Stone - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈstoʊn/
Hoa Kỳ[ˈstoʊn]

Danh từ

[sửa]

stone (đếm được và không đếm được, số nhiều stones hoặc (as unit of mass) stone)

  1. Đá. as hard as a stone — rắn như đá built of stone — xây bằng đá
  2. Đá (mưa đá).
  3. Đá quý, ngọc.
  4. (Y học) Sỏi (thận, bóng đái... ).
  5. (Thực vật học) Hạch (quả cây).
  6. (Giải phẫu) Hòn dái.
  7. (Số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg).

Thành ngữ

[sửa]
  • to give a stone for bread: Giúp đỡ giả vờ.
  • to kill two birds with one stone: Xem Bird
  • to leave no stone unturned: Xem Leave
  • to mark with a white stone: Ghi là một ngày vui.
  • to sink like a stone: thất bại hoàn toàn.
    1. His latest novel sank like a stone - cuốn tiểu thuyết mới của ông ấy là một thất bại hoàn toàn.
  • rolling stone gathers no moss: Xem Gather
  • stocks and stones: Vật vô tri vô giác.
  • stones will cry out: Vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời).
  • those who live in glass houses should not throw stones: (Nghĩa bóng) Mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình.
  • to throw stones at somebody: Nói xấu ai, vu cáo ai.

Tính từ

[sửa]

stone (không so sánh được)

  1. Bằng đá. stone building — nhà bằng đá

Ngoại động từ

[sửa]

stone (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn stones, phân từ hiện tại stoning, quá khứ đơn và phân từ quá khứ stoned)

  1. Ném đá (vào ai).
  2. Trích hạch (ở quả).
  3. Rải đá, lát đá.

Chia động từ

[sửa] stone
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to stone
Phân từ hiện tại stoning
Phân từ quá khứ stoned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stone stone hoặc stonest¹ stones hoặc stoneth¹ stone stone stone
Quá khứ stoned stoned hoặc stonedst¹ stoned stoned stoned stoned
Tương lai will/shall² stone will/shall stone hoặc wilt/shalt¹ stone will/shall stone will/shall stone will/shall stone will/shall stone
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stone stone hoặc stonest¹ stone stone stone stone
Quá khứ stoned stoned stoned stoned stoned stoned
Tương lai were to stone hoặc should stone were to stone hoặc should stone were to stone hoặc should stone were to stone hoặc should stone were to stone hoặc should stone were to stone hoặc should stone
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại stone let’s stone stone
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "stone", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=stone&oldid=2066407” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh không đếm được
  • Danh từ tiếng Anh đếm được
  • Danh từ tiếng Anh có số nhiều bất quy tắc
  • Danh từ tiếng Anh không biến cách
  • tiếng Anh entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh không so sánh được
  • Ngoại động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ
  • Chia động từ tiếng Anh

Từ khóa » đá Lát Khan Tiếng Anh Là Gì