŋ˧˥ʂə̰wŋ˩˧ʂəwŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂəwŋ˩˩ʂə̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𧚠: sống
  • 弄: trổng, lung, lùng, luồng, lòng, lỏng, lồng, trông, sống, lụng, lộng, lóng
  • 𩩇: sống
  • 𦡠: sống
  • 𤯩: sống
  • 𤯨: sống, trống
  • 𪁇: sống, trống
  • 𩀳: sống
  • 󰁒: sống
  • 𩩖: sống
  • 𠸙: sống, trống

Danh từ

sống

  1. Cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng. Sống dao. Sống cưa. Trở sống cuốc đập tơi đất.
  2. (Dùng trước danh từ, trong một số tổ hợp) Phần nổi gồ lên theo chiều dọc ở giữa một số vật. Sống lá. Sống lưng. Sống mũi.

Đồng nghĩa

phần nổi gồ lên theo chiều dọc
  • lưng

Dịch

phần nổi gồ lên theo chiều dọc
  • Tiếng Anh: back
  • Tiếng Hà Lan: rug
  • Tiếng Triều Tiên: 등 (dŭng)
  • Tiếng Nga: спина (spiná) gc
  • Tiếng Nhật: 背中
  • Tiếng Pháp: dos
  • Tiếng Tây Ban Nha: espalda

Động từ

sống

  1. Tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm. Người sống hơn đống vàng (tục ngữ). Sự sống của muôn loài. Cứu sống (cứu cho được sống).
  2. Ở thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải qua ở đấy cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mình. Sống ở nông thôn. Cá sống dưới nước. Sống lâu năm trong nghề.
  3. Duy trì sự sống của mình bằng những phương tiện vật chất nào đó. Sống bằng nghề nông. Kiếm sống.
  4. Sống kiểu nào đó hoặc trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó. Sống độc thân. Sống những ngày hạnh phúc. Sống thừa. Lẽ sống.
  5. Cư xử, ăn ở ở đời. Sống thuỷ chung. Sống tử tế với mọi người.
  6. Tồn tại với con người, không mất đi. Một sự nghiệp sống mãi với non sông, đất nước.

Trái nghĩa

tồn tại ở hình thái trao đổi chất với môi trường ngoài
  • chết

Dịch

tồn tại ở hình thái trao đổi chất với môi trường ngoài
  • Tiếng Anh: to live
  • Tiếng Hà Lan: leven
  • Tiếng Triều Tiên: 살다 (sal.da)
  • Tiếng Nga: жить (žitʹ) Thể chưa hoàn thành, пожить (požítʹ) Hoàn thành
  • Tiếng Nhật: 生きている
  • Tiếng Pháp: vivre
  • Tiếng Tây Ban Nha: vivir
ở thường xuyên tại nơi nào đó
  • Tiếng Anh: to live (in)
  • Tiếng Pháp: vivre
  • Tiếng Tây Ban Nha: vivir (en)

Tính từ

sống

  1. Ở trạng thái còn, chưa chết. Bắt sống đem về. Tế sống.
  2. Sinh động, như là thực trong đời sống. Vai kịch rất sống. Bức tranh trông rất sống.
  3. (Ph.) Trống: thuộc giống đực của loài cầm.
  4. Chưa được nấu chín. Thịt sống chưa luộc. Khoai sống. (Ăn) rau sống. Cơm sống.
  5. (Nguyên liệu) Còn nguyên, chưa được chế biến. Vôi sống. Cao su sống. Da sống chưa thuộc.
  6. (Khẩu ngữ) Chưa thuần thục, chưa đủ độ chín. Câu văn còn sống.
  7. Chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi xay. Mẻ gạo còn sống, lẫn nhiều thóc. Cối tốt, gạo không sống, không nát.
  8. (Khâu ngữ; dùng phụ sau động từ, trong một số tổ hợp) (Chiếm đoạt) trắng trợn. Cướp sống.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sống”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sống&oldid=2280784” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sống 18 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cuộc đời Nghĩa Tiếng Anh Là Gì