SQL Server: SELECT Với INTO | V1Study

Học viện Đào tạo và Công nghệ V1Study
  • Đào tạo Độ tuổi từ 5 - 11 Độ tuổi từ 12 - 17 Từ 18 tuổi
  • Lập trình Python Lập trình C C++ Java C# - C Sharp Android Scratch Pascal Robot mBot
  • Web ReactJS HTML5 CSS3 JavaScript Node.js JSP ASP.NET Core jQuery PHP
  • FW-CMS Laravel AngularJS Flutter Magento Bootstrap VueJS CodeIgnitor WordPress Sass Drupal
  • Video Video Python Video Lập trình C Video C# Video Java Video HTML5-CSS3-JavaScript Video SQL Server Video PHP Video jQuery Video Android Video C++ Video Scratch
  • Video1 Video XML-JSON Video MySQL Video Excel Video Giải thuật và Lập trình Video Sức khỏe Video Drupal Video mBot Video Giáo dục - Khoa học
  • Other Unity Giải thuật và lập trình Giải thuật và lập trình - C CCNA Mạng máy tính Design Patterns English Facebook SEO Git Tin học đại cương Japanese App-Uti Download
  • Data SQL Server XML JSON MySQL
  • News
Học viện Đào tạo và Công nghệ V1Study ≡ SQL Server Bài học Danh sách bài học Bài 1. Download, Cài đặt, Giới thiệu SQL Server Bài 2. Quy tắc chung Bài 3. Quy tắc đặt tên Bài 4. Kiểu dữ liệu hệ thống Bài 5. Kiểu dữ liệu tự tạo Bài 6. Comment (Chú thích) Bài 7. Thao tác với DataBase Bài 8. NULL và NOT NULL Bài 9. IDENTITY Bài 10. CREATE TABLE (Tạo bảng) Bài 11. Thao tác với bảng (TABLE) Bài 12. Thao tác với cột (Column) Bài 13. Primary Key (Khóa chính) Bài 14. Foreign Key (Khoá ngoại) Bài 15. Ràng buộc CHECK Bài 16. Ràng buộc DEFAULT Bài 17. Ràng buộc UNIQUE Bài 18. INSERT Bài 19. INSERT với SELECT Bài 20. SELECT Bài 21. SELECT với AS (Alias) Bài 22. SELECT với JOIN Bài 23. SELECT với nhiều JOIN Bài 24. LEFT, RIGHT & FULL JOIN Bài 25. SELECT với INTO Bài 26. SELECT với WHERE Bài 27. DISTINCT Bài 28. ORDER BY Bài 29. GROUP BY với HAVING Bài 30. CASE-WHEN Bài 31. TOP Bài 32. TOP với PERCENT Bài 33. TOP với WITH TIES Bài 34. UPDATE Bài 35. DELETE Bài 36. NOT Bài 37. IN() và NOT IN() Bài 38. BETWEEN và NOT BETWEEN Bài 39. LIKE và NOT LIKE Bài 40. EXISTS và NOT EXISTS Bài 41. Các phép toán so sánh Bài 42. Chỉ mục (INDEX) Bài 43. Khung nhìn (VIEW) Bài 44. Mệnh đề WITH Bài 45. Thủ tục lưu trữ (SP) Bài 46. Cơ bản về Trigger Bài 47. Tạo các trigger DML Bài 48. Trigger AFTER Bài 49. Trigger INSTEAD OF Bài 50. IF-ELSE Bài 51. FUNCTION (Hàm) tự tạo trong SQL Server Bài 52. Lược đồ Thực thể-Quan hệ (Entity-Relationship Diagram - E-R D) Bài 53. Chuẩn hóa dữ liệu (Normalization) Bài tập Practical 0 Practical 1 Practical 2 Practical 3 Practical 4 Practical 5 Practical 6 Practical 7 Practical 8 Practical 9 Practical 10 Practical 11 Practical 12 Functions Hàm tập hợp (Aggregate) Hàm Convert() Hàm Cast() Hàm ngày tháng và thời gian Hàm toán học (Math) Hàm xếp hạng (Ranking) Hàm xử lý chuỗi Hàm pivot và unpivot Videos Cài đặt SQL Server 2012 Cách thao tác với Database Tạo bảng (Create Table) SELECT đơn giản Tham khảo Cài đặt SQL Server 2019 Developer Edition trên Windows Cách tìm kiếm phân biệt chữ hoa và thường Một số cách tăng hiệu xuất truy vấn trong SQL Server Đặt lại thứ tự cho Identity Khắc phục lỗi feature NetFx3 khi cài đặt SQL Server 2012 Cách cài đặt SQL Server trên máy Mac Solutions Solution Practical 1 Taught Xem dữ liệu trên nhiều bảng Distinct, Clustered và Non-Clustered Index View Trigger C2010G-SQL-Buổi 1 C2010G-SQL-Buổi 2 C2010G-SQL-Buổi 3 SQL Server: SELECT với INTO Khóa học qua video: Lập trình Python All Lập trình C# All SQL Server All Lập trình C Java PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên

Câu lệnh SELECT với INTO dùng để tạo một bảng mới có tên là Tên_bảng_mới, trong đó các cột của bảng mới chính là Các_cột, còn các hàng dữ liệu của bảng mới chính là tập kết quả có được qua câu lệnh SELECT.

Cú pháp:

SELECT Các_cột INTO Tên_bảng_mới FROM Các_bảng_liên_kết [where Điều_kiện];

Ví dụ:

SELECT a.studentid, studentname, subjectname, mark INTO Student8 from Student a JOIN Marks b ON a.studentid=b.studentid JOIN Subjects c ON b.subjectid=c.subjectid WHERE mark>=8;

Câu lệnh trên sẽ tạo ra một bảng mới có tên Student8, bảng này có các cột là studentid, studentname, subjectname và mark; các hàng của bảng Student8 chính là tập kết quả của câu lệnh SELECT.

» Tiếp: SELECT với WHERE « Trước: LEFT, RIGHT & FULL JOIN Khóa học qua video: Lập trình Python All Lập trình C# All SQL Server All Lập trình C Java PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên Khóa học qua video: Lập trình Python All Lập trình C# All SQL Server All Lập trình C Java PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên Copied !!! Copy linkCopied link!
Bạn muốn tìm kiếm điều gì?

Từ khóa » Câu Lệnh Select Into Trong Sql