Spiromide 40 | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương

Spiromide 40 Mục lục

Thành phần:

Spironolactone 50mg; Furosemide 40mg

Công dụng:

  • Phù, báng bụng do suy tim sung huyết và xơ gan.

  • Tăng huyết áp nhẹ đến vừa.

  • Hội chứng thận hư.

Liều lượng - Cách dùng

Liều thông thường: Uống 1 - 4 viên/ ngày. Uống nguyên viên vào bữa ăn sáng hoặc trưa. Không nên uống thuốc vào buổi tối do tác dụng lợi tiểu của thuốc.

Chống chỉ định:

Suy thận, suy thận cấp, giảm chức năng thận, vô niệu, tăng kali máu nặng, giảm natri máu nặng, bệnh Addison’s.

Quá mẫn với spironolacton, furosemid, các dẫn chất sulfonamid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tương tác thuốc:

Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng FRANILAX phối hợp với các thuốc sau: Cephalothin, cephaloridin vì tăng độc tính cho thận.

Muối lithi làm tăng nồng độ lithi/ huyết, có thể gây độc. Nên tránh dùng nếu không theo dõi được lithi huyết chặt chẽ.

Aminoglycozid làm tăng độc tính cho tai và thận. Nên tránh.

Glycozid tim làm tăng độc tính do hạ K+ máu. Cần theo dõi kali huyết và điện tâm đồ.

Thuốc chống viêm không steroid làm giảm tác dụng lợi tiểu và chống tăng huyết áp của thuốc.

Corticosteroid làm tăng thải K+.

Các thuốc chữa đái tháo đường có nguy cơ gây tăng glucose huyết. Cần theo dõi và điều chỉnh liều.

Thuốc giãn cơ không khử cực làm tăng tác dụng giãn cơ.

Thuốc chống đông làm tăng tác dụng chống đông.

Cisplatin làm tăng độc tính thính giác. Nên tránh. Các thuốc hạ huyết áp làm tăng tác dụng hạ huyết áp. Nếu phối hợp cần điều chỉnh liều.

Đặc biệt khi phối hợp với thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, huyết áp có thể giảm nặng.

Tác dụng phụ:

Thường gặp, ADR > 1/100:

Toàn thân: Mệt mỏi, đau đầu, liệt dương, ngủ gà.

Nội tiết: Tăng prolactin, to vú đàn ông, chảy sữa nhiều, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, chảy máu sau mãn kinh, liệt dương, rậm lông.

Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, đau quặn bụng.

Tuần hoàn: Giảm thể tích máu trong trường hợp liệu pháp điều trị liều cao. Hạ huyết áp thế đứng.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

Da: Ban đỏ, ngoại ban, mày đay.

Chuyển hóa: Giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm magnesi huyết, giảm calci huyết, tăng acid uric huyết, nhiễm kiềm do giảm clor huyết.

Thần kinh: Chuột rút/ co thắt cơ, dị cảm.

Sinh dục, tiết niệu: Tăng creatinin huyết thanh.

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa.

Chú ý đề phòng:

Theo dõi định kỳ điện giải trong khi điều trị.

Thận trọng trên bệnh nhân có tiền sử suy thận, bệnh gout, bệnh gan, phì đại tuyến tiền liệt, xơ gan đang sử dụng thuốc lợi tiểu mạnh khác.

Ngưng thuốc khi có tăng kali máu.

Chuẩn bị gây mê/ gây tê.

Để xa tầm tay trẻ em.

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

Thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc do làm giảm sự tỉnh táo. Nên thận trọng, đặc biệt ở giai đoạn đầu điều trị với thuốc.

BÀI VIẾT KHÁC

Tại sao có sự sai khác hàm lượng thuốc: ASPIRIN 75mg và ASPIRIN 81mg Tác dụng phụ của miếng dán tránh thai là gì? Tuổi tác và tác dụng phụ của thuốc Lưu ý khi dùng thuốc chữa đầy bụng khó tiêu Tìm hiểu về thuốc nhuận tràng kích thích XEM NHIỀU NHẤT Thông báo chiêu sinh Chương trình thực hành đối với chức danh Bác sĩ y khoa và Điều dưỡng năm 2024 ✴️ Mở thêm dịch vụ dành cho khách hàng: gói khám định kỳ được quản lý, tư vấn ✅ Thẩm mỹ nội khoa là gì? Dùng những kỹ thuật gì? ✡️ Thẩm mỹ ngoại khoa là gì? ✴️ GlobeDr và Payoo đồng hành cùng BV Nguyễn Tri Phương để chăm sóc khách hàng tốt hơn Năng lực Bệnh viện Nguyễn Tri Phương Đặt hẹn khám Khám tại nhà

V/v mời chào giá gói thầu "Chống thấm phòng hồi tỉnh khoa GMHS"

✴️ Nhìn đờm chẩn đoán tình trạng viêm xoang

✴️ Những loại giấy tờ GIẢ mà bệnh viện đã phát hiện (sẽ được cập nhật liên tục)

Ăn quá nhiều protein sẽ dẫn đến bệnh tim mạch

✴️ Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng H của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

✴️ Phẫu thuật tạo cùng đồ

Luật Đấu thầu (sửa đổi) bổ sung nhiều điểm mới

✴️ Rối loạn tiền đình thiếu máu não “tấn công” dân văn phòng

return to top

Từ khóa » Thuốc Spiromide 50/40mg