Sống - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwŋ˧˥ | ʂə̰wŋ˩˧ | ʂəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəwŋ˩˩ | ʂə̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𧚠: sống
- 弄: trổng, lung, lùng, luồng, lòng, lỏng, lồng, trông, sống, lụng, lộng, lóng
- 𩩇: sống
- 𦡠: sống
- 𤯩: sống
- 𤯨: sống, trống
- 𪁇: sống, trống
- 𩀳: sống
- : sống
- 𩩖: sống
- 𠸙: sống, trống
Danh từ
[sửa]sống
- Cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng. Sống dao. Sống cưa. Trở sống cuốc đập tơi đất.
- (Dùng trước danh từ, trong một số tổ hợp) Phần nổi gồ lên theo chiều dọc ở giữa một số vật. Sống lá. Sống lưng. Sống mũi.
Đồng nghĩa
[sửa] phần nổi gồ lên theo chiều dọc- lưng
Dịch
[sửa] phần nổi gồ lên theo chiều dọc- Tiếng Anh: back
- Tiếng Hà Lan: rug gđ
- Tiếng Triều Tiên: 등 (dŭng)
- Tiếng Nga: спина (spiná) gc
- Tiếng Nhật: 背中
- Tiếng Pháp: dos gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: espalda gđ
Động từ
[sửa]sống
- Tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm. Người sống hơn đống vàng (tục ngữ). Sự sống của muôn loài. Cứu sống (cứu cho được sống).
- Ở thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải qua ở đấy cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mình. Sống ở nông thôn. Cá sống dưới nước. Sống lâu năm trong nghề.
- Duy trì sự sống của mình bằng những phương tiện vật chất nào đó. Sống bằng nghề nông. Kiếm sống.
- Sống kiểu nào đó hoặc trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó. Sống độc thân. Sống những ngày hạnh phúc. Sống thừa. Lẽ sống.
- Cư xử, ăn ở ở đời. Sống thuỷ chung. Sống tử tế với mọi người.
- Tồn tại với con người, không mất đi. Một sự nghiệp sống mãi với non sông, đất nước.
Trái nghĩa
[sửa] tồn tại ở hình thái trao đổi chất với môi trường ngoài- chết
Dịch
[sửa] tồn tại ở hình thái trao đổi chất với môi trường ngoài- Tiếng Anh: to live
- Tiếng Hà Lan: leven
- Tiếng Triều Tiên: 살다 (sal.da)
- Tiếng Nga: жить (žitʹ) Thể chưa hoàn thành, пожить (požítʹ) Hoàn thành
- Tiếng Nhật: 生きている
- Tiếng Pháp: vivre
- Tiếng Tây Ban Nha: vivir
- Tiếng Anh: to live (in)
- Tiếng Pháp: vivre
- Tiếng Tây Ban Nha: vivir (en)
Tính từ
[sửa]sống
- Ở trạng thái còn, chưa chết. Bắt sống đem về. Tế sống.
- Sinh động, như là thực trong đời sống. Vai kịch rất sống. Bức tranh trông rất sống.
- (Ph.) Trống: thuộc giống đực của loài cầm.
- Chưa được nấu chín. Thịt sống chưa luộc. Khoai sống. (Ăn) rau sống. Cơm sống.
- (Nguyên liệu) Còn nguyên, chưa được chế biến. Vôi sống. Cao su sống. Da sống chưa thuộc.
- (Khẩu ngữ) Chưa thuần thục, chưa đủ độ chín. Câu văn còn sống.
- Chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi xay. Mẻ gạo còn sống, lẫn nhiều thóc. Cối tốt, gạo không sống, không nát.
- (Khâu ngữ; dùng phụ sau động từ, trong một số tổ hợp) (Chiếm đoạt) trắng trợn. Cướp sống.
Tham khảo
[sửa]- "sống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Như Ong Vỡ Tổ Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ ào ào Như Ong Vỡ Tổ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Như Ong Vỡ Tổ Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'như Ong Vỡ Tổ' Trong Từ điển Từ ...
-
Như Ong Vỡ Tổ Nghĩa Là Gì?
-
'như Ong Vỡ Tổ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Từ điển Thành Ngữ, Tục Ngữ Việt Nam - Từ Như Ong Vỡ Tổ Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Như Ong Vỡ Tổ Là Gì
-
Từ ào ào Như Ong Vỡ Tổ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
"như Ong Vỡ Tổ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Chạy Như Ong Vỡ Tổ - Từ điển Anh - Nhật
-
Ồn ào Như Ong Vỡ Tổ | Tiếng Dân
-
Người Dân Xô đẩy Như 'ong Vỡ Tổ' để Làm Sổ đỏ, Hà Nội Ra Tối Hậu ...
-
Bệnh Hậu Bối Là Bệnh Gì? Có Nguy Hiểm Không? | Vinmec