SPERRY In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " SPERRY " in English? Nounsperrysperry

Examples of using Sperry in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giày đế bệt Sperry.Casual Shoes by Sperry.Thương hiệu: Sperry Top Sider.And Sperry Top Sider.Hệ thống phi công tự động Sperry.The Sperry Automatic Pilot.".Giày thuyền Sperry được biết đến với sự thoải mái của họ và mặc lâu dài.Sperry's boat shoes are known for their comfort and long-lasting wear.Hồ được bao quanh bởi dãy núi Rocky,và biên giới Núi Bearhat và sông băng Sperry.The lake is surrounded by the Rocky Mountains,and border Bearhat Mountain and the Sperry Glacier.Sperry' s đồng nghĩa với thời trang nam giới, và đây là một cặp mà anh ta không thể bắt gặp mà không có.Sperry's is synonymous with men's fashion, and here's one pair that he can't be caught without.Murphys Historic Hotel: Được khai trương vào mùa hè năm 1856, với cái tên ban đầu là Sperry& Perry Hotel.The Murphys Hotel was opened in the summer of 1856, as the Sperry& Perry Hotel.Thuật ngữ này, như được đề xuất bởi Elmer Sperry( 1860- 1930), lần đầu tiên được sử dụng với tham chiếu đến ô tô vào năm 1898.This term, as proposed by Elmer Sperry(1860-1930), first came into use with reference to automobiles in 1898.Sperry đã phát triển từ các nhà sản xuất giày thuyền ban đầu thành một trong những thương hiệu lối sống đích thực tuyệt vời;Sperry started as the original boat shoe manufacturer and has grown into one of the greatest, most authentic lifestyle brands;Trong các 1960, người đoạt giải Nobel Roger Sperry cho thấy rằng tâm trí và ý thức của chúng ta là chia hết, do đó bác bỏ khía cạnh đó của lý thuyết Descartes.In the 1960s, Nobel laureate Roger Sperry showed that the mind and our consciousness are divisible, therefore disproving that aspect of Descartes' theory.Sperry cho thấy mỗi bán cầu có thể được đào tạo để thực hiện một nhiệm vụ, nhưng kinh nghiệm này không có sẵn cho bán cầu chưa được đào tạo.Sperry showed each hemisphere could be trained to perform a task, but this experience was not available to the untrained hemisphere.Mặc dù anh ta muốn tái nhập ngũ vào Thủy quân lục chiến khi bắt đầu chiến tranh, anh ta đã bị hoãn lại vìtầm quan trọng của công việc tại Sperry đối với nỗ lực chiến tranh.Although he wished to re-enlist in the Marines at the start of the war,he was deferred because of the importance of his work at Sperry to the war effort.Sperry nhận thấy rằng 2 bán cầu của não có chức năng trái và phải khác nhau, cách bạn nghĩ phụ thuộc vào bên nào chiếm ưu thế.Sperry found that the brain's 2 hemispheres- left and right- function differently, and the way you think depends on which of the sides is dominant.Những năm 1870, một người chủ khu đất đã cơi nới đườnghầm theo yêu cầu của James Sperry, chủ khách sạn The Murphys, để du khách có thể đi ngang qua nó.In early 1880s, a tunnel was cut through the compartments by aprivate land owner at the request of James Sperry, founder of the Murphys Hotel, so that tourists could pass through it.Tiến sĩ Sperry, sau khi nghiên cứu chi tiết về bệnh nhân phân tách não, cuối cùng kết luận rằng có thể có hai tâm trí riêng biệt hoạt động trong một bộ não.Dr. Sperry, after detailed studies of split-brain patients, finally concluded there could be two distinct minds operating in a single brain.”**.Một nhóm các giám đốc điều hành hãng hàng không, dẫn đầu bởi Thomas Morgan, Chủ tịch của Côngty Con quay hồi chuyển Sperry ở Brooklyn, đã thuê công ty của Gardner để đại diện cho họ.A group of airline executives led by the Thomas Morgan,the President of the Sperry Gyroscope Company in Brooklyn, New York, hired Gardner's firm to represent them.Nó được thành lập bởi Brett Sperry và Louis Castle vào năm 1985 như Westwood Associates, và đổi tên thành Westwood Studios khi sáp nhập với Virgin Interactive trong năm 1992.It was founded by Brett Sperry and Louis Castle in 1985 as Westwood Associates and was renamed Westwood Studios when it merged with Virgin Games in 1992.Hệ thống điều khiển hỏa lực của nó là kiểu Hughes E- 1, bao gồm một radar AN/ APG- 33( cải tiến từ kiểu AN/ APG- 3 vốn dùng để dẫn hướng khẩu súng đuôi của chiếc Convair B- 36)và một hệ thống tính toán ngắm bắn Sperry A- 1C.The fire control system was the Hughes E-1, which incorporated an AN/APG-33 radar(derived from the AN/APG-3,which directed the Convair B-36's tail guns) and a Sperry A-1C computing gunsight.Trong nhiệm kỳ của mình, Sperry đã mở rộng từ 800 nhân viên lên hơn 33.000 và trở thành nhà cung cấp chính các thiết bị dẫn đường và hệ thống radar trên khôngChiến tranh thế giới thứ hai.During his tenure, Sperry expanded from 800 employees to more than 33,000 and became a major supplier of navigation equipment and airborne radar systems during World War II.Tại Micro Precision, chúng tôi cung cấp các dịch vụ hiệu chuẩn cho các đồng hồ đo ánh sáng đo độ rọi, bao gồm các mô hình từ AEMC, Extech,VWR, Sperry, Fluke và nhiều hơn nữa, cho một loạt các ứng dụng trên nhiều ngành khác nhau.At Micro Precision, we offer calibration services for photometric light meters that measure illuminance, including models from AEMC, Extech,VWR, Sperry, Fluke and more, for a broad array of applications across a variety of industries.Tiến sĩ Kris Sperry, một nhà nghiên cứu pháp y đã xem xét báo cáo khám nghiệm tử thi của Zeni và ông nói nó là" một trong những điều khủng khiếp nhất mà tôi từng thấy trong sự nghiệp khám nghiệm pháp y của mình".Dr Kris Sperry, a forensic pathologist, who has studied Rebecca's autopsy report said her case was“one of the most horrendous things I have ever seen in my career as a forensic pathologist.”.Nỗ lực đầu tiên để chế tạo bom bay( được gọi là" ngư lôi trên không" trong Hải quân) được thực hiện bởi Elmer Sperry cho Hải quân Hoa Kỳ vào năm 1916, được gọi là Máy bay tự động Hewitt- Sperry, và dựa trên thủy phi cơ Curtiss N- 9.The first attempt to build a flying bomb(alternatively called an"aerial torpedo" in the Navy)was undertaken by Elmer Sperry for the US Navy in 1916, called the Hewitt-Sperry Automatic Airplane, and was based on a Curtiss N-9 seaplane.Sperry của Viện Công nghệ California đã giành được giải Nobel năm 1981 cho thấy rằng hai bán cầu não không phải là bản sao carbon chính xác của nhau, nhưng thực sự thực hiện các nhiệm vụ khác nhau.Sperry of the California Institute of Technology won the Nobel Prize in 1981 for showing that the two hemispheres of the brain are not exact carbon copies of each other but actually perform different duties.Một số nghiên cứu đáng ghi nhận nhất trên những người bệnh có não táchđôi này đã được giáo sư Roger Wolcott Sperry, người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y học cho những khám phá mang tính đột phá của ông, và môn đệ của ông, giáo sư Michael S. Gazzaniga tiến hành.Some of the most notable studies on these split-brain patientswere conducted by Professor Roger Wolcott Sperry, who won the Nobel Prize in Physiology and Medicine for his groundbreaking discoveries, and by his student, Professor Michael S. Gazzaniga.Vào năm 1960, Roger Sperry, một nhà thần kinh học tại Viện nghiên cứu công nghệ California, đã cắt dây nối hai bán cầu não trên những bệnh nhân bị chứng động kinh để giảm hoặc chấm dứt sự lên cơn của họ.In the 1960s, Roger Sperry, a neuropsychologist at the California Institute of Technology, cut fibers connecting the brain's two hemispheres in a handful of epilepsy patients to reduce or eliminate their seizures.Ý tưởng để thực hiện bài trắc nghiệm kiểm tra thiên về não trái hay não phải không chỉ là ý kiến xung quanh của những người khác mà nó có bằng chứng khoa học rõ ràng bởi nhà thần kinh học người Mỹ-Roger Sperry đã nghiên cứu về não bộ con người và thắng giải Nobel Sinh lý học và Y học 1981.The idea of delineation of tasks between the left and right brain is not just an idea people have thrown around- it's backed up by scientific proof.American neuropsychologist Roger Sperry won the 1981 Nobel Prize in Physiology and Medicine for his work in split-brain research.Tiến sĩ Kris Sperry, một nhà nghiên cứu pháp y đã xem xét báo cáo khám nghiệm tử thi của Zeni và ông nói nó là" một trong những điều khủng khiếp nhất mà tôi từng thấy trong sự nghiệp khám nghiệm pháp y của mình".Dr. Kris Sperry, a forensic pathologist, who conducted the autopsy on Rebecca Zeni's body said that Zeni's case was one of the most horrendous things he had ever seen in his entire career as a forensic pathologist.Hoạt động của giông bão nhanh chóng bị dịch chuyển khỏi trung tâm do sức gió tăng mạnh,[ 1] và JMA đã hạ cấp Sperry thành một cơn bão nhiệt đới nghiêm trọng vào lúc 00: 00 UTC ngày 30 tháng 6.[ 2] Vào ngày hôm sau, cả JTWC và JMA đều tuyên bố Sperry là một xoáy thuận ngoại nhiệt đới,[ 1][ 2] mặc dù sau đó nó vẫn được hợp nhất với một khu vực phía trước.[ 1].Thunderstorm activity quickly became displaced from the center due to increased wind shear,[4] and the JMA downgraded Sperry into a severe tropical storm at 00:00 UTC on June 30.[5] On the next day, both the JTWC and JMA declared Sperry an extratropical cyclone,[4][5] although its remains later merged with a frontal zone.[4].Vào lúc đó, Brett[ Sperry] đã nói rằng dường như ông cho rằng các cuộc chiến tranh tiếp theo sẽ không phải là cuộc chiến đấu giữa quốc gia này với quốc gia khác, nhưng là cuộc chiến đấu giữa xã hội phương Tây và một loại tổ chức khủng bố vô chính phủ mà không có một chính phủ tập trung.At the time, Brett Sperry had said that it seemed to him that the next wars won't be fought nation-to-nation, but fought between Western society and a kind of anarchistic terror organization that doesn't have a centralized government.Các kệ ở văn phòng của Mary Elizabeth Sperry tại Hội Đồng Giám mục Công Giáo Hoa Kỳ là hiệu quả lớn của“ Hiến chế tín lý về mạc khải Thiên Chúa”( 1965), là hiến chế thúc giục“ mọi tín hữu Kitô Giáo” đọc Thánh Kinh thường xuyên.The shelves of Mary Elizabeth Sperry's office at the U.S. Conference of Catholic Bishops bear the heavy fruit of the“Dogmatic Constitution on Divine Revelation”(1965), which urged“all the Christian faithful” to read the Bible often.Display more examples Results: 115, Time: 0.0221 sperlingspes

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English sperry Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Giày Thuyền Sperry